Guangdong Otsuka Pharmaceutical Co.,Ltd 43
Label
MJM @ GOP'NDA
BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ mfoc
ĐA PHÊ DUYỆT
Lân dâuz.. 6/ẮOJ’Ắỗ
.—
.1
@,
191
Approvnl uumber:
Lot No. :
Mfg.Dm :
Rx prescription only medicine
200 Water for injection qs to 1000m1
pH value in a range of 6-8.5` Osmotic pressure is about\ằ/
mOsmoƯkg—
Energy 2000kca1/L
100 _ . . .
Specnfication : BOmkSOg(soybean o11) : 3g(ovolec1thm)
Storage : Below 30°C, Do not treezc.
)} For details about indications, dosage and administration,
APPROX.
untoward reaction, contraindications and precautions . see the
package insert.
Make sure to check the liquiđ medicinc carefully before using .
Do not use if the package break ,air blood or the quuid medicine
discolor ,mould ,deposit .deteriorate ,etc
Manufacturer : Guangdong Otsuka pharmaceutical Co.,Ltd
Address : High & New Technology Industries Development Area,
Ronggui Street.Shunde District,Foshan,Guangdong,China
= 13.6cm ²
Thuốc bán theo đơn
Rx 20% FAT EMULSION ]NJECTION
Nhũ tương lipid tiêm truyền tĩnh mạch
Quy cách đóng gói: Túi Polyethylene 2SOmL Mỗi tủi dịch
được đựng trong một tủi nylon hản kín cùng viên chỉ thị oxy.
Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng, cách dùng và cảc thông
tin khảo: đề nghị xem tờ HDSD kèm theo
Đế xa tấm tay tre' em, Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi
dùng
Số 16, NSX, HD xem “Lot No."; “Mfg. Date”; “Exp. Date"
trên bao bì
Điểu kỉện bảo quản: ở nhiệt dộ dưới 30°C, không đề vảo ngãn
dả.
Sản xuất bởi: Guangdong Otsuka Pharmaceutical Co.,
(Trung quốc)
Số đăng ký:
DNNK:
IÃVẺAIẸAI -' ~.ìể~
Hướng dẫn sử dụng thuốc
10% FAT EMULSION INJECTION
20% FAT EMULSION INJECTION
Nhũ tương lipid tiêm truyền tĩnh mạch
THÀNH PHÀN:
Thảnh phần Mỗi túi soo…1 Mỗi túi 250m1
(10% Fat Emulsion (20% Fat Emulsion
Injection) lnịection)
Qẫu đ_ậ_u nảnh (Soybean oil) ___ __ __5_0_g _ _ 50 g__
Phosphoiipiđs lòng đỏ trứng 6 g 3 g
(Ovolec1thm ) _ ____________ __ _____ _
Glycerol 1 1,25 g 5,625 g
Nẵtri hyđroxide Vđ Vđ
(_đẩẽiầlìfhỉlìhẸH)… _ __ _ _. . _ . - _ …
Nước pha tiêm Vđ 500 ml Vđ 250 ml
Đo pH Khoảng 8 _ Kho“ 8
Ap suất thầm thấù (mosmol/kg H2Ọ) Khoang 300 KhoảẦẵỄO
Năng lượng M.] (kcal)/ 1 Lit 4,6 (1100) 8 4 (Ễ O) _.
DẠNG BÀO CHẾ:
Fat Emulsion Injection là một nhũ tương lipid tiêm truyền tĩnh mạch vô khuẩn, mảu trắng đục,
đựng trong túi polyethylene.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
10% FAT EMULSION INJECTION: Túi polyethylene 500 ml.
20% F AT EMULSION INJECTION: Túi polyethylene 250 ml.
Mỗi tủi dịch được đựng trong một tủi nylon hản kín cùng viên chỉ thị oxy.
CHỈ ĐỊNH:
Fat Emulsion Injection được sử dụng như là một nguồn cung cấp năng lượng. Thuốc được sử
dụng trong dinh dưỡng đường tĩnh mạch để cung câp năng lượng và axít béo thiết yếu; thuốc
cũng được dùng để cung câp axit béo thiết yểu cho những bệnh nhân không thể duy trì hoặc khôi
phục được mức độ axít béo thiết yếu bình thường qua dinh dưỡng đường tiêu hóa.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG.
]. Liều lượng:
Người lớn: Tiêm truyền tĩnh mạch, liều dùng được tính theo lượng chất béo, liều dùng không
quá 3 g chất béo/kg thế trọng/ngảy có thể cung câp tới 70% tổng nhu cầu năng lượng hảng ngảy.
Mỗi 500m1 nhũ dịch 10% hoặc 20% Fat Emulsion Injection nên truyền nhỏ giọt trong ít nhất 5
giờ.
Trẻ sơ sinh vả trẻ nhỏ: Liều dùng khuyến cảo mỗi ngảy là 0, 5~ ~4g chất béo/kg thể trọng vởi tốc
độ truyền không quá 0,17 glkg thể trọng/giờ. Liều dùng tối đa một ngảy không quá 4glkg thể
Page 1 of4
'r ị .ẻ.’ |
trọng Liều dùng có thể tăng dần lên tới 4g1
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng