UiỄ› \ iẾ
um_a ’xx1ým’ơc W Af,
ĐÀ p,;Ẹ … ỵẸT ẳa’ u=a a`ợaư-y I~JỂỂẺẮỈÌ.S% WNẾI
QF Ổụmầmj... .ồ>ưưmv
mo .... Nm…ứp
F ỗom— mva9l W.ÚẺẺ
…: ihin :.… 8 mm xa… «… Ê… « » t
Emuũỡửffl IEẺH
o. . ..onwnmo F
.ozmln ăẵ ®Nỉ…Ẻ
.….ủJỂSỂỦWHẾ
ả?lJfflffl #ửưỏ
oooooo … »… ln m….%
800 … u_ InnỆ
ồ … W…HfflEỀă
ảmeò\ổd\uiỄm Ê..nva ..xomảểằữl. ›..Mmỏ W n..….m
3 ỀỄfflh x.. ›. ..ưfflỈv fflu…
Ềbmwfflw… ÉễeufflGh ?…Ề mmmo O>Ob
_ |Ỉ. , _
Ju…Effl EU
…owo o›o›
ắẹ oõ
ỀẺ ma…
……m Eư
+Ì…m
Ư. Illll
m… wủ
ẵ.m … …ỉxL3H! «
mm….o … ._ \. xx.Hẽ
G 8 N uo>mSẫẵ uh.
- CHẾ PHẢM NHỎ MẦT KHÁNG KHUẢN HOẬT PHỐ RỌNG -
R: Thuốc bán theo đơn
Cravit® 1.5%
lCraviỈ1.5% Metnamỹ ĩPackag_ẽ insert | 20141127]
Dung dịch nhỏ mắt
< Levofioxacin hydrat>
Levofioxacin hydrat lá kháng sinh fluoroquinon hoạt phố rộng
chổng lại các vi khuân gram dương vả gram âm gáy nhiẽm
khuẩn mắt, Levofloxacin hydrat lá dỏng phân dang L của hõn
hơp racemic ofioxacin, có hoat tinh kháng sinh manh gấp gần 2
lần otioxacin
mò TÀ]
Tèn sản phảm Cravit 1.5%
Hoat chẩt Levofioxacin hydrat
Hám lượng trong 1 11; 5 mL 75 mg
Tá dược Giycerin dậm dặc, add
hydrocloric Ioảng, natri hydroxyd
vá nước tinh khiết
pH 6.1 - 6.9
Áplưcthấmthấu 1.0-1.1
Mô tả Dung dich nhỏ mắt thán nước vò
khuấn. trong. mau vang nhạt đến
vang
[DẠNG BÀO an1
Dung dịch nhỏ mắt
[CHỈ ĐỊNH]
Điếu trị các nhiễm khuấn do các vi khuẩn nhay ca'mz vièm bờ mi.
Vlẽm túi 1e. chắp. viem két mạc. viêm sun mi. viếm giác mac (kế
cả loét giác mạc). vá dung Iárn kháng sinh dự phòng sử dụng
trước vá sau khi phấu thuật mắt.
{CHỎNG CHỈ ĐỊNH]
Bệnh nhán mò tiền sử quá mẫn cảm với bắt kỳ thảnh phần nảo
của thuốc. ofloxacm hay bảt kỳ kháng sinh quunolon náo.
[LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG]
Thuốc nhòmẩt
Ngươi lớn thông thường. mỗi lản nhỏ 1 gioi vảo mắt. 3
lần/ngảy. Liều lượng có thế đươc diều chỉnh theo triệu chứng
của bệnh nhán
[CÁNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG]
1) Để tránh sự xuất hiện của vi khuấn kháng thuốc. cần khắng
đinh tính nhạy cảm eủa … khuấn vởi thuốc vả diều trị với thuốc
náy phải glớl han ở thời gian tối thlẻu cần ơé tieu diệt sự nhiễm
khuấn.
Hiệu quả của thuôo nảy với Staphylococcus aureus đề kháng
methiciliin (MRSA) chưa dược chứng minh. W vặy. nẻn dung
ngay thuốc khảc có hiệu lực ohóng MRSA cho những bènh
nhán dương iinh với nhiẽm khuán do MRSA va khòng biẻu
hiện bẩt ký sự cải thiện triệu chứng nảo khi dùng thuóc náy.
2
v
Bl'ltEll
3) Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Nẻu cản
thẻm thỏng tin xin hỏi ý kiến bảo sỹ.
4) Thuóc nảy chi dùng theo đơn cùa bác sỹ.
5) Đề xa tảm tay trẻ em.
6) Đường dùng: Chỉ dùng đề nhỏ mảt
7) Khi dùng:
mcní dẫn bệnh nhán cẳn thặn không chạm dẩu lo thuóc
trực tiếp vảo mắt dế tránh nhiễm bấn thuốc.
(2)Khi dùng nhiều hơn 1 thuôo nhỏ mắt, phải nhỏ cách nhau
ít nhải 5 phút.
[ÁNH HƯỜNG LẺN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ vạn HÀNH MÁY
MÓC]
Như với bất kỳ điêu trị tai mắt nảo, nếu xảy ra nhin mờ thoáng
qua hoặc bẩt thường ở mắt sau khi dùng thuóc. bệnh nhân nẻn
đơi cho đẻn khi nhin rõ hoặc hết bầt thường trước khi lái xe
hoặc vận hảnh máy móc /
rrươuc TÁC VỚI CÁC THUOC KHẢC VÀ cAc DẠNG TươNG
TẢC KHÁC]
Chưa đươc biết.
[SỬ DỤNG KHI có THAI. sn… ĐỂ HOẶC cuo con BÚ]
Chỉ dùng thuốc nây cho phụ nữ có thai hoặc có khả náng
có thai nén lợi ich điều trị mong Gợi hơn hắn nguy cơ có
thẻ xảy ra do dùng thuóc. [Đó an toản của thuốc nảy trong thai
ký chưa được thiét lặp ]
Levotloxacin được bải tiết vảo sữa mẹ. Tuy nhiên. ở Iièu điều trị
thuốc dược dư doán khỏng ảnh hưởng dén trẻ bú mẹ. Chỉ dùng
thuốc nảy cho phụ nữ cho con bú néu lợi ich điều trị dự tinh hơn
hắn nguy cơ có thể xảy ra vơi trẻ bú mẹ.
[SỬ DỤNG THUỐC TRONG NHI KHOA]
Đò an toản cùa thuôo nảy cho trẻ sơ sinh thiêu cân. nhũ nhi. trẻ
nhỏ về trẻ em chưa dược thiết lập (Khòng 06 kinh nghiệm lảm
sâng với trẻ sơ sinh thiếu cản. nhũ nhi hoặc trẻ nhỏ Chỉ có ít kinh
nghiệm iâm sảng với trẻ em.)
Khòng khuyến cáo dùng muóc náy cho trẻ em
rrÁc DỤNG KHÓNG MONG MUÔN]
Tác dụng không mong muôn dã được bảo ca'c ở 7 trong sô 238
bệnh nhản (2.9%) trong các nghiện cứu iâm sáng ở Nhật. Cảo
tác dụng khòng mong muốn lá kich ứng mắt ở 3 bènh nhân
(1.3%), Ioạn vịg1ác ở 2 bẻnh nhán (0.8%). ngứa mắt ở 1 bệnh
nhán (0.4%). vả nói máy đay ở 1 bếnh nhản (0.4%) (tại thời
điềm thuốc được phê duyệt).
1) Các tác dụng khỏng mong muốn có ý nghĩa lám sảng
Sỏc. phản ửng phản vệ (khỏng biét tỷ lệ mảc): v» sốc và
phản ứng phán vệ có thể xảy ra. bệnh nhân nèn dược theo
\°Ì ẳỏ' z…»lì
dói cẳn thận. Nẻu có bắt kỷ triệu chứng nảo như ban đò,
phát ban. khó thở. huyêt áp ha vả phủ mí mắt. v.v. .. phải
ngưng dùng thuốc vá có các biện pháp xử trí thích hợp
2) Các tác dụng không mong muốn khác
Néu có các tác dụng khòng mong muốn, phải có biện pháp
xử trí thich hợp như ngưng dùng thuốc.
Tỉ lệ mắc ị
Tĩlẻmắckhòng rỏ“ 0.1%-<5%
Loai
Oua' mẫn cảm Viêm bớ mi (mí mắt đỏ | Máy đay, ngừa
phù mí mắt. v.v…),
viém da mi mắt. phảt ban
Ớmắt Rối Ioan giác mac bao Kích ửng
gòm viêm giác mac lan
tỏa nòng. viêm két mac
(xung huyêt két mac |
phù nề két mạc. vv…)
đau mải, iắng đong giác
mac
Tác dụng - Loan vị giác (oó
khỏng mong vị đắng,vv …)
muôn khác
’ Tỉ lệ mắc khỏng rỏ vi các tác dụng khỏng mong muôn nảy chỉ
được quan sát thắy khi dùng sản phẩm Ievofloxacin 0,5% hoặc
ở các nước khác ngoải Nhật Bản.
Thông bảo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn
gặp phái khi sử dụng thuốc.
[OUẢ LIÊU]
Chưa được biết.
IDƯỢC LỰC HỌC]
Levotioxacin hydrat lả đòng phân dang L của hỗn hợp raoemic
ohoxacin. 06 hoạt tỉnh kháng sinh manh gáp gần 2 lần ofloxacm.
1) Cơ chế tác dụng
Cơ chế tác dụng chính của levotioxacin hydrat lả ức chế sư
tỏng hợp DNA của vi khuấn bầng ca'ch ửc chế hoat đđng
cùa DNA gyrase (topoisomerase Il) vả topo«somerase IV.
Tủy thuộc vảo chùng vi khuản. hiệu lưc cùa thuóc có thế
được gáy bới: ức chế hoat đòng của topoisomerase II hay
topoisomerase IV.
2) Hoat tinh kháng khuẩn
(1) Hoat tinh kháng khuấn
Levotioxacin hydrat oó hoat tính kháng khuản mạnh hoat
phổ ròng in vitro chỏng lai các vi khuán gây nhiễm khuản
mắt kể cả a'c vi khuản gram dương
Staphylococcus sp… Streptocoocus sp.. Stroptococcus
pneumoniae. Entemcoccus sp, Micrococcus sp.,
Moraxel/a sp.. Corynebacten'um sp.. Klebsiella sp..
Enterobacter sp.. Serratia sp:, Proteus sp.. Morganella
morganii. Haemophí/us mfĩuenzae. Haemoohilus
aegyptius [ trực khuẩn Koch-Weeks], Pseudomonas sp .
Pseudomonas aeruginosa. Stenotrophomonas
(Xanthomonas) maltophilia. Acinetobacter sp , vả
Propionibacten'um acnes.
(2) Ánh hưởng cùa liều dùng đến sự xuất hiện đề khảng
Ievofioxacin
Trong các nghiện cứu sử dung mô hinh mô phỏng nỏng
đó ở mỏ mắt in vitro. nhỏ sán phầm nảy 3 iần/ngảy có
hiệu quả hợn sản phấm có nòng đò 0.5%, trong v'1ệc
ngán ngừa sự xuất hiện oùa chủng Staphylococcus
aureus nhạy cảm với methicillin nhưng kháng
Ievoũoxacin (HSA201-00027. 1evofloxacin nòng đò ức
ehé tối thiều (MIC): 0,5 ụg/ml) vá chùng P. aeruginosa
kháng ievofioxacin (HSA201—00094, Ievofioxacin MiG: 1
ụg/ml). Cả sản phẩm nảy vả sản phảm có nòng đó 0,5%
đèu ngản chặn sự xuất hiện cùa chùng Staphylooocci
khòng có coagulase nhay cảm với methieiilin nhưng
kháng levofloxacin (HSA201-00039. )evofloxacin MIC:
0.25 ụglml).
IDƯỢC ĐỘNG HỌC]
1) Nòng độ trong huyêt tương
Nống độ ievotioxacin trong huyết tương được đo ở 8 ngưới
tinh nguyện trướng thảnh khỏe manh trong đợt điều trị 8
ngảy với thuỏc nây. nhỏ 2 mắt với 1 giot/mắt/iấn, 1 iấn trong
ngảy thứ nhất vả 8 lần/ngảy trong 7 ngảy còn lai (từ ngảy 2-
8). Váo ngảy thử 8. nòng độ cao nhắt của tevotloxacin lá
24,1 nglml đo được sau khi nhỏ iần cuỏi 26 phủt.
2) Phán bố ở mắt động vặt (thỏ trảng)
Nhỏ 1 lần 50 ụl thuỏc náy vảo mắt phải cùa thỏ Nòng độ
cao nhất trong giác mạc của ievotioxacin đat đên mức lả
32,5 ụg/g đo được sau khi nhỏ 15 phút. sau đó giảm dần với
thời gian bán thải 1ả 86 phủt Nồng độ Ievofloxacin cao nhảt
iá 14.7 pg/g ở két mạc nhăn cảu vả két mac mỉ đo được sau
khi nhỏ 15 phủt. sau đó giảm nhẹ nhanh ehóng trong 1 giờ.
Nòng đò Ievofloxacin ao nhảt trong thủy dich lả 3.1 ụg/mi
đo được sau khi nhỏ 30 phủt. sau đó giảm dần, với thời gian
bán thải lả 71 phủt.
[BẢO QUÁN/HẠN DÙNG]
1) Bảo quản dưới 30°C, tránh ánh sáng.
2) Ngảy hét han được ghi trẻn nhân vá hop thuóc.
3) Han dùng: 36 thảng kê từ ngảy sản xuắt.
4) Sử dụng trong vòng 1 thảng sau khi mở nắp.
5) Không dũng thuôo quá hạn dùng.
[QUY CÁCH ĐÓNG GÓI]
Hợp 1 lọ nhựa 5 ml
Sản xuất tại:
SANTEN PHARMACEUTICAL co.. LTD.
Văn phòng: 9—19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku,
Osaka, Nhật
Nhã máy Noto: 2…14. Shikinami. Hodatsushimizu-cho.
Hakui—gun, ishikawa. Nhật
TUQ. CỤC TRUỞNG
P.TRUUNG PHÒNG
Jiỷuyễn Jf'tợ/ n7fzìnỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng