Chỉ định:
Dùng trong thăm dò chức năng hô hấp. Ðiều trị cơn hen, ngăn cơn co thắt phế quản do gắng sức. Ðiều trị tắc nghẽn đường dẫn khí hồi phục được. Ðiều trị cơn hen nặng, cơn hen ác tính. Viêm phế quản mạn tính, giãn phế nang.
Chống chỉ định:
Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc. Điều trị dọa sẩy thai trong 3
- 6 tháng đầu thai kỳ. Bệnh tim nặng.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Thường thoáng qua: run nhẹ cơ đầu chi (đặc biệt ở tay), hồi hộp. Giãn mạch ngoại biên, tăng nhịp tim (liều cao). Hiếm gặp: buồn nôn, nôn, nhức đầu, phù mạch, nổi mẩn. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Chú ý đề phòng:
Phụ nữ có thai và cho con bú. Các trường hợp: bệnh Basedow, nhiễm độc tuyến giáp, rối loạn nhịp thất, bệnh cơ tim tắc nghẽn, rối loạn tuần hoàn động mạch vành, tăng huyết áp, đái tháo đường.
Liều lượng:
Người lớn: uống 2
- 4 mg / lần, 3
- 4 lần / ngày. Một số người có thể tăng liều đến 8mg / lần. Người già hoặc người nhạy cảm với thuốc kích thích b2 : bắt đầu với 2mg / lần, 3
- 4 lần / ngày. Trẻ em > 6 tuổi: 2mg / lần, 3
- 4 lần / ngày. Trẻ em từ 2 đến 6 tuổi: 1mg / lần, 3
- 4 lần / ngày. Đề phòng cơn hen do gắng sức: Người lớn: uống 4 mg trước khi vận động 2 giờ. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng