|”
ơ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
Bộ Y TẾ
ĐÃ PHÊ DUYỆT
… dáu:ZZ.J...á…J.Zfflẻh
:L'mnmz … awuumum ĩỉJ
…Aamuũ
~cnihnuanmmwmwminml `
...… …
mlnr
OI KSỞM
KSUOS
mm
wma…cm
…ammmoal»
MÌ'W W…
J.m:… anunon WM'm
nnLnnu_umn
ff
W~ỈNO
SB-MEDI Tab
uutmtmmnu
M … 1 l! ỈI.I-Cũlllll YM!
Wm
ÙW ÌW 'mnn ~ W
Inmanuvuuoehuụ nmnui`y
uomn…nmnnunu
kll
mounwm~nmwưnntzuuuw
10WX10VẾNNÊNBAOPNIU
mummh:
thnmhnoơunmn
!…wmaY—wm. II ›
WunmnOanlv
Lw…v…l _-
l-JJJnẢ
m…n
MWg
VA… Lan»: 'wwa W' Mai Inl
uwnuu ru IM… mucus M
Immĩm—mhnmeusĩmnnue
ma»:th
CMIỤIơ
mơvwnMìrmvrmrwhủuuk
uAus
wnơn … namqu
nm w puwu mua…» IM nụnn uc!
buwưu o I.ulwwuwl lo : ma
…nnơmm-mwum nm m
uu ; .nMJ w. ]… IA:m
nqu «. …uuw. m umw…nn
=…
m.úuno
un…unuunmumuuftu mm.
ho… hwvu …… .…
nnự'uawuụ nnun umnm Uomì
hìumr [ nmnt
NN: ìwumluJe…ủ
N00.
3B-MEDI Tab
Vitarmn B1 ...... 100 mg 4;
Vltamm Bô . . 200 mg 1,`
Vitamm 812 200 mcg *;_
mm mu CNC eerm mm …… ` ;. , -
va
MuonnmwumiaVnmmn_
DmmJbA'thlflbơư-MMÚÙL
!mmuoư mủonunmausư…ạib
ơ'NW'WW
… … m … ou um n
cac…mm
lnoeu,mwẹdrwưg
IIDWM~
Uu-mm un MWJMđỦMìK
muoi: r…
…vụụnthut …
““……“mWN'1WW’Ử' cluvAumcuantu
""“mm'w'ủ'Ừ’WỔ'nm’ủ oocn…duuùm
mmezưamnncnrừwumw NMDIUM
ạmng a…cnm- tq mv n.;ẹr. fa … Onu mụ.
. . . _
::rxr~…………~ ffl ậrạf—ẹz… nm……
ưthlllmnvown
Ba… ooz
6… ooz
6…oog
IGEW’GC
qu.
0HM ' dWD mu
VIOWBN 801 ONIA3I'EI! NNd
DT z'MIHMIGI fAI Mi mnr
218 UIWBUA
ee ……EUA
LB uuumuA
031V03'W1H 01 X 98
805
²%… 29322
. MẨU NHÃN HỌP - vi SẢN PHÀM SB-MEDI TAB
mm…
IBMA
{ qu. IGBW'GC
~N'INWJ'WÌMMMID
hum: no…mwx
bwmz
Mo…
ẩn
gỉ:
SI-IIDI Tủ
…I²
%
Ă…
Tú
mu
mo…
;
zu
Tủ
Mun
ẫon
\ g..
ffln
_mn
…D
0 7
=
0
Il
…Iư
…
I!
II
…IU
E
3le 'l'lh
…I’
… IQ
IU
=-
Ề> ,
ểẳẳ; %; agggã aặặ;ì
m…
-.- ẩẫ'“
rãẵn
DlTnb
Ww
Ĩễ"
'ffll
w-u
g…e
fẽủ
Tủ
um—
nano
ưỉủn
…… Tủ
r! .
ku
_
=:a-
WD! Tủ
vunm
…mD
uw
#::—
Ẻ'""'
Ễ M
V! MOV
…lt
% IVẺ
ỗẺ
LgL
TÀI uẸu cno CẢN Bộ Y TẾ
Đểxa lầm tay trẻ em
Bọc kỹ hướng dõn sử dụng … … dùng
Nếu cẳn ae… thông m», xin uu… khăo ý kiến bác sĩ
SB-MEDI Tab
Dạng bâo chế: viên nẻn bao phim
Quy cách đỏng gói:
Hộp 10 vì x 10 viên nén bao phim.
Thânh phẩn
Mỗi viên nén bao phim có chứa:
Thiamin mononitrat (Vitamin Bl): .............................................................................. l00 mg
Pyridoxin HCl (Vitamin Bó)ẫ ........................................................................................ 200 mg
Cyanocobalamin (Vitamin Bu): .................................................................................. 200 mcg
Tá dược: Lactose, Tỉnh bột mi. Povidon. Avicel l01. Magnesi stearat, Tale. HPMC 606. HPMC
615, PEG 6000, Tale, Erythrosin red, Black iron oxid, Titan dioxid, vừa dù 1 viên.
Câc đặc tinh dược lực học:
Vitamin B.: Thiamin lẻ một vitamin tan trong nước thuộc nhỏ B.
Thiamin kết hợp với adenosin trỉphosphat (ATP) tmng gan, thặn vè bạch cầu tạo thânh dạng
thiamin diphosphat (thiamin pyrophosphat) có hoạt tính sinh ly'. Thiamin diphosphat lù coenzym
chuyền hóa carbohydrat lảm nhiệm vụ khử carboxyl của các alpha-cetoacid như pyruvat vè
alpha-cetoglutarat vè trong việc sử dụng pentose trong chu trình hexose monophosphat.
Thiamin thường dược dùng dưới dạng muối hydroclorid hoặc nitrat. ngoâi ra dùng dưới dạn
muối decamsylat, disulfid, monophosphat hoặc pyrophosphat (cocarboxylase). Những dạng k t
hợp khảc coi như vitamin B. có hoạt tinh cũng có mề dược dùng thay mé thiamin như
benfotiamin, cycotiamin, octotiamin...
Lượng thiamin ãn vâo hang ngảy cẩn 0.9-l.5 mg cho nam vả 0,8-1,1 mg cho nữ khỏe mạnh. Nhu
cằu thiamin có liên quan trực tiếp với lượng dùng carbohydrate vả tổc độ chuyến hóa. Điều nảy
có ý nghĩa thực tiễn trong nuôi dưỡng người bệnh bằng đuờng tĩnh mạch vả ở người bệnh có
nguồn nãng lượng calo lấy chủ yếu từ dextrose (glucose).
Khi thiếu hụt thỉamin diphosphat, sự ox hoá các alpha - cetoacid bị ảnh hưởng, do acid pyruvic
khỏng thể chuyến thènh acetyl — CoA 6 tiếp tục con dường oxy hóa hiếu khí thong thường (chu
trình Kreb), lảm cho nồng dộ acid pyruvic trong máu tảng lên vẻ tiếp tục bíến đối thânh acid
lactic. Thêm vảo đó, do giám sự tẹo thânh NADH trong chu kỳ Kreb kích thích độ phân giải
gluoose kỵ khí vả sinh ra acid Iactic nhiều hơn. Vì vặy nhiễm dộc acid lactic có thể xáy ra khi
thiếu thiamin.
Thiếu hụt thiamin có thể gây … beribcri (bệnh tẻ phù). Thiếu hụt nhẹ biền hiện trên hệ thẩn kinh
(beriberi khô) như viêm dây thần kinh ngoại biên, rối loạn cảm giác cảc chi, có mẻ tăng hoặc mất
câm iác. Trương lực cơ giám dần vù cỏ mẻ gây ra chứng bại chỉ hoặc liệt một chi nèo đó. Thiếu
hụt trọng gây rối loạn nhân cách, nả… cảm, thiếu sang kiến và trí nhớ kém như trong bệnh
não Wemỉcke vả nếu điều trị muộn gây Ioẹn tâm thần Korsakoi'f.
Các triệu chửng tim mạch do thiếu hụt thiamin bao gồm khó thở khi gắng sức, ánh trống
nhịp tim nhanh và các rối Ioạn khảo trên timdược biếu hiện bâng những thay ' điệ
(chủ yếu song R thấp. song T đáo ngược vả kéo dâi doạn Q - T) vả bắng suy ti
tim cao. Sự su tim như vậy được gọi lả “bcriberi ướt"; phù tim mạnh lả đoi hậu quả giảm
protein huyết neu dung không đủ protein, hoặc cùa bệnh gan kết hợp suy chức năng tâm thất.
Thiếu hụt thìamin có thế xãy ra do nhiều nguyên nhãn như sau:
Tug có sẵn trong thực phấm nhưng do kẻm bển ở nhiệt độ vả ánh sang nẽn quá trinh bảo quản.
ch biến không đủng sẽ lảm giảm nhanh hảm lượng vitamin nảy.
Do nhu cẩu tãng. nhưng cung cẩp không đủ: Tuổi dậy thi. mang thai, cho con bủ, ốm nặng,
nghiện rượu, nuôi dường qua đường tĩnh mạch.
Do giảm hấ thu: Ìa chây kẻo dâi. người cao tuổi.
Do mất nhieu vitamin náy khi thấm phân phủc mạc. thảm phân thệ nhân tạo.
Vitami B.; Vitamin Ba lả vitamin nhóm B tan trong nước , tồn tại dưới 3 dạng:
Pyridoxal, yridoxine vả pyridoxamin phosphate. Hai chất nảy hoạt động như những cocnzyme
trong chuyẵn hoá protein, glucid vá iipit. Pyridoxine tham gia tổng hợp acid gamma —
aminobutyric (GABA) trong hệ thẩn kinh trung ương vả tham gia tổng hợp hcmoglobin.
Nhu cẩu hang ngảy cho trẻ em lù 0,3—2 mg, n ời lớn 1.6—2 mg vả người đang mang thai vả cho
con bú lá 2,1-2,2 mg. hiếm ặp tình trạng thỉ hụt vitamin B6 ở người, nhưng có thể xãy ra
trong trường hợp rối loạn p thu, rối loạn chuyền hỏa bấm sinh hoặc rối loạn do thuốc gây nén.
Khi thiếu hụt do dinh dưỡng, ít gặp trường hợp thiếu đơn độc một vitamin nhóm B, vì vậy bổ
sung vitamin dưới dạng hỗn hợp có hiệu uá hơn dùng đơn lè. Tốt nhẩt vẫn lá cải thiện chế «3
ăn. Thi, cá, gan, thận, rau. hoa quá là nguon cun cấp pyridoxine thiên nhiên phong phủ. Nhu
cầu cơ thể tăng và việc bổ sung vitamin B;, có thễ cẩn thiết trong các trường hợp sau đây: Nghiện
rượu . bòng, suy tim sung huyet, sổt kéo dải. cắt bỏ dạ dăy, lọc máu, cường tuyến giáp, nhiễm
khuấn, bệnh đườn ruột ?(như ỉa cháy, viêm ruột). kẻm hấp thu lien quan đến bệnh ve gan - mật.
vởi người bệnh điẵu trị bắng isoniazid hoặc phụ nữ uống thuốc tránh thai, nhu cằu vitamin Be
hân ngây nhiều hơn binh thường.
Thỉễu hụt pyridoxine có thể dẫn đển thiếu máu nguyên bâo sắt, viêm dây thần kinh ngoại vi,
viêm da tăng bã nhờn, khô nứt môi.
Ở một số rất hiếm trẻ sơ sinh bị hội chửng lệ thuộc pyridoxine di truyền. cẩn phâi dung một
lượng lởn pyridoxine trong tuần đẩu sau đè để ngăn chặn co giặt. Cũng đã phát hiện được thiếu
máu n ên bâo sắt di truyền đáp ứng vời pyridoxine.
Một i loạn chuyển hóa: Acid xanthurenic - niệu. cystathionin — nỉệu tiên phát, tăng oxalat —
niệu tiên phảt (do di truyền): Có thế đảp ửng với liều cao pyridoxine.
Cyanocobnlamiu: Cyanocobalamin lá thuốc chính thức được dung trong lãm sang. Trong cơ thể
người, các cobalamin nùy tạo thùnh cảc cocnzym hoạt động lả methylcobalamin (mecobalamin)
vá 5-deoxyadenosylcobalamin (cobalamin) rất cần thiết cho các tế bâo sao chép vả tâng trường,
tạo máu, tống hợp nucleoprotein vả myelin. Methylcobalamin rất cần đẻ tạo methionin và dẫn
chất lả S—adenosylmethionin từ homocystein.
Mcthylcobalamin cũng lỉên quan chặt chẽ với acid folic trong một số con đường chuyến hóa
quan trọng. Khi nổng độ cyanocobalamin khỏng đủ sẽ gây ra suy giảm chức nảng cùa một số
dạng acid folic cẩn thiết khác ở cảc tế bảo. Bất thường về huyết học ở những người bệnh thiếu
cyanocobalamin lả do quá trinh nảy. 5—dcoxyadenosylcobalamin rất cần do sự đồng phân hóa,
chuyền L-mcthylmalonyl CoA thảnh cuccinyl CoA. Cyanocobalamin rất cần thỉểt cho tất cả cảc
mô có tốc độ sinh trường mạnh như các mô tạo máu, ruột non, tử cung. Thiếu cyanocobalamỉn
có thể gãy tổn thươn khỏng hồi phục ở hệ thống thẩn kinh, myhelin bi há hủy, ơa thấy c tế
bảo thần kỉnh ở cột ng vả vỏ não bị chết, gãy ra một số triệu chứn than kinh như bị dị ở
bản tay, chân, mất phán xạ ân xương, Iú lẫn, mất trí nhớ, áo giác, roi loạn tâm thấn. Các
thương thần kinh nảy có thẵxăy ra ma không có thay đổi trong hệ thổng tạo máu. Vì vậy iếu
I"ln;ủ
hụt cyanocobalamin cũng cần phải đặt ra đổi với người cao tuồi bị sa sủt trí tuệ hoặc phái có biểu
hiện tâm thẩn ngay cả khi khỏng cỏ thiểu máu. Cơ chế gây tốn thương thần kinh do thỉếu
cyanocobalamin còn chưa được biết rõ, có thế do thiểu hụt methionin synthetase vả do methionin
khỏng chuyển được sang S-adenosylmethionin.
Trong đỉều tri thiéu vitamin B.; bằng cyanocobalamin, tổn thương dây thần kinh thị giác có thẻ
nặng lẻn.
Dạng gel dùng trong mũi khi các triệu chứng về huyết học đã giâm sau khi tiêm cyanocobalamin.
Các đặc tinh được động học:
Vitamin Bi: Sự hấp thu thiamỉn trong ăn uống hang ngây qua đường tiêu hỏa lả do sự vận
chuyến tích cực hụ thuộc Na". sau khi uống liều thấp, thiamin hydrocloriđ được hấp thu nhanh.
Tuy nhiên khi n ng độ thiamin trong đường tiêu hóa cao thì sự khuếch tán thụ động cũng quan
trọng, vả tổng lượng hấp thu thuốc khi uống liều cao được giới hạn lò 4-8 m . hấp thu qua đường
tiêu hóa giảm khi người bệnh bị bệnh gan mạn tinh. giảm hẩp thu. Tốc độ hap thu qua đường tiêu
hóa sẽ giâm khi uống thuốc trong bữa ãn. Sau khi tiêm bắp, thiamin cũng được hấp thu nhanh vả
hoản toản. Phân bố vâo đa số cảc mô vá sữa.
Ở người lớn, kho chửa thiamin ước tinh 30 mg vả khoảng ] mg thiamin bị giáng hóa hoân toản
mỗi ngảy trong các mô, đây chính lả lượng tối thiểu cần hang ngảy. Khi hấp thu ở mức thấp nây,
có rắt it hoặc không thấy thiamin thải trừ qua nước tiều. khi hấp thu vượt quá nhu cầu tổỉ thiểu,
các kho chứa thiamin ờ các mô được bảo hòa, lượng thải trù qua nước tiểu cả dưới dạng phân tử
thiamỉn nguyên vẹn và đạng đã chuyến hóa. Khi hấp thu thiamin tăng lên hơn nữa, thải trừ dưới
dạng thiamin chưa biến đổi sẽ tăng hơn.
Vitamin Bgì
Hấp thu: Vitamin B; ơẻ hấp thu dễ dâng qua đường tiêu hóa, có thế bị giảm ở người mắc các hội
chứng kém hấp thu hoặc sau khi cảt dạ dảy. Nồng độ binh thường của pyridoxin trong huyết
tương: 30 80 nanogam/ml.
Phân bố: Sauk hi tiêm hoặc uống, thuốc phấn lớn dự trữ ở gan, một phần it hon ở cơ vả não. Dự
trữ toản cơ thể vitamin Bỏ ước lượng khoảng l67 mg. Các dạng chính của vitamin Bó lè
pyridoxal vả pyridoxal phosphat, licn kết cao với protein. Pyridoxal qua nhau thai và nồng độ
trong huyết tương bảo thai gấp 5 lần nồng độ trong huyết tương mẹ. Nồng độ vitamin Bỏ tmng
sữa mẹ khoảng 150 - 240 nanogamlml sau khi mẹ uống 2.5 — 5 mg vitamin Bo hảng ngây. Sau
khi mẹ uống dưới 2,5 mg vitamin Bô hảng ngảy, nồng độ vitamin Bỏ trong sữa mẹ trung binh 130
nanogam/ml.
Chuyển hỏa: Ó hồng cẩu, pyridoxin chuyển thảnh pyridoxal phosphat vả pyridoxamin chuyển
thảnh pyridoxamin phosphat. Ó gan, pyridoxin phosphoryl hóa thảnh pyridoxan phosphat và
chuyển amin thânh pyridoxal vả pyridoxamin để nhanh chóng được phosphoryl hóa. Ribotìavin
cần thiết để chuyển pyridoxỉn phosphate đế thảnh pyridoxan phosphate.
Thải trừ: Nửa đời sinh học cùa của pyridoxin khoảng 15— 20 ngảy. Ó gan, pyridoxal biển thánh
acid 4-pyridoxic được bâi tiểt vảo nước tièu. trong xơ gan, tốc độ thoái biến có thể tăng. Có thể
loại bỏ pyrỉdoxal bằng thẩm phân mảu.
Vitamin Bu: Hấp thu: Sau khi uổng, Vitamin nhóm B được hấp thu ngay ở đường tiêu hóa.
Cyanocobalamin được hấp thu ờ nửa cuối hồi trảng, ờ nứa cuối hồi trảng. Khi tới dạ dảy, dười
tác dụng của dịch vi, cyanooobalamin được giái phóng từ protein thức ăn, sau đó được găn với
yếu tố nội tại (một glycoprotein do tế bảo thảnh dạ dảy tiết ra) tạo thánh phủc hợp
cyanocobalamin - yếu tố nội tại. khi phức h nèy xuống tới phần cuối hồi trâng phái g' vâo
cảc thụ thề, cần phải có calci vả pH › 5,4. HỂỂ thu giám ở những người thiếu yếu tố nội '
chứng kẻm hấp thu. bị bệnh hoặc bất thường ở ruột vả sau căt dạ dảy. Một lư
— 9c'xK \Ắu
"I
cyanocobalamin cũng được hấp thu thụ động qua khuếch tán. Vảo máu, cyanocobalamin gắn vâo
transcobalamin 11 lá một lglobulin trong huyết tương đế được vộn chuyến tới cảc mô.
Hydroxoco-balamin gắn với ưanscobalamin nhiều hơn vá được giữ Iẹi trong cơ thể lâu hơn
cwmmủủffln
Gan lá nơi chửa tới 90% lượng dự trữ của cyanocobalamin một số đự trữ ớ thận.
Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau khi uống 8 -12 giờ vit sau tỉêm bắp 1 giờ. Sau liều
dùng qua đường mũi, nồn độ đinh tronmg huyết tương cùa cyanocobalamin đạt được trong 1 —2
giờ. Sinh khả dụng cùa chỉ phẩm dùng đường mũi đẹt khoảng 1 -1 1 giờ so vởi tiêm bắp.
Chuyền hỏa ở gan. Nữa đời thải trừ khoảng 6 ngảy. Cyanocobalamỉn được thâi trừ qua mật vả có
chu kỳ gan — ruột. Cyanocobalamin vuột quá chu kỳ hang ngây được thái qua nước tiểu phẩn lởn
dưới dạng không chuyền hóa.
Cyanocobalamin qua được nhau thai vả phân phối vảo sữa mẹ.
Chỉ đinh:
Dự phòng và điều trị trong trường hợp thiếu các vitamin hướng thấu kinh.
Đau dây thấu kinh, vỉêm dây thần kinh n oạỉ biên, viêm dây thần kinh mắt, viêm dây thấu kinh
do tiều đường vả do mợu, viêm đa dây th kinh, dị cảm, hội chim vai cánh tay, suy nhược thấn
kinh, đau thẩn kỉnh tọa vả co gỉột do tăng cảm ứng của hệ thống thẵt kinh trung ương.
BửMma
Thiếu máu do thiếu vitamin Bó vả vitamin Bl2.
Đau nửa đẩu hay những rối loạn tuần hoản khác.
Sau khi bệnh, trong thời gian lâm việc quá sửc hay đối với những người giả.
Liều đùng vù cảch sữ dụng:
Người lớn vả trẻ em > 12 tuồi: Uống 1 — 3 viênlngảy.
Hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
Chổng chỉ đinh:
Quả mẫn với vitamin BI, vitamin Bó vả các thảnh phẩn khác cùa thuốc.
Có tiền sử di ửng với các cobalamin (vitamin 812 vá các chất liên quan).
U ác tinh: do vỉtamin 812 lảm tăng trường các mô có tốc độ sinh trường cao. nên có nguy cơ lâm
khối u tiến triền.
Người bệnh có cơ địa dị ứng (hen, eczcma).
Thộntrợng:
- Sau thời gian dải dùng pyridoxin vởi liều 2 200 mg hoặc hơn mỗi ngây, đã thấy biểu hỉện độc
tính thẩn kinh (như bệnh thần kinh ngoại vi nặng và bệnh thần kinh cảm giác nặng).
- Dùng Iiểu 2 200 mg hoặc hơn mỗi ngảy. kéo dâi › so ngây có thể gãy hội chứng lệ thuộc
pyridoxin vả hội chứng cai thuốc.
- Dùng pyridoxỉn trong thời gian dải với liều > 10 mg hảng ngây chưa được chứng minh lả an
toản.
Một số sán phấm tiêm chứa nhôm, dùng thận trọn cho người suy thận vả trẻ sơ sinh.
Nén hời ỷ kiều bác sĩ nếu dùng cho trẻ cm < 12 tuẫi.
Không đùng quá liều chi đinh.
Sử dụng cho phụ uữ có thai vi cho con bú:
Chỉ dùng thuốc trong thời kỳ mang thai khi thật cấn thiết.
Vitamin Bó có thề ức chế sự tiểt sữa do ngăn chặn tác động của prolactin.
Ành hưởng đến khi ning lái xe vù vộu hânh mảy móc: 1
Thuốc không gây buồn ngủ nên dùng được cho người đang lái xe v máy móc.
Tương tác của thuốc vởi các thuốc khác vù cảc loại tương tâc ủc:
I::n
uả’1Qfẻu
Thiamin có thể tãng tảc dụng của thuốc chẹn thần kinh cơ.
lsoniazide lảm tăng tác dụng đối kháng với Vitamin B; hâng cảch ức chế sự tạo thânh dạng
coenzymc cùa nó.
Cycloscrine vả hydralazine cũng lả những chất đối kháng với Vitamin Bo. Việc đùng vitamin Bo
lâm giảm những ánh hướng lẽn thẳn kinh của các thuốc nây.
Vitamin Bg Iảm tăng tác dụng khử Cacbon ngoại biên của chodopa vả đo đó lèm giâm hiệu quả
của thuốc trong điều tri bệnh Parkinson.
Tâc dụng không mong muốn:
Vitamin BI: Đôi khi xây ra phán ứng quá mẫn vả một số tác dựng ph khác như cám giác ấm áp.
cám giác kim châm, ngứa, đau. nổi mảy đay, yếu sức, đổ mồ hôi, bugn nôn, bồn chồn, nghẹn cố
họn , phù mạch, suy hô hấp, chứng xanh tim, phù phổi, xuất huyết tiêu hóa, giãn mạch vả hạ
huy áp thoảng 12 tuối: Uống 1 - 3 viên/ngảy.
Hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
6. Khi nâo không nên đùng thuốc nây:
Quá mẫn với vitamin BI, vitamin Bó vả cảc thảnh phần khảc cũa thuốc.
Có tiền sử di ửng với các cobalamin (vitamin Bl2 vả cảc chất liẻn quan).
U ác tính: do vitamin 812 lâm táng trướng các mô có tốc độ sinh trường cao. nên có nguy co
lảm khối u tiến triền.
Người bệnh có cơ đia di ứng (hcn, eczema).
7. Tủc dụng không mong muốn:
Vitamin BI: Đôi khi xảy ra phản ứng đuá mẫn và một số tác dụng phụ khác như cám giác ấm
áp, cám giác kim châm. ngửa, đau, noi mảy đay, yếu sức, dổ mồ hôi, buồn nôn, bồn chổn,
nghẹn cổ họng. phù mạch, suy hô hẩp. chứng xanh tím. phù phổi, xuất huyết tiêu hóa, giãn
mạch vả hạ huyết ảp thoảng qua.
Vitamin Bó: Dùng liều cao vitamin Bó trong thời gian dải có thể lảm tiển triển n “m
bệnh thần kinh ngoại vi.
Vitamin Bl2: Hiếm gặp các tác dụng ngoại ý như phân vệ, sổt, phán ứng dạng trứn cá, nổi
mây đay, ngứa, đỏ da.
8. Nên trính đùng những thuốc hoặc thực phẫn gì khi đang sử đụng thuốc niy:
— Thiamin có thể tăng tác dụng cùa thuốc chẹn thẳn kinh cơ.
… Isoniazỉde lảm tăng tác đụng đối kháng với Vitamin B, bằng cách ức chế sự tạo thitnh dạng
coenzyme của nó.
… Cycloscrinc vả hydralazine cũng là những chất đối kháng với Vitamin Bó. Việc dùng
vitamin B6 lảm giảm những ánh hướng lén thần kinh cùa các thuốc nảy.
- Vitamin Bi, lảm tãng tác đụng khứ Cacbon ngoại biên của Levodopa và do đó lâm giảm hiệu
quả cùa thuốc trong đỉều trị bệnh Parkinson.
9. Cẩn linn gì khi một lấn quên không dùng thuốc:
Bỏ qua vả tiếp tực liều như thường lệ theo sự chỉ dẫn liều của bác sỹ.
10. Cẩn bâo quìn thuốc nùy như thế nio:
Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
n. Những đấu hiện vì triệu chửng khi dùng thuốc quí liền:
Triệu chửng: Bệnh nhân dùng vitamin Bó liểu cao 2 — 7 dngảy (hoặc trên 0,2 1 _ ~ '
hơnhaitháng)lùmtiếntriểnbệnhthầnkinhgiácquanvớicácưiệuchứngmấtđ"
cỏng chân tay
12. ctn phâi nm gi khi dùng thuốc quá uèu tthnyén cảo:
Điều trị: Cảc triệu chửng nây sẽ hồi phục sau khi ngưng sử dựng thuốc sau 6
812 thường không gây độc tinh thậm chí ở liều cao.
13. Những điều cẩn thận trọng khi đùng thuốc nèy:
Thận trọng:
—Sau thời gian dải dùng pyridoxin với liều 2 200 mg hoặc hơn mỗi ngảy. đã thấy biếu hiện
độc tính thẩn kinh (như bệnh thẩn kinh ngoại vi nặng vả bệnh thấn kinh cám giảc nặng).
-Dùng z liều 200 mg hoặc hơn mỗi ngảy. kéo dải › so ngảy có thể gây hội chứng lệ thuộc
pyridoxin và hội chứng cai thuốc.
—Dùng pyridoxin trong thời gian dải với liều > 10 mg hảng ngảy chưa được chứng minh là an
toản.
Một số sản phấm tiêm chứa nhôm, đùng thận trọng cho người suy thận vả trẻ sơ sinh.
Nên hòi ý kiến bác sĩ nếu dùng cho trẻ em < 12 tuổi.
Không dùng quá liều chỉ định.
Phụ nữ có thai vì cho con bú:
Chỉ dùng thuốc tmng thời kỳ mang thai khi thật cẩn thiẻt.
Vitamin Bó có thề ức chế sự tiểt sữa do ngăn chặn tảc động cùa prolactin.
14. Ảnh hưởng đến khi ning [ỏi xe vì vận hânh mây móc:
Thuốc không gây buồn ngủ nên dùng được cho người đang lái xe vả v“ hânh máy mớc
15. Khi nâo cần tham van bác sỹ/được sĩ: %
Tham vấn bảc sỹ nểu gặ phải tảc dụng không mong muốn khi sử d
Nếu c n thêm !Ilôưg tỉa xin hảiỷ kỉển bác :! hoá 4
16. Họn đùng cũa thuốc:
36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Í '
11. Ten, dia chi cũa nhả sân xuất:
Công ty cổ phẦn dược phẫn Me Di Sun ,
sộ 521,1thu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thi xã Bến cm, tinh Bình
18. Ngùy xem xẻt cộp nhột từ thông tin cho bệnh nhân: ddlmm/yyyy
TUQ.CỤC TRUỘNG
P.TRUỎNG PHONG
ỔÍẫ -/ÍÍtbtắ …Ílểỉnỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng