ẸHd YG
1›0nu Ặ'l Nynò ơnơ
ạ..i A 09.
“WWW…
lẳẮHG
1111111111111
JơrlũfơNrn
i.etocetiniineDiiguỉmchioride 1abieis 5 mg
:nua Tử 1 l
Lemceiirizine Di“i_iiirociiorizie Tabiels 5 mg,
[if
II na
_ . ®
!…
ị=ỉ
aặ2
Yđ -x
f”":\ Ề ẳ
i'Ị «— Ả'ìx`ÌẦ " VW
Ễ 40… 1 m…. hum: ZUum ]
% ~
1 l , ……
n . one . . Tabl 5 ị Ễ vmmfưn Jr
LemunZl DIthlocuorlde CỦ Mg ~ mnm@
III Ẹ
~ ~. wintan
um… …,... ụ_, , ,, _
Ễ-nmii-mơuu.“ " " "" .. ẽf Ế on wmhn
I…— ! 'hỏv Ễ l ỉ… —,_ “ Wu
. .. .…
IuMM J oh h b- u ỉ ấn __ MI m…mvlvftwun ụĩtĩủuun“’ffl
A…nu…-. n—m-ạ ồfwf-wa S _ 8
~…- …— … …… : … w ; nanq apuoỵqawpúpq mzunaoom
msuif ua…uA,mrum… tếẫẨii'zu-ruu ị : n . . .
su… … . . "" "`“ ~ .
…:.ụmumm … … 7; [
. un .…
]
Levocetiứzỉne Dilợdrochloride Tablets 5 mg
COMPGS'ITION:
Eachjỉlm coated table! conlains
Levocett'rỉzine
Dihydmchloride.……….5 mg
Ezicịpíents…………… q #
Permirted colours: Tĩtariium ỈJỉnxíde
and Quỉnoilne Yellow
DOÊAGE: As dírecled by the Phy.cician
Store in a dry place at a lemperature
not exceedíng 3 Ở C. Prolectfmm light
Keep all medicines ou! ofreach ojchildren
IM nm
Melhod ofAdmmmmlion: Oral
Visa No :
Mfg. Líc. No 656
Manufactumd in India by
F DC Limited
At : L-IZl-B, Phase III A,
Vema !ndI. Estate. Verna
Salceie, Gon
TIL›IBFOIAEỔW
ddlmrnlyy
B. No:
EXP Date
11
.`9 …-
514
U
'.`” 1
Í“ _:>
ịa-
Aỉ ptOHfWN-C :DixcctJ-t
Nhãn phụ
/
\Jh
l-AL WZ/
Thănh phần: Mỗi viên nén bao phim ehứa:
Levocctixizine Dihydrochlorỉdc 5 mg
Qui cách đậng gõi: Hộp 20 vĩ x 10 viên
Chỉ định, liên dùng và cảnh dùng, chống chỉ định:
Xin xem tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
Bão quản: Bảo quản nơi khô ráo, ờ nhìệt độ không quá 30"C,
trảnh ảnh sảng
SĐK, Sổ lô SX, NSX, HD: Xem “Visa No.”, “ B. No.",
“Mfg. Date”, “Expiry Date" trên bao bì.
Nhã sân xuất: FDC Limited
L-lle-B, Phase III A, Vcrna lndl. Estate, Vcrna Salcctc,
Goa, An Độ.
Nhã nhập khẩu:
Các thông rỉn khác đề nghị xem trong tờ
hướng dân sử dụng kèm theo
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
%er
, I.J`~
kíĩ“.\ ~Í`.
l-AL
THÀNH PHÂN:
Mỗi viên_nén bao phim chứa:
Hoạt chân Levocetin'zine Dihydrochloride S mg
Tá dược: Lactose, Microcrystalline Cellulose (Chemical pH 102), Polyvinyi Pyrollidone (PVP K-
30), Crosscarmeilose Sodium (Ac-Di-Sol), Colioiđal Silicon Dioxĩde (Aerosil), Tnic, Magnesium
Stcamtc, Titanium Dioxidc, Hydroxypropyl Mcthyl Ccl1uiosc 5 cps, Polycthylcnc Glyc01 400,
Lake Quinoline Yel[ow
DƯỢC LỰC HỌC:
chocetirizỉne là đồng phân quang học hoạt động cùa cetirizine, một thảnh phần kỞ'iéỳgelõánin.
'1`ảc dụng chính của nó là ức chế cảc thụ thể HL Nghiên cứu in vitro cho thẩy rằng cetirizine
có ải lục với thụ thể H] ở người cao gấp 2 lần cetirizin (tương ứng Ki = 3 nmollL so với 6
nmolll.)
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Levocetirizine được hấp thu nhanh qua đường uống. Nồng độ đỉnh trong huyết thanh đạt được
sau khi dùng thuốc 0,9 giờ. Nồng dộ hẳng định đạt dược sau hai ngảy. Nồng dộ đỉnh thường là
270 nglml vả 308 ng/mi một liếu đơn và iiếu lặp lại 5 mg. Mức độ hấp thu không bị ảnh hưởng
bởi thức ăn, nhưng nồng độ đỉnh bị giảm đi vả thời gian đạt được chậm hơn khi uống cùng bữa
an.
90% chocctirizinc liên kết với protein huyết tương. Thể tích phân bố là 0,4 L/kg.
Quá trinh chuyến hớn bao gồm quá trình oxy hóa vòng thơm, N-vả O-đealkyiation và liên kết
taurine. Quá trình Dealkylation chủ yếu qua trung gian CYP 3A4 trong khi quá trinh oxy hóa
vòng thơm Iỉên quan đến nhiếư đồng dạng CYP. Levocetirizine không ảnh hưởng đến hoạt động
của CYP ỉsoenzymcs 1A2, 2C9, 2C19, 2D6, 2131 và 3A4 ớ nồng độ đinh sau khi uống một liều 5
mg.
Nửa đời trong huyết tương ở người [ớn là 7,9 :t 1,9 giờ. Độ thanh thải lả 0,63 mllphútí'kg.
Levocetirizine và chất chuyến hóa thải trừ chủ yếu qua nước tiếu, chiếm trung binh khoảng
85,4% 1iếu dùng. Thâi ưừ qua phân chiếm 12,9% liếu dùng.
Suy thận: Cần điếu chỉnh liều ở gỉai đoạn cuối của suy thận do độ thanh thải giâm 80% so với
người bình thuờng.
CHỈ ĐỊNH: ` _
Điếu trị triệu chứng viêm mũi dị ứng (bao gôm cả vỉêm mũi dị ứng dai dăng) vả nổi mề đay tự
phát mãn tinh.
LIÉU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc dùng đường uống, có thế nống cùng hoặc không cùng thức ăn.
Liều khuyến cáo dùng hảng ngảy:
Người lởn và trẻ em trên 6 tuối: 5 mg ( [ viến)
Bệnh nhân suy thận: Khoảng thời gian dùng thuốc được diếu chinh theo chức năng thận.
cl
Bệnh nhăn suy gan: Không cần điếu chính liều iượng diếu trị ở những bệnh nhân chi suy gan.
Khuyến các điển chinh liếư ở bệnh nhân suy gan, suy thận nặng.
Người cao luổi: Đieu chinh 1iếu dùng dược khuyến cúo ở người giả suy thận trung binh đến suy
thận nặng
CHỦNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm với Levocetirizine, các dẫn xuất piperazine khác, hoặc mẫn câm với bẩ\lầglh phẩn
nảo cùa thuốc.
Bệnh nhân suy thận nặng với độ thanh [hải creatinin dưới 10 milphủl.
THẠN TRỌNG:
Việc sử dụng levocctirizine không được khuyến cảo ở trẻ em nhỏ hơn 6 tuổi.
Thận trọng khi dùng thuốc với rượu.
Bệnh nhân không dưng nạp galactose, thiếu hụt Lapp litctase hoặc kém hẩp thu giucose-galactosc
không nên dùng thuôc nảy.
sn DỤNG THUỐC TRONG THỜI KỸ MANG THAI vÀ cuc CON BỦ:
Chưa có dư liệu lâm sảng về sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con hú Cần thận trọng khi sử
dụng thuốc cho phụ nữ mang lhai và cho con bú
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LẤI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
I'huốe có thể gây buồn ngù, vì vậy nên thận trọng dùng thuốc khi lái xe vả vận hảnh máy móc
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Phản ứng phụ phố biển là buồn ngù, mệt mỏi và suy nhược.
Phán ứng phụ hiểm gặp là đau bụng
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Chưa có nghiên cứu tương tác thuốc của Levocetirizine với Theophylline, tuy nhiên các nghiến
cứu với cetirizine chứng minh có sự gìảm nhẹ độ thanh thải cetirizine (16%) khi dùng phổi hợp
với theophylline
Mức dộ hấp thu cùa levocetirizine không giảm khi dùng cùng với thức ăn, mặc dù tốc độ hắp thu
giam
Ở một số bệnh nhãn nhạy cảm khi sử dụng Cetirizine hoặc 1 evocetirizine cùng với rượu hoặc cảc
thuốc ức chế thần kinh trung ương thì có thể gây tác dụng bất lợi trên hệ thông thần kinh trung
ương
QUÁ LIÊU: _ _
Các triệu chứng quả liếu cớ mề bao gôm buôn ngủ ở người lớn và kich động nhẹ, bồn chồn, ngủ
gật ở trẻ em.
Nếu bị quá liếu, cần các biện phảp hỗ trợ và điếu trị triệu chứng. Rừa dạ dảy cần dược xem xét
nếu mới uống trong khoảng thời gian ngắn. Levocetirizine không loại bỏ dược hằng biện phảp
chạy thận nhân tạo.
ẵèẺiriA'if N C - Di,… ltv
ĐÓNG GÓI:
Hộp 20 vì x 10 viên
HAN DÙNG'
24 thảng kế từ ngảy sản xuất
BÃO QUẢN:
Bảo quản nơi khô rảo ở nhiệt độ không quá 30"C, trảnh ánh sảng.
Không dùng lhuốc đã hết hạn sử dụng
Thõng báo cho bác sỹ những lác dụng không mong muon gặp phải kửhẳl jưốc
Đọc kỹ huớng dẫn .st'r dụng :: ước khi dùng ỹ4
Nếu cân !hêm Ihõng lin xỉn hói' y kiến của Ihầy Ihuốc
Dế Ilmoc u~ánh xa lấm my của n-e' em
Nhã sản xuất:
FDC LIMITED
Địa chi: L-l2l-B, Phase III A, Verna Indl. Esịate, alcctc, Goa, India _`
PHÓ CỤC TRƯỜNG
Jiỳtgả "Vừffland
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng