Chỉ định:
- hỗ trợ điều trị các bệnh do siêu vi và vi khuẩn bao gồm các bệnh viêm gan và viêm phế quản
- suy giảm tân tạo kháng thể và kích thích miễn dịch.
- điều hòa miễn dịch suy tủy.
- ngăn ngừa bệnh giảm bạch cầu do dùng thuốc điều trị viêm xương tủy.
- điều trị giảm bạch cầu khởi phát và thứ phát.
Chống chỉ định:
- bệnh nhân mẫn cảm với thuốc này.
- trẻ em dưới 12 tuổi.
- phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
- phản ứng thuốc: dị ứng có thể xảy ra với bệnh nhân mẫn cảm với thuốc này.
- những lưu ý đặc biệt và cảnh báo khi dùng thuốc: thymomodulin là dịch triết tuyến ức từ con bê. Người ta đè nghị rằng không được dùng các chế phẩm tuyến ức như là chất bổ sung dinh dưỡng.
- tương tác với các thuốc khác, các dạng tương tác khác: các peptide hoặc dẫn chất protein mạch ngắn từ tuyến ức được dùng phối hợp với các hóa trị liệu và tăng thời gian sống sót so với khi dùng hóa trị liệu.
- sử dụng với phụ nữ có thai và cho con bú: việc dùng thuốc này cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú chưa được xác định.
- tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: không có
- sử dụng quá liều: cho đén nay không có những biểu hiện của sử dụng quá liều được ghi nhận.
Chú ý đề phòng:
- phản ứng thuốc: dị ứng có thể xảy ra với bệnh nhân mẫn cảm với thuốc này.
- những lưu ý đặc biệt và cảnh báo khi dùng thuốc: thymomodulin là dịch triết tuyến ức từ con bê. Người ta đè nghị rằng không được dùng các chế phẩm tuyến ức như là chất bổ sung dinh dưỡng.
- tương tác với các thuốc khác, các dạng tương tác khác: các peptide hoặc dẫn chất protein mạch ngắn từ tuyến ức được dùng phối hợp với các hóa trị liệu và tăng thời gian sống sót so với khi dùng hóa trị liệu.
- sử dụng với phụ nữ có thai và cho con bú: việc dùng thuốc này cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú chưa được xác định.
- tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: không có
- sử dụng quá liều: cho đén nay không có những biểu hiện của sử dụng quá liều được ghi nhận.
Liều lượng:
- người lớn, người cao tuổi và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 1 viên nang ( tương ứng với 80mg thymomodulin), 1-2 lần/ngày
- trẻ em dưới 12 tuổi: không khuyên dùng khi chưa có dữ liệu lâm sàng.
Bảo quản:
THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: CARBOXYMETHYL CELLULOSE
Tên khác:
Thành phần:
Carboxymethylcellulose sodium
Tác dụng:
Chỉ định:
Làm dịu nhất thời cảm giác nóng rát, kích thích & khó chịu do khô mắt hoặc do tiếp xúc với gió hay ánh nắng. Còn được dùng như một chất bảo vệ chống các chất kích thích khác.
Quá liều:
Chống chỉ định:
Tác dụng phụ:
Hiếm khi: kích thích mắt & các phản ứng dị ứng.
Thận trọng:
Ðể tránh nhiễm bẩn, không được sờ vào đầu ống thuốc trên bất kỳ bề mặt nào. Ðậy nắp kỹ sau khi dùng. Nếu thấy mắt đau, thay đổi thị lực, mắt tiếp tục bị đỏ hoặc bị kích thích, hoặc nếu tình trạng mắt xấu hơn hay vẫn còn khó chịu quá 72 giờ thì nên ngừng sử dụng thuốc & hỏi ý kiến Bác sĩ.
Tương tác thuốc:
Dược lực:
Dược động học:
Cách dùng:
Nhỏ 1 hay 2 giọt vào mắt bị đau.
Mô tả:
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng