/ , ' \ ửiĩm BỘ Y TẾ
. «& CTY TNHH MTV DƯỢC SA] GỆJN … ' CUC QUẢN LÝ DƯỢC
CÔNG TY TNHH MÔT THÀNH VIÊN DƯỢC PHAM & SINH HỌC Y TE '_ —— ,-
LôIIl-18 đường 13. KCN Tân Bình, Q. Tân Phú. Tp. HCM ĐA PHÊ DUYỆT
t ’ ', j Ể'Ể'Íi Ĩ Ĩ W.ỹịỌlịẵẠãlạlỷigliiluịigjiẫu
* Nhãn nhãn hộp
®H
;
MAGNESIUM - BB
5 vi x [0 víên nẻn bao phim
IIIỊLỊd tqu uạu ugị.x … x ii g
98'WHBHNSVW
MEBII’HAR GMP-WHO
MAGNEfflUM-BG
cni mm. L'MỐMi t_'iii mui. ti’iN: t i't' mt ỔL.TẢC mm…
KHÒNG Mimi: Miii'in. mix rmnu: _… J… 1illtAMJựJiiii ….Jmự
* Nhãn nhãn vi
m'1t ntsc: v.\ L'Át'H ni …::
sớmsÌẽ ý * ' HD:
› Ngưdi lơn“ uong 4 — 6 vuènl ngáy
› Trẻ em ióng 1 - 3 werv nqay 1uy meo iuót @ MẨGNESiUM ' 86
Nen chua liêu dung mói ngay ra lam 2 noi1c 3 Iản sang trua cméu MFHII'NAI Maones: ơxyd rg mg
Lan thuốc 'JỦI ntuéu nuisc "M" w"" Pyndoxm HCl 5 mc
SDK VD -XXXX XX
<Ịj> MAGNEfflUM-BG
wutmtt Magnest oxyd 79 mg
Pynooxm HCl 5 mg
rn \1'11 l\lilliìlì,l Pili\laNiH
1 MAGNESIUM - BG
Mognesi oxyơ 70 mg
Pyn'doxin hydroctoriơ 5 mg @ MẦGNESỈUM _ BỔ
MF.ItIPHAI Magnes: myd 79 mg
"M" `…" Pyndoxm HCl 5 mg
MEBIPHAR
50 víên nén bao phim
SDK VD XXXX-XX
@ MAGNESIUM - BG
wmmun Magnesn oxyd 79 mg
Pyndoxm HCl 5 mg
…Ịqd unq ugu uạụ og
98'WHBENSVW
| 1\ \11\ ĩ\illilllik Pilitlủhllìi
<Ịj> MAGNEfflUM-BG
\WMPMW mmesi ony 79 mo
"W “““ Pyridoxm HCl 5 me
Để ta thu tny của trẻ em
Iọc kỷ huong ớãn sử dung trưđc khi ớúng trước khi dùng.
SĐK : VD-XXXX-XX
Tiéu chuẩn áp dung: TCCS
Bảo quản: nhuèt dò khOng quá 30°C.
_ tránh ánh sáng va ẩm
Sô lô SX:
Ngỉty SX: HD:
CTY TNHH MTV DƯỢC PHẨM & SHYT
LòlN-1Bỷdưòng 13, KCN Tản Binh.ỷO. Tản Phú, Tp. HCM
SDK: VD—XXXX—XX
\ iĨiJi ẳảgmỉ'i
Jo
2
_.4: .
`. , R' ơ # Cò/ỵ Ỹ/Ảư
T0 HƯƠNG DAN SƯDỤNG THUOC
MAGNESIUM — Bỏ
CÔNG THỨC:
Magnesi oxyd 79 mg
Pyridoxin hydroclorid 5 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
( Tinh bột sắn, Tỉnh bột bắp, Microcrystallín cellulose, Gelatin, Bột Tale, Magnesi stearat,
HPMC 606, HPMC 615, PEG, PVP, Titan clioxyd,…)
DANG BÀO CHẾ : Viên nén bao phim.
CHỈ ĐỊNH:
Điểu trị các trường hợp thiểu magnesi nặng, riêng bìệt hay kết hợp. Khi có thiếu calci đi kèm thì trong
đa số trường hợp phãi bù magnesi trước khi bù calci.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Người lớn: uống 4 — 6 viên] ngảy.
- Trẻ em: uống 1 — 3 viên] ngãy, tùy theo tuổi.
Nên chia liếu dùng mỗi ngây ra lâm 2 hoặc 3 lẩn: sáng, trưa vã chiều. Uống thuốc với nhiễu nước.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn với bất cứ thănh phẩn năo của thuốc.
— Suy thận nặng với độ thanh thâi của creatinin dưới 30 ml! phút.
- Phối hợp với levodopa vì có sự hiện diện của pyridoxin. ,
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CẢNH BÁO KHI SỬ DỤNG THUỐC:
- Nếu bị bệnh thận, phải có sự giám sát của bác sĩ khi dùng thuốc.
- Dùng quá liều có thể gây ra nhuận trăng.
- Sử dụng liều cao pyridoxin kéo dâi (200 mg] ngây, kéo dãi trên 30 ngảy) có thể gây độc tĩnh trên thẫn
kinh và gây hội chứng lệ thuộc pyridoxin.
TƯỚNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC, CÁC DẠNG TƯỜNG TÁC KHÁC:
- Tránh dùng magnesi phối hợp với các chế phẩm có chứa phosphat và muối calci vì các chất năy ức chế
quá trình hấp thu magncsi tại ruột non.
- Trong trường hợp phải điểu trị kết hợp với tetracyclin đường uống, phãi uống 2 loại thuốc cách nh ,
nhất 3 giờ.
- Không phối hợp với levodopa vì pyridoxin lảm giãm tác dụng của levodopa trong điều trị
Parkinson. Tuy nhiên, điểu năy không xãy ra với chế phẩm là hỗn hợp levodopa —— carbidopa
levodopa — benserazid.
- Pyridoxin có thể lâm nhẹ bớt trẩm cảm ở phụ nữ dùng thuốc tránh thai.
- Thưốc tránh thai dùng đường uống có thể iãm tãng nhu cẩu về pyridoxin.
TÁC ĐÔNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ãnh hưởng trên khả nãng lái xe vả vận hânh mãy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:
* Liên quan dển magnesi oxyd:
- Phản ứng dị ứng: khó thở, phù, phát ban.
- Tiêu chãy, đau bụng.
* Liên quan đểu pyridoxin: .
- Dùng liều 200 mgl ngây vã dâi ngăy có thể gây bệnh thẩn kinh ngoại biên nặng (dáng đi không v__ :
tê cóng bân chân —- tay). Tinh trạng năy hối phục khi ngừng thuốc. ~
— Hiểm gặp: buổn nôn, nôn.
Thông bảo ngay cho bác sĩ những tăc dụng không mong muốn gặp phẳi khi sử dụng thuốc.
THỜI KỸ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ:
* Thời kỳ mang thai: chưa có báo cáo về tác dụng của thuốc trên phụ nữ mang thai, do đó chỉ nên dùng
thuốc trong thai kỳ khi thật cẩn thiết.
* Thời kỳ cho con bú: magncsi được bãi tiết qua sữa mẹ, do đó không dùng thuốc ở phụ nữ đang cho con
bú.
Oồ~i
QUẢ LIÊU VÀ xứ TRÍ:
- Triệu chứng quá liều liên quan đển magnesi oxyd bao gổm: buổn nôn, nôn, khát nước, tụt huyết áp,
chậm nhịp tim, chóng mặt, hôn mê.
- Xử lý: sự ức chế thẩn kinh cơ có thể hổi phục lại với các muối calci. Nếu bệnh nhân có chức năng thận
bình thường, nên cung cấp nước đẩy đủ để giúp loại bỏ magnesi ra khỏi cơ thể. Thẩm phân có thể lãm
tăng đão thải thuốc.
ĐÓNG GÓI: Vĩ 10 viện - Hộp os vi.
BẢO QUÁN: Nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng vã ẩm.
HAN DÙNG: 36 tháng kể từ ngây sản xuất.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: TCCS.
Đểxa tầm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
MEBIPHAR
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC PHẨM VÀ SINH HỌC Y TẾ
Lô m- 18 đường 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ ChíMinh, Ngăy Ắb tháng .(Ùnăm 2012
uót mt
oưọc PM M VÀ
SINH HỌC v 1Ế
PHÓ CỤC TRUỞNG
=Ấỷcạẫn 7/a7n Zắmắ
Ê
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng