\
, Ềẵn ơ»: Ểnc ẵ:
chvI>n…me
nOẳ. …… @ ỄỂ .ẵz
…:ẵẫ. ỂỂZỂỂ ằẵ ;… (A…J\ Z…ẫẵấ ẳõnzỡă …ẵ ao
)10 \ :ỉổ ỄỂ S_ £ằắs 31! 30 3…
Ý ễằi…ễẵẵầaẵẵ
\
ẵ ẫ
mẩmcEmỉ
…mổfflẳ ;me 8
\ ..
clẨi SlMI l.u.
1. M Sllnt lamnln - 6500I IVOII - FIANCE
…
ỉ. N! ev Pcumerm - 45400 SEMUY - FRANCF
e..nư^u u-…ư.
veạuuvmyszgg
m……mummnswnwmx
J.O€ WP UP… ON
oan um 6unp ps ugo buom m Buon um Mu ap
ma … ỏvoul … u MD um …» ;… M… w» M
tformin hydrochlnrudt ìODO mg
COMFOSITION
MtMnrmin hydrochlolỉde .… …> _ _ *… JOng
Equivalcnl to Metformin bac, ….- ,.JBOmg
extìpmll qs. fuvont breakablz fllm math tablet
Box 012 x 15 llbltts - 30g ofmetĩonnin HCl per bun
SOK:
Sản xui! ui: Merck Sanlt s.as.
2. N! du Prtsmỉl Ven - ascoo SEMDY - PHẤF
DNNK: Cong ty CP Duoc Lieu TWII
24 NgưyIn Thi Nghĩa. 0. 1. TP. HCM
Follow the doctor's instructions
ỉỉ
IEFORE ANY USE. FLEASE IEAD ỈNE ENCLOSED LEAFLFT CAREFUILY.
XEEF OƯT OF TM! IEACN OF CMILDIEM.
DD NDT EXCEED THE STATED DOSF.
PRESCRIHION ONLY MEDICINL
lndưztions tlmưl-im!icatỉnm` administntinn; ưt IuHcL
Stcư uu… ao'c
Spưifnnlium: Mauululmu’s
Manufzclum: Muú Slnté u.L - 2. me dv Pruwỉr Vcn —
45400 SEMOY - fRANCE
w @
% ²” n
` ? C
Ê m, Ễ*='O’
ẳ` 2 <
C "9 ma
; U
s Q
3 (')
_Lịu
=ouldq
534094
²XSNI“²W
lJ …Ể—ĨẦ
²XS OI WuJưũ
"ị
GLUCOPHAGE ® 1000mg
metformin
GLL'COPI IAGE IOOOmg. \~iẽn nén bno phim hè đươc
DỌC KỸ [Il ỞNG DẨN Sl' DU NG 'IRI ỞC KHI DL'NG
N'FI' CẨN' THỀM THONG TIN“. .\IN HOI Ý KIÉN BÁC SỈ
THUỐC BÁN THEO DON'
Thânh phẩn
Metformin ([NNì hydrochloride. .. l 000…g (tương đương 780 mg metformin hase)
Tá cluvc: Pal_widone K 30. Alugnesium sleurale. Upndựv clear Y.S`-I-UÙ erpmmư/lose. :chrogo/ JUU.
mưcrogol 8000;
Dạng bảo chế vả quy cách đóng gói
Víên nén bao phim bé được
llộp 2 ví x 15 \~lén
C hí định
Diều uị bênh đái lháo duởng t_\'p H. đặc biệt 0 bệnh nhân quả cân khi chế độ án \ả lập Khế dưc đơn lhnẩn
khỏng đạt dược hiệu quả trong kíềm soát đường huyết.
0 Ô ngưởi lò~.n viên nén bao phim be` được Glucophagc- IOOO có thể sử dụng đun ưị líẻu hay kểl hợp
\ói cảu lhuốc n~i đái thảo đường dạng uống khác hoặc xói insulin
0 O nc em từ IO mồi vả thanh thiểu niên viên nén bao phim bé được Glucophage IOOO có lhề sư dụng
đơn ưi liệu hay kềt hợp vởi insulin.
Đã nhặn thẩy có sự giảm các biển chứng đải tháo đường ở người lón mắc bệnh đải lháo đường tỷp Il quả
cản được diển ưi bẩng metformin như liệu phảp đẩu liên sau khi thẩl bại vởi chế dộ ản kiêng.
Liền dùng vả cách dùng
Người lím
Dưn ni liẹ' r rủ \~ư kẻ! hợp rải cúc Ilmốt Iri đui Iluìu đương dạng mìng khác.
Liều khơi dẩn lhỏng thưởng lả 500 mg hoặc 850 mg metformm h_\drochloride- ” hoặc .\ lẩn mổi ngảy trong
hoặc sau bùa ăn. Sau 10 dển lổ ngảy Iiểu dùng nén được diếu chinh dựa lrẻn cơ sở cảc xét nghiệm do
dường huy' él. Sự tăng lìều chậm có lhê cai lhiện kha nặng dnng nạp dường r_iẻư hóa_.
0 những bệnh nhỉ… sư dụng liển cao nm!`ormin hydrochloride Mù 2 dõn 3 gram mỗi ngả_\ ›. cò lhẻ lhay \hỏ
hai \fiẻn nẻn bao phim Glucnphage 500 mg bẩng một \ iên Gluquhage 1000 mg.
Liều tỏi da melt'ormin h\df~ochlm ide dược kl\ư_\ẻn các là 3 g mỗi ngả_v chỏu lả… 3 lẩn.
Nến dư đinh chuyển từ một lhuốc trị đái thảo đường dạng nống khảc: ngưng sư dụng lhưốc đó xã khởi đẩu
meưonnin với liều chỉ định như trên.
Kềl hợp rúi insulin:
Melfnrmin vả insulin có thể duợc sử dụng trong liệu pháp kểt hợp để đạt được kiểm soát dường huyết lốt
hơn Mettormin hydrochlmíde 500 mg hoặc 850 mg được dùng với Iiếư khơi đẳu thông lhường lả 2 hoặc J
lẩn mổi ngả_v trong khi liều lượng insulin đuợc diển chinh trén cơ sở cảc xẻl nghiệm do dường hn_v ẻl
.ng'n & uu luoi
Do khả nảng su) giám chủc nâng thặn \\ người cao lnối. Iiếu dùng nưư`ormin nên được diều chmh dưa trẻn
chúc năng xhặn. Cân dảnh đảnh giá chủc nãng thận thường xuyên.
Tru un rủ Ilumh llriếu niên
Dơn ni liệu \ả kết hợp vởi insulin
. Glucophage có thế được dùng ở trẻ em từ 10 mối vả thanh lhiểu niên
o Liền khởi đẩu thỏng thường lả 500 mg hoặc 850 mg metfonnin hydrochloride một lằn mỗi ngảy.
uống uong hoặc sau bữa án
Sau 10 đẽn IS ngảy. liều dùng nèn được đỉều chinh dựa ưẽn cơ sở của cảc xét nghiệm đo đưòng
huyết. Sư tảng liêu chậm có thể cải thiện khả nảng dung nạp đường, liên hóa. Liều lổi da mclfonnin
hychochlo: ide được khuyến cảo lả- 7 g mối ngảy. chia lảm- " hoặc › lân.
Các h dung;
Nưồt \~ iên thuốc. khỏng được nhai. ưong hoặc cuối bữa ản. Diễn nảx~ sẽ giúp bệnh nhãn nánh đưoc sự khó
chiu (\ đường xiêu hóa. Ví dụ. \ớì liều- " viên mỗi ngây. dùng | \ iên \~ảo bnối đỉểm tãm \fả ! \ ỉên \ảo bữa
cơm lối.
Thởi giun điếu Jrị.
Phai dùng Glucophage hảng nuảy khỏn : ngắt quãng. Những hẽnh nhản ngừng điếu ưị ưWvới bảc
sĩ.
Quén liêu: '
Wd\ Sanứ
31 rue 1. .rMoum
;: gg3'fg M )N EDEXN
'Trong \rường hợp quên liễu bệnh nhân phải dùng liền kể tiếp theo thới gian \hướng lệ. Bệnh nhân không
được tảng gãp đôi iiều Glucophage.
Chống chỉ định
- Mẫn cám với metformin hydrochioride hoặc bắt cử tả dược nảo
— Nhiễm toan thề ccton. tiền hôn mê đải tháo đường.
- Suy thặn hoặc rối loạn chức náng thận (độ thanh thải creatinin < 60 ml/phủt)
- Các trường hợp câp tinh có khá nặng lảm biển đối chức năng thận như: mảt nước. nhiễm trùng nặng, sốc.
- Bệnh cap tinh hay mạn tính có thể gãy nên tinh trạng thiểu oxy mô như: suy hô hẳp hay sny tim, nhồi máu
cơ tím gân dây, sỏc
— Suy gan, nhiễm độc rượu cắp tính, nghiện ruợu
- Xét nghiệm X quang liên quan đển việc sử dụng các chẳt cán quang có chứa iod (như chụp X-qnang hệ
niệu qua đuờng tĩnh mạch, chụp X quang mạch máu) '
- Phẫu thuật lởn theo chương trinh 'MRCK
- Phụ nữ mang thai (phái diếu trị bằng insulin, không dùng metformin)
Thận trọng khi sửdụng Mk …
Nhiễm acid Iaclic 37 “… wRomam
Nhiễm acid lactic hiểm gặp nhưng nghiêm trọng (tử vong cao nếu không diển trị tức' thi')’ĨỸ›iểiPềhuhễỔe
chuyền hóa có thể xảy ra do tích luy metformin. Những trường hợp báo cáo về nhiễm acid lactic ở những
bệnh nhân dùng metformin xảy ra chủ yếu ở bệnh nhăn đái thảo đường bị suy \hận đáng kể Có thể vả nên
giảm tỷ lệ nhiễm acid lactic bẩng cách dánh giá các yếu tố nguy cơ khác có liên quan như bệnh đái thảo
dường kiểm soát kém, da ceton nhịn đòi kéo dải nghiện ruợu sưy gan vả bắt kỳ tinh trạng nảo liên quan
đển thiểu oxy mô.
Nếu nghi ngờ bị nhiễm toan chưyến hóa, phải ngung thuốc metformin vả bệnh nhãn cần được nhặp viện
ngay lập lức
C hi'rC nãng lhận;
Vì metforminin được dảo thái qua thặn, nên xác đinh aộ thanh thải creatinin trước khi bắt đầu diển trị vả
thường xuyên sau đỏ.
Chức nãng thặn bị sny gỉám ở người iớn tuồi lả thưởng xuyên vả khõng có triệu chứng. Thận trợng dặc biệt
nẽn thực hiện ở những truờng họp mả chưc nâng thận có thể bị suy giám, ví dụ như khi bẩt dầu diều trị hạ
huyết áp hay thuốc iợi tiêu vả khi bắt đẩu diều trị vởi thuốc kháng viêm không steroid (NSAID)
Sử dụng cac chối cán quang có chứa iod
Sử dụng các chắt cán quang có chứa iod bằng đường tĩnh mạch trong cảc xét nghỉệm x- quang có thể dẫn
dển sưy thặn. Điểu nảy có thề gãy ra sự tích tụ metformin vả dẫn đến nhiễm acid lactic. Phái ng\mg sủ dụng
metformin 48 giờ trước khi xẻt nghiệm hoặc từ thời điểm xét nghiệm vả không được sử dụng lại cho tới 48
giờ sau đớ, vả chi sau khi chức năng thặn đã đuợc đánh giá iại vá cho thắy đã trở lại binh thường.
Phẫu Ihnậl.
Phải ngưng metformin 48 giờ trước khi phẫu thuật theo chương trinh gãy tê ngoải mảng cứng hoặc tủy
sống. Việc diển tri có thế được sử dụng lại không sớm hơn 48 giờ sau phẫu lbuật hoặc sau khi bắt đẩu iại sự
nuôi dưỡng qua đường tiêu hóa vả chi sau khi chức nảng thặn đã được trở lại binh thường.
Những l\m ý khúc
Tắt cả bệnh nhãn nên tiểp tục chế độ ân uống của hq, vởi sự phân bố để_\\ đặn lượng carbohydrate ản vảo
trong ngáy Nhũng bệnh nhím quá cân nên tiêp tục chê dộ“ án uỏng hạn chê nang lượng
Các xét nghiệm thông thường để theo dỏi bệnh đải tháo đướng nên dược \hực hiện \hường xưyên.
Dùng mctformin một minh không gảy hạ đường huyết, nhưng nên thận trọng khi nó được dùng kềt hợp với
insulin hoặc các tác nhản chống dái thảo dường dạng uõng khác (như snlfonylureas hoặc meglitinides)
Thời kỳ mang thai
Khi bệnh nhân có kế hoạch mang thai vả trong suốt thòi kỳ mang thai khuyến cảo khỏng điểu trị dái tháo
dường vởi metformin mã sử dụng insulin để duy tri mửc dường huyết cảng gân với mức bình thưò1ig cảng
tốt đê giả… \hiểu nguy cư bất \huờng dị tặt thai nhi
Thời kỳ cho con bú:
Metformin dược bải tiết trong sữa mẹ. Không quan sát \hẳy tác dụng có hại nảo ở trẻ sơ sinh bú sữa mẹltre'
sơ sinh. Tuy nhiên vì dữ liệu hạn chế khớng khuyến khích cho con bú trong khi điểu trị với melformỉn
Cân nhắc giữa lợi ich của việc cho con bú, tẩm quan trọng của thuốc đối với người mẹ vả nguy cơ tiễm ấn
cùa những tác dụng có hại trên trẻ nhỏ mả cẳn quyểt định có nên ngửng cho con bú hoặc ngưng dùng
metformin.
Ảnh hưởng dển khả nãng Iâi xe và vận hânh mảy móc
Dơn trị liệu metformin không gây hạ đường huyểt vả vì thế không tá động đển khá nảng lái xe vả vặn
hảnh máy móc.
\.\iề
\“ãY
_
Tuv nhíẽn, bệnh nhân nên được cảnh bảo về nguy cơ hạ dường huyết khi sử dụng metformin cùng với cảc
\huõc hạ đường hưyết khảo (như sulfonylurea insulin hoặc mcglitiniđe)
Tương tác thuốc
Kểt hơg ghộgg chi dinh:
Các chầl cón qugmg có chứa íod:
Sử dụng cảc châ\ cản quang có chứa iod bằng dường tĩnh mạch có thể dẫn đền suy thặn. gây ra sự \ich tụ
metformin vả \ãng nguy cơ nhiễm acid lactic. Phải ngưng sử dụng metformin 48 gìờ truớc khi xét nghiệm
hoặc \\'\r thời diêm xét nghiệm vả không được sử dụng lại cho tới 48 giờ sau đó và chi sau khi chủc nâng
thận đã được đảnh giả lại và cho thắy đã trở lại binh thuờng.
Kết hop không khuvên dùn:
Rumr: ngộ độc ruợu cẳp \inh có liên quan đến \ăng nguy cơ nhiễm acid lactic, đặc bíệt trong trường hợp
nhịn đói hoặc suy dinh Idưõng, suy gan.
Tránh dùng các thức uông vả thuốc có chùa cổ…
Kết hơp cãn thân trong:
Cúc lhuốc có hoại linh răng đường huyết nội lại (ví dụ: glucocorlicoids (dùng đường uống vả loản Ihzin) vỏ
cúc cl\ầl có ÌIUỤI tlnh giau cám):
Nén theo dõi đuờng huyết thương xưvẽn hơn, dặc biệt ngav khi bắt dẳu điều trị. Nếu cần thiết, đìếu chinh
lìểu metformin trong quá trình điều \rị với cảc thuốc tương ửng vả cho \ới khi ngừng sử dụng.
Thuốc lợi liẻn đặc biệt lả Ilmổc lợi riểu quai.
Cảc \huổc nảy có thể gây \ãng nguy cơ nhiễm acid lactic vì khả nảng gảy suy giảm chức năng \hặn của
chủng
Cúc chất út chế men clun’ển.
Thuốc có thể lảm giảm mưc đường huyết. Nếu cằn thiết, điều chinh liều lượng cua metformin trong suốt
thời gian trị líệu vởi các thuốc úc chế men chuyến vả cho \ởi khi ngửng su dung.
Tác t.lụng ngoại ý của thuốc
Những phản ửng bẳt lợi sau có thể xảy ra khi điểu trị với metformin.
Tần số được định nghĩa như sau: rẳt thuờng zlli0; thường zlllOO, 400 ml! phút cho thắy metformin được đảo thải qua sự lọc ở cầu thận vả
bải tiểt ở ống Lhặn Sau khi uống thuốc, thời gian bán thải khả kìến khoảng 6,5 giờ.
Khi chức nãng thận bị suy gìảm, sư Lhanh thải ở thận giảm theo tỉ lệ của meatinine vả vi Lhế thời gỉan bán
thải cua metformin kéo dải, dẫn dến tăng nồng độ metformin trong huyểt tương.
Tìé em.
Nghiên cứu đơn liều: sau khi dùng liếu đơn metformin 500 mg, đặc đíểm dược động học quan sát được trẽn
những bệnh nhi tuơng tự ở người trường thảnh
Nghiên cửu đa Iiểu: Dữ liệu bị gíới hạn trong một nghỉên cứu. Sau khi dùng lìểu lặp lại 500 mg 2 lằn một
ngảy trong 7 ngảy trẻn bệnh nhỉ, nông độ dinh trong huyểt Lương vả nỏng dộ thuốc trong cơ thể Lheo Lhời '
gian bị giảm khoảng 33% đến 40% so vởi bệnh nhân trường thảnh dùng liều lặp lại 500 mg hai lần một - _
ngảy trong 14 ngảy Liều đuợc xảo định cho tùng bệnh nhân dựa trên sự kiềm soát dường huyết diẽu nảy Ế
bị giới hạn về mặt lâm sảng j
Qua liễu
Không quan sát LlLắy hạ duờng huyểt vởi liều metformin lẽn dến 85 g, mặc dù nhỉễm acid lactic xây ra trong
truờng hợp nảy Sử dụng quá lìếu hoặc những nguy cơ di kèm của Metformin có Lhế gây ra nhiễm acid lactic.
Nhìễm acid lactic lả một Lruờng hợp cắp cứu khấn cắp và phải đLrợC nhập viện đìều trị. Phương thúc hữu hiệu, Ì`ỌỸ’ _,
nhẳL dề loại bỏ lactate vả metformin lả thẩm Lách mảu M
Hạn dùng: 36 lhz'mg,l kê từ ngảy sản xuat
Không dùng thuốc quá hạn ghi trên nhản
Bảo quản: Bảo quản dựởi 30°C
ĐỀ XA TẢM TAY TRE EM.
Cha mẹ vả nguời chăm sóc phải giảm sát việc
Được sản xuất tại: Merck Sante s. a. s '
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng