BỘYTẾ ẫẮg/ỄZ
CỤCQUẨNLÝDUỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần đâuz..Ẻẫ…Qrẫl.nfflẶẵ
%
R m…um
s LE NON OGENIC s LE D CONTAINER
np
Composition:
Each bottie (500mL) contains Dextrose 25g.
Indlutlon. Dmng nnđ Adminiltntion. Ccmtn-indicitionl:
See the package insert for use imtructions.
mu… xx-xxxx-NA mus“
… °illwu UIX Z(fflJ ml ĨMWÌ X'SN 1'°N lỮll !ĩ PIPS 'u›llu
Mu ung "ml. -nm tonM ’>9no um mquo wmvv 'ưl—uuwcl
Sùorlgo: Lat No: J²LIFOi
Store … the temperature below 3ơc. lltl- 0110: 03.04.201²
Suclllcatton: Exp. om: 0².04.2015 .
JPXV Viu No.: VN-mz-n i
IIEEP our or mu nr cuultEl_
camuu.v aan me nccoumvmc tnstnucumt nzrons UiE I.V. lntunion i
~lvw W'l »… Dníưl ụr qu Wu " :oe '… ạn ÁI
M !… w mụ u vpb om 1ư nwu›ct u~t› t'lmns’i :*e wn
'th-IMa 'tm 'm1'm W… Wu Fu -1tn ụu "IS Wu wa
Iunp gu ttw Imu p\ Ilmn um mu ạpayvn uu iuw ›fJ im nnqu
~tlmnwa 1ln 'thS mnx=u … vaínn Wu … l…u wo vl W
im … i…Mv utx =w ni hw *… «… u 0… na 'udpm
@—
-!ul 1woos asouxaq %s
President of the Applicant
ẫnmẫểỗểỸ’óiffliW
President. SANG KOO LEE
Rx Thuốc kê đơn Hướng dẫn sử dung thuốc:
5% DEXTROSE 500m1 Inj.; Infusion
: Thânh phần: Mỗi chai (500m1) chứa:
Dcxtrose ....................................................... 25g
Tá dược. Nước cắt pha tiêm.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Irước khi dùng, nếu cần thẻm thóng !in xin hỏi y kỉến bác sĩ.
Đế xa lầm tay trẻ em. Khóng dùng thuốc quá hạn sử dụng … trên bao bì.
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
Các đặc tính dược lực học: 7,
Glucose lả monosaccharide, cung cấp nguồn năng lượng chính cho cơ thể. Glucose cũng liên /ỤJM
quan đến sự chuyến hóa protein vả chuyên hóa chẳt béo /
Giusose iả đường đơn 6 carbon dùng tiêm tĩnh mạch để điều trị thiếu hụt đường và dịch.
Giucose thường được ưa dùng để cung cấp nãng iượng theo đường tiêm cho người bệnh vả
dùng cùng với ca'c dung dịch điện giải để phòng vả điều trị mắt nước do' ia chảy cấp. Glucose
còn được sử dụng để điều trị chứng hạ đường huyết. Cảo dung dịch glucose còn được sử dụng
lâm chắt vận chuyển cảc thuốc khảc
Các đặc tính dược động học:
Giucose chuyền hóa thảnh carbon dioxyd vả nước đồng thời giải phỏng ra năng lượng.
Giucose được lưu trữ trong cơ thể dưới dạng chất béo vả trong cơ bắp vả gan dưới dạng
giycogen. Khi có như câu tăng đường huyết nhanh chóng, glycogen chuyển hóa thảnh
glucose.
l Mô tả:
Chai thủy tinh trong suốt không mảu chứa dung dịch trong suốt không mảu có vị ngọt.
I Chỉ định:
1. Thiểu hụt carbohydratẹ và dịch. . ;
2. Dùng iảm dung môi đê pha cảc thuôc tiêm khảc. 1
I Liều dùng và cách dùng:
Thuốc nảy chỉ dùng lheo sự kê đơn của lhầy thuốc. :r'
- Người Iởn: Dùng 500~1000mL/1ần bằng tiêm truyền tĩnh mạch.
- Tôc độ truyền không quá 0 ,Sg dextrose/kg mỗi giờ.
Liều dùng được điều chinh thích hợp tùy theo độ tuôi và triệu chứng. _
I Chống chỉ định: "`-~Ĩ
- Mất nước nhược trương nểu chưa bù dù các chất điện giải.
- Ử nước.
- Tăng đường huyết.
- Nhiễm toan.
- Kaii huyết hạ.
- Hôn mê tăng thẩm thấu.
- Người bệnh không dung nạp được giucose.
- Người bệnh vô niệu, bệnh não gan.
— Mê sảng rượu kèm mất nước, ngộ độc rượu cẩp.
- Không được dùng dung dịch glucosc cho người bệnh sau cơn tai biến mạch máu não vì
đường huyết cao ở vùng thiếu mảu cục bộ chuyển hóa thânh acid iactic iảm chết tế bảo não.
I Thận trọng:
1. Cảnh gỉác:
Bệnh nhân bị thiểu thiaminc phải thận trọng khi sử dụng dextrose. Vi thiếu hụt gây tử vong
trong giây 1át cùa thiamine có thể xảy ra.
2. Thận trọng:
Phải dùng thận trọng trong các trường hợp sau:
1. Bệnh nhân với tình trạng thiếu kali, thiểu phosphate, thiếu magiê, vả giảm natri huyết.
2. Bệnh đái thảo đường.
3. Suy thận.
4. Bệnh nhân điều trị với corticosteroid, corticotropin.
5. Suy tim.
6. Suy dinh dưỡng trầm trọng.
7. Thiếu hụt thiamine.
8. Nhiễm trùng huyết.
9. Chân thương nặng.
10. Mất nước nghiêm trọng, sốc.
11. Máu ioãng. ,e
12. Nhiễm độc niệu mãn tính. /íẫử
3. Thận trọng chung:
1. Dùng thuốc nảy trong thời gian dải có thể ảnh hưởng đến khả nãng sản xuất insuiin.
2. Nên kiểm soát đường huyết sau khi phẫu thuật chấn thương hoặc trong trường hợp
không dung nạp glucose.
3. Cân bô sung các chất điện giải nếu cần.
4. Theo dõi đều đặn sự cân bằng nước và các chất đỉện giải.
5. Theo dõi nồng độ đường trong mảu.
6 Theo dõi tinh trạng bênh nhân, aceton niệu vả nồng độ phosphate vả kali trong huyết
thanh
4. Thận rrọng khi sử dụng:
- Không dùng tiêm dưới da.
- Ngay khi mở chai thuốc, phải dùng ngay lặp tức vả dung dịch thừa sau khi sử dụng phải
bỏ đi
- Không truyền dung dịch giucosc cùng với mảu qua một bộ dây truyền vì có thể gây tan
huyết và tăc nghẽn.
- Nên dùng thận trọng khi kết hợp với cảc thuốc khảc (khảng sinh, vitamin, thuốc giảm đau,
thuốc tri co thắt, warfarin, vả cảc thuốc khác).
- Khi kết hợp với cảc thuốc khác, phải thận trọng tương tảc với bao bì vả nắp đậy. Dùng
ngay iặp tức sau khi kết hợp với các thuốc khảo.
I Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Sử dụng cho phụ nữ có [hai:
Dùng được cho người mang thai.
Sử dụng cho phụ nữ cho con bú:
An toản đối với người cho con bủ.
I Tác động của thuốc khi lải xe và vận hânh máy mỏc: _ ,
Thuốc nảy không ảnh hưởng đến khả năng iải xe và vận hảnh máy móc. '-
I Sử dụng qua iieu:
Khi dùng quá iiều có thể bị tảng đường huyết.
Nên sử dụng insulin khi bị tăng đường huyết hoặc đải thảo đường do sử dụng quá liều
dextrose.
I Tảc dụng không mong muốn:
[. Mất chất điện giải có thể xảy ra khi tốc độ truyền nhanh và truyền với thể tích lớn.
2. Nếu dùng quá liều sử dụng có thể dẫn đến tăng nồng độ bilirubin vả lactatc.
3. Giảm kali, hôn mê tăng thẩm thắu, nhiễm toan.
4. Mất nước do hậu quả cùa đường huyết cao, triệu chứng tăng thấm thấu.
5. Đa_ niệu với sự phảt hiện glucose.
6. Mât cân bằng chất điện giải, phù phối.
7. Tặng đường huyết có thể xảy ra ở những bệnh nhân không dung nạp giucose.
8. Sốt, viêm tĩnh mạch, chứng huyết khối, dau ở chổ chích, urê huyết.
Thông bảo cho bác SI nhtmg Iảc dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng Ihuốc.
.u-' ]
ư.D …
I Tương tác thuốc:
Trước khi pha thêm bầt kỳ một thuốc gì vảo dung dịch glucosc để truyền phải kiểm tra xem
có phù hợp không. _
Dung dich chứa glucose vá có pH < 6 có thế gây kểt tủa indomethacin.
I Hạn dùng:
36 thảng kê từ ngảy sản xuất.
I Bão quãn:
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C.
I Đóng gỏi:
Chai thủy tinh chứa SOOmL.
I Tiêu chuẩn chất iượng: la
JP xv. /alg,
Sản xuất bời: /
DAI HAN PHARM. CO., LTD.
736-1, Wonsi-dong, Danwon—gu, Ansan, Gyeonggi, Hản Quốc.
Tel: 82-345-494-6201~2 Fax: 82-345-494-6203
Giám đốc cơ sở đăng ký thuốc
Presidcnt. SANG KOO LEE
PHÓ cth ĩRUỜNG
~ ~ w i
JiỷUi-ỹéỳiv 1… | nv ,a£l«ìi J
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng