Mlm
ỏ: …xm 98
cô ỉaz
Am.N ẵm …ỄỂ. .ưuu …ẳẽ mèmm Ểmũẫ JJ
ỂẺC ...cé ẩu cổ ..oJ. 81..3 :( ỉ… ẫỎWE
ỉẵ Ju5… ị Ì.ẵcẵỄoẫ
mm: wMOumm
ZOỀQJƯFWỄ WIh>gJDBWZ .:ẺEẵ .Ề.eẽ ., m.ỗ
EồẵỒ nrẩ. m…õm .:.Enzắ .õ cnẵ>offl u.:ulũxw
..uẵ :Ềuẵ.
....ẵ :ỀSS
!: …Ẻ ................... ỉ .:EỄ
-QWE.GM
auc. Qmw ỉ::cmìỉ……ồcm>O… mề :.Eẵ.)
m.: mừ :uz oẵẵẵ _ %… Ễễ>
m.: 02 ồ…mằẫẫ uEEnEC fm :.Ea:>
ƯỢC
ĐA PHÊ DUYỆT
Ễễcoo ồchm :uam
…szFỔOLEOU
o
., :r'
OI>> . L20
Ar
BỌYTE
J… ..……./zỉ
…,
AN LYD
A
.ẩ
CỤC QU
Lân đâu
S…Ễâ ẽ…cS.ễ… .…Ẻễầ S….ẵ :…
ưcEE ccẽ ..ẺFE ..S «4: .Ễ L< .Ễ ẵ
83… E wẵ EUỄ ubẵ mv ›— OẨU
0230 .Iv. OObmw
OZDD Ồm 240 02031 …Q. 000
2… WE > ỗẵ azo: oz0zx oẫn
o<› .zzỡ ỉo ozozu .uzỄ ỗ - nỏ: ẵã
.. n n n n
. . .z
.Ju ……… . .…..……… . _……… . ……M .
fw…nủw…amw…fflmw mmw
33.1:.…3…… …:.- ……3
..G ……………G …………0 €…de …………0
I …………I …………I .…………I ……………I
H ..
ne 8 € …HS . €
....u ., …………u Ề………u n……….…ự .. .………u
………1 … ..MJ Ỉ…T
w _…………w Ềw …w ……w
.: ……Ủẵ …… …:. T ….3 ……… …:-
d …ẳ…d ……ẵđ … ..…G .…………………0
I .….….……I …...….……I . .…I ...…………I
OIỄ -
02Ế . BỈO
auE Qmu. .n—Q SESS
ẵhNn... ..5Q ẵỂSS
Ề mN› ................... ụffl EEIuS ..J
-DWỂ.GG
Lễ0
bu. sn
Bu.
..., , ___,â
Ba…ocz zlal'l
' ỆQHIWGW\
- szt mun…A _…_
. uns 10 an…yuơaMo
IGấW'BS
ủ
ac
N05 '0 an UỂUd W
…
- gg m…c1.A
16 …như…
e›… osz z1s u
0… 911
ủl `JZ-I
Đề xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cân thêm thông tin, xin tham khảo ý kiến bác sĩ
Dạng bâo chế viên nang mềm
3B-MEDI
Trình bây: Hộp 10 vĩ x 10 viên nang mếm.
Công thửc
Vitamin BI (Thiamine mononitrate) ................................................................... 125 mg
Vitamin Bỏ (Pyridoxine HCl) .............................................................................. 125 mg
Vitamin Bư (Cyanocobalamine) ............................................................................ 250 mcg
Tá dược .......................................................................................... vđ 1 viên nang mềm
(Dầu đậu nảnh, Sáp ong trắng, Lecithin, Gelatin, Glycerin, Methyl parapen, Vanillin,
Sorbitol, Titan dioxide, Ponceau 4R, Nước tinh khiết)
Dược lực học
Vitamin Bl: Dạng hoạt tính cùa Vitamin BI lả thiaminpyrophosphat có vai trò một
coenzym của decarboxylase, transketolase giúp cho quá trình chuyến hóa pyrurat, ơ—
ketoglutarat thảnh các aldehyd vả acid carboxylic và chuyến hóa pentose trong chu trình
hexosemonophosphat. Khi thiếu thiamin nồng độ pyrurat trong mảu tăng cao và ...
transketolase trong hồng cầu giảm rõ rệt.
Tham gia tổng hợp acetylcholin vả khử carboxyl của valin, leucin vả isoleucin.
Vitamin Bỏ. ' Trong cơ thể Vitamin Bô bị chuyến hoá thảnh Pyridoxal- 5’- phosphate,
một dạng có hoạt tính sỉnh học của Vitamin Bó, chất nảy đóng vai trò như 1 coenzym …:ả:
hoạt tính trong rất nhiều quá trình chuyển hóa, như chuyến hóa các amino acid, nucleic ’Ắrẵ
acid, acid béo chưa no, các carbohydrate, dị hóa glycogen vả tống hợp porphyrin.
Vitamin Bu: Có tác dụng tạo mảu. Trong cơ thể người cobalamin tạo thảnh các
coenzym hoạt động là methytcobalamin và 5— —deoxyadenosylcobalamin rất cần thiết cho
tế bảo sao chép và tăng trưởng. Methycobalamin rất cần để tạo methionin và dẫn chất là
Sadenosylmethionin từ homocystein, khi nồng_ độ Vitamin B_lz không đủ sẽ gây ra suy
giảm chức năng của một số dạng acid folic cằn thiết trong tế bảo. Vitamin B.; rất cần
thiết cho tất cả cảc mô có tốc độ sinh trưởng tế bảo mạnh như các mô tạo mảu, ruột non,
tử cung. Thiểu Vitamin B.; cũng gây hủy myelin sợi thần kinh.
W….aí›
-.:…1.~ ,__.,_ . . .ẹ…… ,. -- «, , …<~…
CÔNG TY CPDP AẩE DI SUN 3B-MEDI
Fẩ£DlSLJN
Dược động học
Vitamin BI: Hấp thu ở ruột nhờ quá trình vận chuyển tích cực, liều cao có thế khuếch
tán thụ động qua niêm mạc ruột. Bão hòa ngưỡng hấp thu với liều 8 - 15 mg nhưng chia
nhỏ liều và uống rải rảc cùng với thức ăn sẽ tăng sự hấp thu.
Thiamin được tập trung cao nhất ở gan, năo, thận, tim. Khi các mô quả như cầu thiamin
sẽ bị thải trừ qua nước tiếu dưới dạng chưa chuyến hóa, hoặc dạng pyrimidin.
Vitamin BG: Hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hoá trừ trường hợp mắc các hội chứng
kém hấp thu. Sau khi uống thuốc phần lớn dự trữ ở gan và một phần ở cơ và não. Thải
trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyến hoả. Lượng đưa vảo nếu vượt quả như cầu hảng
ngảy, phần lớn đảo thải dưới dạng không biến dối.
Vitamin Bư: Sau khi uống, Vitamin Bu được hấp thu qua ruột, chủ yếu ở hồi trảng. Sau
khi hấp thu, Vitamin Blz liên kết với transcobalamin II và được loại nhanh khói huyết
tương để phân bố ưu tiên vảo nhu mô gan. Khoảng 3mcg cobalamin thải trừ vảo mật mỗi
ngảy, trong đó 50 — 60% lá cảc dẫn chất của Cobalamin không tái hấp thu lại được.
Chỉ định
Điều trị cảc chứng đau nhức do nguyên nhân thấp khớp hay bệnh lý thằn kinh. bệnh yếu
cơ, cảc rối loạn về thần kinh do nghiện rượu lâu năm.
Chống chỉ định
Quá mẫn với một trong cảc thảnh phần nảo của thuốc. /
U ác tính.
Liều dùng và cách dùng:
Người lớn: 1 viên/lần, 2-3 lần/ngảy.
Trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/lấn. ] lần/ngảy.
Dùng diều trị dau dây thần kinh, cảc rối loạn về thần kinh do nghiện rượu lâu năm : 2
viên x 2 lần mỗi ngảy
Không dùng thuốc liên tục trên 2 tháng.
Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Tương tác thuốc
Isoniazide lảm tăng tác dụng đối kháng với Vitamin Bô bằng cảch ức chế sự tạo thảnh
dạng coenzyme của nó.
Cycloserine vả hydralazine cũng là những chất đối kháng với Vitamin Bó. Việc dùng
vitamin B6 lảm giảm những ảnh hưởng lên thần kinh của các thuốc nảy.
Vitamin Bỏ lảm tăng tác dụng khứ Cacbon ngoại biên của Levodopa và do đó lảm giảm
hiệu quả của thuốc trong điều trị bệnh Parkinson.
11 ……m.z….a ..…. ›.mw … J ~ , _ . ~ 'wưuzm
CÔNG TYCPDP MEDI SUN 3B-MEDI
MEDISUD
Thận trọng
Nên hói ý kiến bảo sĩ nếu dùng cho trẻ em < 12 tuổi.
Không dùng quá liều chỉ định.
Phụ nữ có thai và cho con bủ: Sử dụng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
Tác dụng của thuốc khi vận hảnh máy mỏc tâu xe:
Thuốc không gây buồn ngủ nên dùng được cho người đang lảì xe và vận hảnh máy móc.
Quá liều và xử trí
Chưa có bảo cáo về quá liều.
Tác dụng không mong muốn
Dùng vitamin B6 liều 200mg/ngảy vả dải ngảy (trên 2 thảng) có thể gây bệnh thần kinh
ngoại vi nặng, tiến triển từ dảng đi không vững và tế cóng bản chân đến tê cóng vả vụng
về bản tay. Tình trạng nảy có thể hồi phục sau khi ngưng thuốc, mặc dù vẫn còn để lại ít
nhiều di chứng.
Hiếm gặp: /
Toản thân: phản vệ, sôt, ra nhiêu mô hôi, buôn nôn vả nôn.
Ngoài da: phản ứng dạng trứng cá, mảy đay, ngứa, đỏ da.
Thông báo với bác sĩ các tảc dụng không mong muốn gặp phải khi dùng!
Bảo quản: Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ảnh sáng.
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì.
Tiêu chuẩn: chs số 0650-B-012-07.
Logo công ty: NÊDiSLlH
Nhà sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phấm ME DI SUN
Địa chỉ nhà sản xuất: 521 An Lợi, Hoả Lợi, Bến Cảt, Bình Dương.
Điện tho " 650 3589036 — Fax: 0650 3589297
TUQ CỤC TRUỘNG
PTRUỜNG PHÒNG
Ji’r'uấễn íÍị ỸÍ« Ólitỉ/
…nAm—az »… …. , . , ~ _,_1 .,tuqũgfflw1Jflvủmủ
CÔNG TY CPDP W DI SUN 3B-MEDI
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng