HH)
(u (31 \\H …… l
Đ\ 1’111 1)1 \Ệl`
lnn(ỉnan…….
! (
.g.… .:ẺẺẨỈÍ...
[EP
Cadiroxím 500
'500
s……ge
Inummavs, mntrmmicauom dosagc ađmnxstlưtnn
Pủan 'uiet … unclumi uactngs mam
In .» dn and cool nlxe hekm 30"C pmtec:
tmm liuuc: iurhjvt
>pemtcnmn Manitư:mẽt
Manutacturer US PHARMA USA COIIPANV LIMỈTED
V
csu›um
IZUìG/i
co°o
_N—x
f:ầằ~
uxxẫ
YAA'P
ễỂz
anọ
.~r²'~f
z
.°
\;
us ›…uuu
Cadiroxim 500
5 ()O
Lot 81-10, 02 Straat Tay Bac Cu Chi Inousmal Zone. Cu Chu dlsll'lCl, HCM Cnty
p…è….,.,… htì(lmq
C… m…` thúng c)…1ưtVL iêu duw; coch nung
)(em tc Mong ttản … nmg min nnnq hóc
Earl quan
…… mb sou
ĩnểu chuẩn Nha san …ảt
Nna sản xuất Cong Ty TNHH US PHARIIA USA
Lo Bl-iO Dương D2. KCN Ty Bấc Cu Chi Huyện Củ CN, T
M« …i mom;` nhét do dum 3U`L`
/QỄỂ55\J
Ề,Ắwoõno TY
ooS WỊXOJlPDJ
v
"?f :
[ẵltn…cunmẹuuưu
82
8
…
><_
i—
n
:
q
2,
ã
2
s
;
ê
ỉ
ẵ
ả
3
a
ỉ
;
t
s
)
n
vln mtmu … um Au _ vtn vnwm m mun u: _
!PUJ
n
( )( ) (.
oos ….IXOJỊPDJ
( )( ) 4
WỊXOJ
005
( )( M
oos th011P°3
( )( ) ’.
oos ……»an
vcn vv…… sn um u: _ nn nm… … …… u.: _
ịi\ HÊD
…...mAU
oos ……an
o°"
(Jafumalm WU…ỂỊ
AKacV* ~*…a
oos ….IXO`JJPDJ
llvdư.alnns cummmduratnns msaqu aũmmnsuamn
cadiroxim 500 F’ủnau mĩ… ID wuzbacm pzrkagte Insert.
Êlamgk
In 4 m anuumlpừte net… 30'L' pmlecx
Nva mu surủ1hL
Snen(nmn Mm ơa-rmm
Manutaclurer US PHARMA USA COMPANY LIMITED
Lot 8140. 02 511681 Tay Bac Cu Ch! Industnal Zone Cu Chl dlsmct. HCM Clty
..a ›…mu
W )( U m
'( dxa) GH
( nm) xs MN
(… mm) xs « os
( ON 'baa) ›ms
D›unn … I.
I… …1'Vu …… … …
n LMDJ … r … hÓu dum; w:h :Nllq
Cadiroxim 500 )(m .u ~…wv,; ((ảr zu …… :uèF ):ung’1úp
'ắOO “
Ner …» mun; M… L'<ì mm EU'I
!…th mh ụmg
J…zhm'm Mu sam ……
nna sán xum C0ng Ty TNHH us PHARMA USA _
…nww Lũ Bl~10.Duung DZ.KCN Ĩy Bảo Cù ChuHuyẻnCù Chu TPỊ ạrbeỉln” À ĨY ( .
((ỉ’fr'micu wé» HỦU
()( ) G
oos ……)an
()( ) ’.
oos W.Jme
m
S 8 %
m vnuna n M… ua _ nu vmnu tn …… ua _
vm vu… sn …… us _ vm vmmu un …… AIJ _
un nmmn cn …… u: _ nn vmmu sn uu… Am _
CADIROXIM 500
Viên nén bao phim Cefuroxim 500 mg
a sx “con dioxyd, Hydroxypropoxymethyl cellulose 606, Hydroxypropylmethyl cellulose 615, Titan
dioxyd. Talc, Dẫu thẫu dẩn.
Phân loai
Ccfuroxim lả kháng sinh bán tổng hợp thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ thứ II.
Dược Iưc
Dược chẩt chĩnh, củạ CADIROXIM 500 lả Cefuroxim, một kháng sinh phố rộng, thuộc nhóm
cephalosporin; thuôc uộng là dạng aerỉI este. Cefuroxim axetỉl lả tìền chât, bản thân chưa có tảc dụng kháng
khuân, vảo trong cơ thê bị thùy phân dưới tác dụng của enzym esterase thảnh cefuroxim mới có tảc dụng.
Cơ chế tác dung:
Ccfuroxỉm có hoạt tính kháng khuẩn do ức chế tổng hợp thảnh tế bảo vi khuấn bằng cách gắn vảo các protein
gặn với penicỉjin (PBP), lảcác protein tham ẹia vảo thânh phần cấu tạo mảng tế bậo vj khuân., Kết quả lả thânh
tê bảo được tông hợp sẽ yêu đi và khộng ben dụớỉ tác động của ặp lực thâm thâu. Ai lực găn của cefuroxỉm
với PBP cùa các loại khảc nhau sẽ quyêt định phô tác dụng cùa thuôc.
Phổ kháng khuẩn:
Giống như căc kháng sinh cephalosporin thế hệ 2 khác (cefaclor, cefamandol). cefuroxim có hoạt tính in
vitro trên vi khuẩn Gram âm tốt hơn các kháng sinh cephalosporin thể hệ thứ 1, nhưng phổ tác dụng trên
vi khuẩn Gram âm lại hẹp hơn so với các cephalosporin thể hệ 3. Cefuroxim bển vững hơn dưới tác động
thủy phân cũa cnzym beta lactamasc so với ccfamandol, do đó có tác dụng tốt hơn trên các vi khuẩn tiểt ra
beta lactamase như Huemophilus infiuenzue. Neisseriu. Escheríchiu coli. Entembucter, Klebsiella.
Cefuroxim không có tâc dụng trên một số vi khuẩn kỵ khí như Bacteroidesftagilis.
Trên vi khuẩn hiếu khí Gram dương: Cefuroxim có tác dụng trên Stuphylococcus uureus (kể cả chủng sinh
penicillinase vả không sinh penicillinase), trên Stuphylococcus epidermidis. Các chủng tụ cẩu kháng lại
nhóm kháng sinh pcnicillin đều kháng penicillinase (methỉcilin, oxacilin) đễu đã kháng với cefuroxim.
Cefuroxim cũng có hoạt tính cao trên các chủng Streptococcus. Phẩn lớn các chủng Enteroccoci, bao gốm
E. fuecalís đều kháng lại cefuroxim. Listeria monocytogenes cũng khá ng lại cefuroxim.
Trên vi khuẩn hiếu khí Gram âm: Cefuroxim có tác dụng trên hẩu hết các cẩu khuẩn Gram âm vả nhiều
trực khuẩn Gram âm. bao gổm các vi khuẩn họ Enterobacteriaceae: Citrobucrer diversus, C.freundìì,
Enterobacler aerogenes, Escherichiu coIi, Klebsiella pneumoniue, Proteus mirabilis. Providenciu sruartii,
Salmonella vả Shigella. Đa số các chủng Morganella morganii, Providencia rettgeri, PrnIeus vulgaris.
Enterobucrer cloacae, Legionella. Pseudomonas, Campylobacter. Serratiu đễu đã kháng lại cefuroxim.
Cefuroxim có hoạt tính cao trên Huemophilus inftuenzae (kể cả chủng đã khá ng lại ampicilin), H.
purainfiuenzae vã Moruxella cutarrhalis. Cefuroxim cũng có tác dụng trên Neisseria gonorrhoeue vã N.
meningỉtidis.
Trên vi khuẩn kỵ khí: Cefuroxim có hoạt tính trên Actinomyces, Eubacterìum, F usobucterium,
Lactobacillus, Peptococcus, Peptostreptococcus, Propionibucterium. Cerroxỉm có hoạt tính trên một số
chủng Clostridium nhưng không có tác dụng trên C. difiìcile. Đa số các chũng Bucteroidesfragilis đều đã
đề kháng lại cefuroxim.
Kháng thuốc: Vi khuẩ n kháng lại cefuroxim chủ yếu theo cơ chế biến đổi PBP đỉch (protein gấn
penicillin). sinh beta lactamase hoặc lâm giãm tính thấm của cefuroxim qua mảng tế bảo vi khuẩn.
Dươc đông hgc
— Sau khi uống, Cefuroxim axetil được hấp thu từ ống tiêu hoá sẽ nhanh chóng bị thủy phân vả giải
phóng Cefuroxim văo hệ tuẩn hoản. Sinh khả dụng của thuốc đạt khoảng 60%. Thuốc được hấp thu
tốt nhẩt khi uống ngay sau một bữa ăn nhẹ. Nổng độ đĩnh khoảng 4 mg/L đạt được khoãng 2-3 giờ
sau khi uống.
— Cefuroxim được phân bố văo các mô và dịch cơ thể. Thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng
30—50%.
— Thời gian bán hủy cũa thuốc khoảng 1,2 giờ ở người có chức năng thận bình thường vã có thể kéo
dâi ở người suy thận.
— Cefuroxim không bị chuyển hoá ở gan và dược đâo thãi ở dạng nguyên vẹn qua thận. Vì vậy nổng
độ thuốc trong nước tiểu rất cao so với ngưỡng điểu trị.
Chỉ ịịnh
CADIROXIM 500 được sử dụng trong các trường hợp nhiễm vi khuẩn nhạy cãm với thuốc
— Nhiễm trùng đường hô hấp trên ’
— Nhiễm khuẩn tai mũi họng, đặc biệt lã viêm tai giữa. viêm xoang, viêm amidale, viêm hẩu.
— Nhiễm trùng đường hô hấp dưới như viêm phế quãn, cơn kịch phát của viêm phế qưãn mãn.
— Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
— Nhiễm trùng đường tiết niệu không biến chứng như viêm băng quang, niệu đạo, viêm thận-bể thận
do lậu cẩu (nhóm không săn xuất penicillinase).
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần bỉết thêm thông tin, xỉn hỏi ý kiểu bác sĩ.
Thuốc nây chỉ dùng theo sự kê đơn cãa thổ y thuốc.
Liễu lượng và đườl_lg dùng
Liều dùng vả thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điểu trị Thời gian
điều trị thông thường là từ 7 — 10 ngảy.
Liều dùng thông thường như sau:
Người lớn vả trẻ em trên 12 mổi: 250mg — 500mg x 2 lẫn/ngảy tuỳ theo mức độ trẫm trọng của bệnh..
Dụng bâo chểva` hùm lượng của thuốc không phù hợp với !rẻ em dưới 12 tuổi.
Người bị suy thận: CADIROXIM 500 có thể dùng cho người bị suy thận bầng V: liều cho người thường.
Trường hợp suy thận nặng, không được vượt quá 500mg] ngây.
Cách dùng
Dùng đường uống.
Chống chỉ đinh
Chống chỉ định ở bệnh nhân có tiểu sử dị ứng với cephalosporin.
Thân trgng
Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefuroxim, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng cùa người bệnh với cephalosporin,
penicilin hoặc thuốc khác. Vì có phản ứng quả mẫn chéo (bao gổm phản ửng sốc phản vệ) xảy ra giữa cảc
người bệnh ớị ứng với các kháng sinh nhóm beta - lactam. nên phải thận trọng thích đảng, vả sẵn sảng mọi thứ
đê điêu trị sôc phản vệ khi dùng cefuroxim cho người bệnh trước đây đã bị dị ứng với penicilin. Tuy nhiên, với
cefuroxim, phản ứng quả mẫn chéo với penicilin có tỷ lệ thấp.
Mặc dẩu cefuroxim hiếm khi gây biển đổi chức năng thận, vẫn nên kiểm tra thận khi điều trị bằng cefuroxim,
nhất là ở n ờỉ bệnh ốm nặng đang dùng liều tối da. Nên thận trọng khi cho người bệnh dùng đồng thời với cảc
thuốc lợi tieu mạnh, vì có thể có tác dụng bất lợi đến chức năng thận.
Dùng cefuroxim dải ngảy có thề lảm cảc chủng không nhạy cảm phảt triển quá mức. Cần theo dõi người bệnh '
cẩn thận. Nếu bị bội nhiễm nghiêm trọng trong khi điều trị, phải ngừng sử dụng thuốc.
Đã có bảo cảo viêm đại trảng mảng giả xảy ra khi sử dụng các kháng sinh phố rộng, vì vậy cần quan tâm'chẩn
đoán bệnh nây và điêu trị băng metronidazol cho người bệnh bị ia chảy nặng do dùng khảng sinh. Nên hêt sức
thận trọng khi kê đơn kháng sinh phô rộng cho những người có bệnh đường tiêu hóa, đặc bỉệt là viêm đại trảng.
Đã ghi nhận tăng nhiễm độc thận khi dùng đồng thời các kháng sinh aminoglycosid vả cephalosporin.
Phụ nữ mang thai
Cảc nghiên cứư trên chuột nhắt vả thở không thấy có dấu hiệu tốn thương khả năng sinh sản hoặc có hại cho
bảo thai do thuôc cefuroxim.
Sử dụng kháng sinh nảy để điều trị viêm thận - bề thận ở người mang thai không thấy xuất hiện cảc tảc dụng
không mong muốn ở trẻ sơ sinh sau khi tiếp xúc với thuốc tại tử cung người mẹ. Cephalosporin thường được
xem là an toản sử dụng trong khi có thai.
®`
(
NG T_Y
«Ẹunưuu
ARMA US.
@»
th/
i-.… — ư …ul
I`uy nhiên, các công trình nghiên cứu chặt chẽ trên người mang thai còn chưa đầy đủ. Vì các nghiên cứu trên sủc
vật không phải luôn luôn tiên đoán được đáp ứng của người, nên chi dùng thuốc nảy trên người mang thai nếu thật
cân thiêt.
Phụ nữ cho con bú
Thuốc được băi tiết vâo sữa mẹ, vì vậy cẩn thận trọng khi dùng chỉ định cho phụ nữ đang cho con bú.
Anh hưởng khi lái xe vả vận ha`nh máỵ móc: Trong một số ít trường hợp thuốc có thể gây nhức đẩu vả chóng
mặt do đó cẩn lưu ý khi lái xe và vận hãnh máy móc.
Tương tác thuốc
— Ranitidin và 11an bicarbonat lảm giãm sinh khả dụng của cefuroxim axetil. Nên dùng cefuroxim axetil
cách ít nhất 2 giờ sau thuốc kháng acid hoặc thuốc phong bế H2_
— Probenecid liều cao lảm giãm độ thanh thãi cefuroxim ở thận, lãm cho nổng độ ccfuroxim trong máu
cao hơn vã kéo dầi hơn.
— Aminoglycosid lâm tãng khả năng gây nhiễm độc thận.
` Thuốc có thể gây phãn ứng dương giả khi xét nghiệm glucose bằng phản ứng oxy hoá nhưng không
ãnh hưởng khi dùng phãn ứng men.
Tác dung ghg
CADIROXIM 500 được dung nạp tốt, các tác dụng phụ thường nhẹ và có thể hổi phục sau khi ngưng dùng
thuốc.
Toản thâu: Phản ứng phản vệ, nhiễm nẩm Candida.
Rối Ioạn tiêu hóa: Những tác dụng ngoăi ý muốn thường gặp khi sử dụng CADIROXIM 500 gổm buốn nôn,
nôn mửa, tiêu chây, các triệu chứng nảy tự mẩt đi khi ngưng dùng thuốc. Nên ngưng sử dụng CADIROXIM
500 nếu xãy ra tình trạng tiêu chãy một cách đáng kể. Một số phản ửng rối loạn tiêu hóa khác thường gặp là
đau bụng, khó tiêu, khô miệng và đẩy hơi, viêm kểt trâng giả mạc cũng được ghi nhận.
Da: Nổi măy đay, ngứa. ban đó đa hình, hội chứng Stevens — Johnson, hoại từ biểu bì nhiễm độc.
Gan mật: có thể tăng men gan thoáng qua.
Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê huyết, creatinin huyết, viêm thận kẽ.
Hệ thần kính trung ương: nhức đẩu vả chóng mặt.
Mẫn cãm: Dị ứng nổi ban, ngứa, nổi mảy đay. Các triệu chứng nây thường giảm khi ngưng sử dụng thuốc.
Triệu chứng khác: Những phân ứng khác có thể xãy ra bao gỗm gây ngứa cơ quan sinh dục và viêm âm đạo.
Hướng dẫn cách xử tríADR : ~ `
Ngừng sử dụng cefuroxim; trường hợp di ứng hoặc phản ứng quả mân nghiêm trọng cân tiến hảnh điều trị hỗ trợ
(duy tri thông khí và sử dụng adrenalin, oxygen, tiêm tĩnh mạch corticosteroid).
Khi bị viêm đại trảng mảng giá thể nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Với các trường hợp vừa vả nặng, cho truyền
dịch và chất điện giải, bổ sung protein và điều trị bằng metronidazol (một thuốc kháng khuần có tác dụng chống
viêm đại trảng do Clostridium dịfflcile). Cần thận trọng kiếm tra tiền sử dị ứng thuốc trong trường hợp nghi viêm
đại trảng mảng giá do bệnh có thể xuất hìện muộn sau 2 tháng, thậm chí muộn hơn sau khi đã ngùng phác đồ điều
trị kháng sinh.
. - … _ .. . … J\LỰ
Thong báo cho Bảc sy những tác dụng không mong muon gạp phat khi sử dụng thuoc.
Quá liều và cách xử trí:
Nếu có bất cứ triệu chứng quá liều năo thì ngưng dùng thuốc ngay lập tức và ~ .
Dang trình bâỵ:
Hộp 2 ví x 5 viên/Hộp 6 vì x 5 viên.
ủn đùng: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất
Bão gu_ân
Bảo quãn thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh sáng.
Tiêu chuẩn .
Tiêu chuẩn cơ sỡ. ' NG J
Để thuốc xa tầm tay trẻ em. PHÓ “C TRUƠ '
~ . A <<
Nhã sản xuất W Úle ởỗlfflỹ
Công Ty TNHH US PHARMA USA
Lô BI — 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bấc Củ Chi, Huyện Củ Chi — TP. Hồ Chí Minh — Việt Nam.
Mọi !hẳc mắc vả thông tín chỉ tiểt, xin Iiên hệ về sốđiện thoại 08-37908860-08-37908861
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng