«.— ,
i' ’
.` ẩ'ĩ/daỉ
NHÃN LỌ CEZOROX
' ' - “ Y TẾ
K1ch thươc. B? ,
Dc . 71 CỤC QUAN LY DƯỢC
a' ; mm ĐÃ FHE DUYẸT
Cao . 30 m m 2 Ở
Xã Lân đãuz..f ..... l.…é…/ ..... .Ễỉ.
i ẩảnh phẩn: RX Thuõcbántheođơn \
Mỗi lọ chứa: Ceitazidim 1g.
Chỉ định, cách dùng, chống chi dịnh: .
Xem tờ hướng dẫn sử dụng. 4 .
, Bảo quản: Để nơi khô ráo. tránh ánh . _ _ _ _
sảng, nhiệt dộ không quá 30°C. Celtazud1me foí inJection, USP .
SĐKIRen-NOJ BỌT PHA TIEM - TB - TMI
ncâlu '}U c-
Sản xuât bời: CTY CP DP GLOMED tương đương 1 * Ế ẵỊỂ
29A Đại Lộ Tự Do, với Ceitazidim g ẵỂ 3
KCN Việt Nam - Singapore, ² ẫẵ
Thuặn An, Bình Dương… Powder for injection LM | I.V ầ²²j
Ngảy 30 thánng năm 2015
_ P. Tổng Giảm Đốc
NHÂN HỘP cezonox
Kích thưởc:
Dải : 38 mm
Rộng: 36 mm
Cao : 72 mm
õt uJipiưuao m ôumo õumi
d31'1 “uonaaiui mi aunpiưuao
xmozeg
“W °Wi "N J9…11 XU
Rx Thuõc bán theo don
Cezorox
Cel1azldime lor inieclỉon, USP
Tương dương với Ce1tazidim 1g
19
Hộp 1 lọ
BOT PHA TIÊM - TB - TM
nm… PHẨM:
M01 lo chửai Celtazidưn 1g
(mm dang Mn hop h01 vo khưần
chửa cefluidum pentahydral vá natri
cmbonat)
CHỈ DINH. CẤCM DÙNG. CHỐNG cHi
BINH: Xem 16 huìm dẩn sử dung.
u€ XAJÃM … “A Ẻen.
noc xv uuduu n M ouuu
mrũc x… nuuti.
BÀO nuÀu:
ní nui kno iao. 1ránh ánh sáng. nhiet
dơ khỏnụ qtá 30'C
nEu cnuKn:us1= u
sox:
Sản xuấ1 i'
củuu n ẳniin ouc min mua
zu Dai ư iu Oo. «cu v1n Nưn-Sinome.
1th An. 811… Duma.
RX Premionn only
Cezorox
Cel1azidime ior1nicctỉon. USP
Equivaien1 to Cettazidime 1g
ựg
1 vial/hox
PUWDER FOR iNJECHON I.MII.V
convosmou:
Each vial contalns: Cellazidime to
(as a dry s1erile mixtum ot cehazidimc
penlahydrzte and sndim carhonalo)
INDICATIONS. METHOD OF USE.
commumunouc
Piease ru1eư ln Ihe pacleue inson.
KEEP 0ƯT 0F REICH 0F CHILDREN.
HEAD CAREFIJLLY THE LEAFLET
BEFDRE USE.
STDRAGE: Slim at the temperahn
not mm 1th 30'0. in : dry place.
pmtecl lmm Iith
SPEmFICATIOM: USP 34
REGJIu.:
@
ManMactuted hr
…
PI…IEIMIL WMV
29A Tu Do Boduvant. VSIP,
Thua An. Binh Dtmq.
Ngãy ò0 tháng iÔnăm 2012²
P. Tổng Giám Đốc
SJIOSXIIIWINoJ.
nsxmm.om :
HDIEn. c… :
k_/
._,.
o 0\
2’ẵ
Cezo rox
Gehazidime for iniection, USP
Tương đương với Ceftazidim 1
BÔT PHA nêm - nêm BẮP - nêm TĨNH MẠCH
Mb» 10 chúa Gehanơim la
(011… dang hbn nop b01 vo khuẩn chúa cenanmm
pentahyhrat về nam cavhonat)
cui DINH. cAcn oủuc. cnđuc cni mun:
Xem 111 han dản sử dung
o€ XA_TẨM TAY của nạỉs em. _
ooc xv nươun min sư ouuc muco x… nuun.
sAo nuÀu: _
Dã nơi kno ráo. ưann anh sáng, nniet do khong quá 30 C
nêu cuuÃu: usp u
SDK:
Sản xuất bời
cônc n cd puiu nưoc pmin cưmen
°°°°°° 29A Dai Lo Tu Do KCN viet Nami Sinqapoơe.
"’ imcn An. Blnh num
Ngăy 30 thángfflnăm 2013
P. Tống Giám Đốc
Cezo rox c
POWDER FOR INJECTION I.MII.V
!
Sđlosxnauiuc.
me0m :
m|ỦDih :
Gehazidimeforiniection, USP 1
Equivalent to Ceftazidime
(namwummotcdnzidhmwnzmdmund
sulmunmte)
MMIW. mm 0? 085. WIWDUTIMS:
Phao Mil to 111! W …
KEPGJTƯIEWGƯUIILDBEI.REID
GMEFULLVTHELEAHETBWEIBE.
mesmlưioumpuranMnmmmwc.
Inadrynhqulmffl
vecnumu: 15? 34
nEG.llu
W W.
mm HIARIACBIIIW. WW. ln.
29AĨUDOW.VSIE
TimnAitthm-
1
NHAN HỌP cezonox (Hộp 101ọ)
/ Kích thưởc:
Dải :140 mm
L LưỊpịzeuag ỊỌA õuonp õuonl Rộng: 55 mm
de1 °uonoaiui 101 a…imzeiiaa 0²… = 60 ……
ủl m dậu uop 08… uẹq 090111 xa
Rx Thuốc bán theo đơn Hộ p 10 lọ ……… RX Prescription only "lũ vialslhox ẳì“iầmẳiảcc…mư
²1]
ẫfẵ lẹ
PHI
iẳ
.'4
đ
ii—
dSl'l ílliJ!iĩlaill! 10] alll!i²!²l²iiaẩl
XOJ 0293
…1/
UDD 03111 UBQ °9nlil XU
BL UJỊpỊZP.ỊỊGO ỊpA õuonp ôuonl
ỦI SZ dÒH
*ỳ———
NHÂN HỘP cezonox (Hộp 25 lọ)
Kích thước:
Dâi :140 mm
Rộng: 140 mm
Cao : 60 mm
RX Thuốc bán theo đon HỎI] 25 lọ
Cezorox
Cei1azidime ior inieclion, USP 1
THẨNH PnãN: MỎI lo chứa Ceitalidnm iq
(diin dang hõn hop bộl vỏ khuẩn chửa cetiazndim pentahydrat vả na… carbonat)
cni mun. cAcn oùnc, cnơno CHỈ tin…:
Xem tờ hưởng dãn sủ đung.
nỂ XA rẮm … cùA mè EM. noc xi HƯỚNG oi… sử nuuc tnưdc KHI nủnc.
aÀo ouin: Dế noi khô ráo. 1ránh ánh sáng. nhiẻl dò khủng quá ao'c.
nèu cuuẮn: USP u
RX Prescn'piion only 25 ilỈãlS/bOX
Cezorox
Geiiazidime lor inieciion. USP 1
Equivalent to Ceftazidime g
1`iOMPOSIHON: Each via! oontains Ceitazidlme In.
(as a dry s1erile mixture oi oeitazidlme pentahydrate and sodhm arbonaie)
IMIJICATIONS, DOSAGE, ADM1NISTRATIUN. CONTRAINDICATIONS MD OTHER
INFORMATION : Please reier to the packaqe Insert.
KEEP om OF REAGH 0F GHILDHEN - nem CAREFULLY THE LEAFLET IEFORE USE.
SỆTORAGE: Store at the 1emperatưu not more than 30'C, in : diy olaoo. protect irom Ilqht.
SPECIFICATION: USP 34
REG. No.:
a Manufactufed by. GLOMEIJ PHARMACEITICAL COMPANY. Inc.
Tương dương với Geitazidim son:
- Sản ›…n bùit cònc n cỏ PuÃn nuoc PHẨM monen _
BÓT PHÁ TlỂM ~ Ĩ|ỄM BẮP - ĨlEM TỈNH MẠCH "’ 29Ấ Dai LÒ Tu Do. KCN Việt Nam - Smgapote. Thuận An. Binh Dương. PÙWDER FOR ỈNJECĨỈON LM Ỉ l.V "… ng Tu Do Boulevard. VSIP. Thuan An. Binh mmo_
11’1`2'“ 11
1
1—1
~Ệ
Ngảy 30 thángiO năm 201ỏ
P. Tổng Giám Đốc
HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG THUỐC
CEZOROX
Ceftazidim
Bột pha tiềm
1- Thânh phần
Mỗi lọ chứa: Cciìazidim 1 g
(Dưới dạng hỗn hợp bột võ khuẩn chứa ceftazidim pentahydrat vả naưi carbonat)
2- Mô tả săn phẫm
CEZOROX lả hỗn hợp bột vô khuẩn cùa cef`tazidim pentahydrat vả natri carbona1. Natri carbonat với nồng dộ 118 ngg ceftazidim
hoạt tinh có vai trò 1ám tăng dộ hòa tan. Tổng hám iượng naưi trong hỗn hợp khoáng 54 mg (2.3 mEq)lg ceftazidim hoạt tinh.
CEZOROX được dóng trong iọ với lượng tương đương với 1 g cci`tazidim.
Ceftazidim lả kháng sinh bán tổng hợp phố rộng, thuộc nhóm cephalosporin, được dùng bằng dường tiêm. Ceftazidim có tên hóa hoc
lả: |-[[(6R,7R)-7-[2-(2-Amino-4-thiazoiyl)glyoxyiamidol-2-carboxy-S-oxo-S-thia-1-azabicyclo[4.2.0]oct-Z-en--3-
yi]methyi]pyridinium hydroxyd, muối nội, 7²-(Z)-[O(1-carboxy-1-methyiethyl)oximel,pen1ahydrat tương ủng với cỏng thức cấu tạo
dưới đây:
ch co H
I .
ch Co;
Í o _._ /
N N
N N" s \
HzN— ỈkÍ H H
5 0
3- Dược lực học vì dược dộng học
Dược lực học
Ccfiazidim có tác dụng diệt khuẩn do ức chế các enzym tống hợp vách tế bảo vi khuẩn.
Ceftazidim có phổ tác dụng rộng tương tự cefotaxim, nhưng hoạt tinh tãng dối với Pseudomonas spp.. Thuốc tác dụng yếu trên tụ cầu
khuấn vá liên cẩu khuẩn. Khỏng giống với cefotaxim, thuốc không có chẩt chuyển hóa có hoạt tinh.
Cenaziđim rẫt bến vũng dối với sự thủy giải bới hầu hết các beta-iactamase. Thuốc có hoạt tinh in vilro trến nhiều vi khuẩn Gram âm
kể cả Pseudomonas aeruginosa, urkholderia pseudomallei (Pseudomonas pưeudomalleỉ), và các vi khuẩn đường ruột kể cả Citrobacler
vả Enterobacler spp., Escherichia coli. Klebsiella spp., cá Proteus ám tính vả dương tinh với indol, Providencia, Salmonelln, Serralia,
vả Shigella spp. vả Yersinia enterocolilica. Các vi khuẩn Gram âm nhạy cảm khác bao gồm Haemophilus in/Iuenzae, Moraxella
calarrhalis (Branhamella catarrhalis), vả Neixseria spp. Trong các vi khuẩn Gram dương, thuốc có tảc dụng ưẽn tụ cẩu khuẩn vả lỉẽn
cẩu khuấn, nhưng các tụ cẩu khuẩn kháng meticilin, cẩu khuẩn dường ruột, vả Lisleria monocytogenes thường kháng thuốc. Ceftazidim
có tác dụng dối với một số vi khuẩn kỵ khi, mặc dù hầu hết các chùng Bacleroidesj'ragilis vả Closlridium dịfflcile dền kháng thuốc.
Hoạt tinh của cciiazidim dối với Ps. aeruginosa vả một số vi khuẩn dường ruột có mè tảng bời aminogiycosid.
Dược động học
Ceftazidim được dùng bằng dường tiêm dưới dạng muối naưi hoặc trong dung dich với arginin. Nồng dộ đinh trung blnh trong huyết
tuong khoảng 17 microgam/mi vả 39 microgramlml dạt dược khoảng 1 giờ sau khi tiêm bắp các liều tương ứng 0,5 g vù 1 g
ccftazidim. Sau khi tiêm tĩnh mach 5 phủt, nồng dộ trung b1nh trong huyết tương tương ửng với các liều 0,5 g. 1 g, và 2 g cctìazidim lả
45 microgram/mi, 90 microgram/ml, vù 170 microgmni/ml. Nùa dời trong huyết tương cùa ceíiazidim là khoảng 2 gíờ, nhưng kéo dải
hơn ở người suy thận vả trẻ sơ sinh. Đỏ thanh thải có thể tăng ở người bị xơ nang. Thuốc gắn kết khoảng 10% với protein huyết tương.
Cciìazidim dược phân bố rộng khắp các mô vả dich cơ thề. Thuốc đạt nồng dộ diều tri trong dich não tùy khi mảng não bi viêm. Thuốc
qua nhau thai vè bâi tỉết vèo sữa mẹ.
Cetìazỉdim được bãi tiết mụ dộng ớ mặt, dù chỉ một n 1ẹ nhờ dược thải trừ qua dường nảy. Thuốc chủ yểu dược bâi tiết bởi thận, hâu
hết qua iọc cầu thận. Probenecid n tAc dung lên sự bảí tiểt thuốc. Khoảng 80-90% iiều dùng dược bải tỉểt trong nuớc tiều dưới dong
không dối trong vòng 24 giờ. Thuốc bi ioại bỏ bầng thấm phân máu vả thẩm phân phủc mạc.
4- cm dlnh
Điều tri các nhiễm khuấn nặng do các vi khưẩn nhạy cảm với thuốc, gồm:
- Nhiễm khuẳn toân thân trầm trong: Nhiễm khuấn huyết, viêm phủc mạc, viêm mâng năo, nhiễm khuấn ở bệnh nhân suy giảm miễn
dich, vả trèn bệnh nhân dang được chũm sóc dac biệt như phòng nhiễm khuấn.
. Nhiễm khuẩn dường hô hấp: Viêm phồí, viêm phổi phế quán, viêm mùng phổi nhiễm khuấn, víẽm mùng phồi mù, áp xe phổi, giũn
phế quản vã vỉêm phế quản nhiễm khuấn, vả trong nhiễm khuẩn phồi ở bệnh nhân xơ nang.
- Nhiễm khuấn tai mũi hong: Viêm tai giũa, vỉèm tai ngoãi ác tinh, viêm xương chũm, viẻm xoang vù các nhiễm khuẳn toi vả họng
nặng khác.
. Nhiễm khuấn dường tiếu: Viem than-bé thận cáp và mãn, viem bế thận, viem iuyẻn tiền liệt, viêm bùng quang. viem niệu đạo (chi
viêm niệu đạo nhiễm khuẫn), áp xe thận vả các nhiễm khuẩn di kèm với sòi bảng quang vù sỏi thận.
. Nhiễm khuản da va mô mèm: Viêm quầng, áp xe, viêm mô tế bảo, phòng vù vết thương nhiễm khuấn, viem vú, loét đa.
- Nhiễm khuấn đường tíêu hóa, mật vả bụng: Viem đường mật, viêm tủi mật, mủ tủi mật, áp xe ở bụng, viem phủc mạc, viêm túi
thừa, viêm ruột non-kết, các bệnh viêm hậu sản và vùng chậu.
- Nhiếm khuẩn xương vả khớp: Viêm xương, viêm xương tùy. viêm khớp nhiễm khuấn, viêm tủi thanh mạc nhiễm khuấn.
— Thấm phân: Nhiễm khuấn do thẩm phân máu vả phủc mạc.
Phòng ngừa trong phẫu thuật tiền liệt tuyến (cắt bỏ tiền liệt tuyến qua niệu đạo).
Những trường hợp nhiễm khuẩn dã xác đinh hoặc nghi ngờ do Pseudomonas hoặc Slaphylococcus như viêm mâng năo do
Pseudomonas, nhiễm khuẩn ở người bị giảm bạch cấu trung tinh, cần phải phối hợp ceftazidim với kháng sinh khác.
5- Liều dùng vì cảch dùng
Liều dùng
Nguời lởm Liều thuờng dùng từ 1 - 6 g/ngảy, chia nm nhiều iần cách nhau mỗi 8 hoặc 12 giờ. Tang liều ưcng trường hợp nhiễm
khuẩn nặng đặc biệt ở người suy giảm miễn dich. Người bị xơ nang kèm với nhiễm khuẩn phổi do Pseudomonas: dùng liều cao 90-150
mg/kg/ngảy chia lám 3 iần, tối da 9 angđy dối với người có chửc nãng thận hinh thường.
Bệnh nhản suy mạ… Cần giảm iiều ceftazidim dối với bệnh nhăn suy thận. Sau liều dầu 1 g, liều duy tri nên được diều chinh tùy thuộc
vảo độ thanh thải creatinin:
- Độ thanh thải creatinin từ 31-50 ml/phủt: 1 g cách mỗi 12 giờ.
- Độ thanh thải creatinin từ 16-30 mi/phủt: 1 g cách mỗi 24 giờ.
— Độ thanh thải creatinin từ 6-15 ml/phủtz 500 mg cách mỗi 24 giờ. /
- Độ thanh thải creatinin S 5 mllphủt: 500 mg cách mỗi 48 giờ.
Nguời cao mối: Liều thường dùng không quá 3 g/ngây.
Trẻ em: 30-100 mglngngây chỉa iảm 2 hoac 3 iẳn, nhưng có mề tăng liễu tới 150 mg/kg/ngảy (tối đa tới 6 angđy) chia 3 lần cho các
bệnh rắt nặng.
Trẻ sơ sinh vả !ré nhỏ dưới 2 rháng Iuối: Liều thường dùng la 25 - 60 mg/kglngảy chia 1… 2 lần.
Cách dùng
Tĩẻm bắp: Pha thuốc trong nước vô khuẩn pha tỉêm, hoac dung dich tiêm lidocain hydroclorid 0,5% hay 1%, dế dược các dung dich có
nồng dộ khoảng 250 mglml. Dung dich thu được dược dùng để tiêm bắp sâu.
Tĩêm rĩnh mạch lrục !iểp gián đoạn: Pha thuốc trong nước vô khuẩn pha tiêm, dung dich natri clorid 0,9%, hoặc dextrose 5%, đề được
các dung dich có nồng dộ khoảng 100 mglml. Dung dich thu được được dùng dễ tiẽm trực tỉếp vâo tĩnh mạch trong khoảng từ 3 - 5
phút
Truyển lĩnh mạch: Pha 1 - 2 g thuốc trong 100 ml nước vô khuẩn pha tiêm hoac một ưong các dich truyền tĩnh mạch tương hợp (vi dụ: 1
naưi clorid 0,9% tiêm, natri 1actat 1/6 M tiêm, dextrose 5% tiêm, dextrose 5% vả natri clorid 0,225%11êm, dexưose 5% vả natri clorid
0,45% tiêm, dextrose 5% vả natri ciorid 0,9% tiêm1 dextrose 10%11ẻm, Ringer lactat tiêm…) Dung dich thu được được dùng dễ truyền
tĩnh mach trong khoảng 30 phủt.
Tương kỵ
Ceftazidim không dược dùng chung với dung dich natri bỉcarbonat.
Không nên trộn lẫn ceiìazidim trong bơm tiêm vói vancomycin, aminoglycosid hoặc metronidazol.
6- Chống chi đinh
Bệnh nhân có tìền sử quá mẫn với các kháng sinh lhuộc nhóm ccphalosporìn hoặc với bất kì thânh phần nảo cùa thuốc.
7- Lưu ý vì thận trọng
Truớc khi bắt dầu điều ưi bằng ccitazidim, phải điều tra kỹ về tiền sử di ửng của nguời bệnh với ccphalospon'n, pcnỉcilin hoặc thuốc
khác.
Người dị ứng với penicilin có thế cũng sẽ dị ứng với cephoiosporin. Nên thật cẩn thận khi dùng cct'tazỉdim cho những bệnh nhân nây.
Ceftazidim có thế lảm giảm thời gian protiưombin. Cẩn thco dõi thời gian prothrombin ờ người suy thận hoặc gan, suy dinh duờng vâ
cần bổ sung vitamin K. Nên giảm iiều hùng ngây khi dùng cho người benh suy thận.
'111ặn trong khi dùng ccftazidim trên người có tiền sử bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt bệnh lỵ.
Sử dụng trên phụ nữ có thai vù cho con bủ: Khõng có các bảng chứng thưc nghiệm về tác dụng gãy bệnh cho thai nhi vả gây quái
thai do ccftozidỉm, tuy nhiên giống như các thuốc khác, nên thặn trong khi dùng thuốc năy trong những tháng dấu thai kỳ. Ceftazidim
dược bải tiết trong sữa mẹ với luong nhỏ vá nên thận trợng khi dùng cctlazidim trong thời gian cho con bủ.
Ănh hưởng trên khi năng lái xe vì vận hânh máy: Khòng có báo cáo.
8- Tương tác cũa thuốc vởi câc thuốc khác vù câc dạng tương 1ủc khâc
Độc tinh … thận dã được báo cáo khi dùng dồng thời cchaziđim với aminoglycosid hcđc thước iợi tiểu mạnh như furosemid. Nên
giảm sát kỹ chức năng thận dặc biệt khi diều trị với aminoglycosid Iiều cao hoặc kéo dời.
Cloramphenicoi dối kháng in vilro với cchaziđim, nen tránh phối hợp hai thuốc nây.
Không giống với các ccphalosporin khác, probenecid 11 tác dụng lên do thanh thải ở thận của ceiìazidim.
9- Tâc dụng không mong muốn
Những tác dụng ngoại ý dược báo cảo do oeilazidim gồm:
. Tại chỗ: we… tĩnh mạch hay viem tĩnh mạch huyết khối khi tiêm tĩnh moch, dou hoặc viem sau khi iiem báp.
- Quả mẫn: Dát sền hay nổi bon, mây day, sốt, ngứa vù rất hiếm khi phù moch vả phản vệ (kể cả co thắt phế quân vầ/hoặc tụt huyết
áp).
- Tiêu hóa: Tỉẽu chảy, buồn nờn, nôn, dau bụng vẻ rất hiếm khi bi tua miệng hay viêm dại ưảng. Giỏng với các ocphaiosporin khác,
viêm dại ưđng có mè do Closlrìdìum difflcile vả có biễu hiện giống viêm dại ưảng mâng giả.
- Tiết niẽu-sinli dục: Bệnh nấm Candida. viêm âm dạo.
… Hệ rhần kiuh !rlmg ư07ng Nhức đầu, chóng mặt, di cảm vả mắt vi giác. Đã có một vùi báo cáo về co giật xảy ra cho bệnh nhãn bị
suy thận mã không giảm liều ccitazidim thich hợp.
Ng…g sử dụng vả hỏi ý kỉến bảc sĩnểuz Xuất hiện di ứng hoac phán ủng quá mẫn nghiẻm trợng, viêm đại trđng mđng giá.
Thông báo cho bâc si những tác dụng không mong muốn gặp phâi khi dùng thuốc.
10- Quá Iiều vi xử …
Triệu chúng: Quá liều ccitazidim dã xảy ra ở những người bệnh suy thận. Các phản ứng bao gồm co giặt, bệnh iỷ não, dễ bị kich thich
mi… kinh cơ và hón mê.
Xử lrl: Cần phải theo dõi cẩn thận trường hợp người bệnh bị quá liều cẩp vả có điều trị hỗ trợ. Khi suy thặn, có thể cho thấm phản máu
hoặc phủc moc dề loại trừ thuốc ra khỏi cơ thế.
11- Dạng bâo chế vã dóng gói:
Hộp 1 lọ bột pha tiêm.
Hộp 10 lọ bột pha tiêm.
Hộp 23 lọ bột pha tiêm. M
12- Bâo quân:
Trước khi pha, bảo quản bột vò khuẩn ở nhiệt dộ không quá 30°C vả tránh ánh sáng.
Dung dìch dã pha phải dùng ngay.
13- Tiêu chưản chất lượng: USP 34.
14- Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
THUOC BẢN THEO ĐơN
ni: XA TẨM TAY CỦA TRẺ EM
nọc KỸ nướnc DÃN sứ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÉU CẨN THÊM THÔNG T1N,XIN Hỏi Ý KIÉN BÁC sỉ
Sản xuất bởi: CÔNG TY cớ PHẢN DƯỢC PHẢM GLOMED
Đia chi: 29A Đại 10 Tự Do, KCN Việt Nam — Singapore, thi xã Thuận An. tính Binh Dương.
/ ĐT: 0650. 3768824 Fax: 0650. 3769095
Ngảij| t_hảng oinảin 2014
Tông gìảm đôc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng