Chỉ định:
Viêm thấp khớp, thấp khớp cấp, hen, viêm mũi dị ứng & các thương tổn.
Chống chỉ định:
Nhiễm nấm toàn thân. Quá mẫn.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Rối loạn nước & điện giải, yếu cơ, loét dạ dày-tá tràng. Bệnh da, chậm lành vết thương, co giật, rối loạn kinh nguyệt.
Chú ý đề phòng:
Nhiễm Herpes, viêm loét đại tràng không đặc hiệu, viêm ruột thừa, vừa qua phẫu thuật nối ruột; loét dạ dày; suy thận, cao huyết áp; loãng xương & nhược cơ nặng. Không chủng vaccine.
Liều lượng:
Khởi đầu: 0,25
- 8 mg/ngày tùy bệnh. Trẻ em 17,5
- 250 mcg/kg/ngày.
- Viêm thấp khớp & các thương tổn khác 1
- 2,5 mg/ngày, duy trì: 0,5
- 1,5 mg/ngày.
- Thấp khớp cấp 6-8 mg/ngày, sau đó giảm từ 0,25
- 0,5 mg/ngày đến khi đạt liều duy trì & tiếp tục trong 4
- 8 tuần.
- Hen 3,5
- 4 mg/ngày x 1
- 2 ngày; sau đó giảm liều còn 0,25
- 0,5 mg/cách ngày đến khi đạt liều duy trì.
- Khí phế thũng-xơ phổi 2
- 3,5 mg/ngày (chia nhiều lần); duy trì: 1
- 2,5 mg.
- Viêm mũi dị ứng khó trị ngày 1: 1,5
- 2,5 mg/ngày, chia nhiều lần; sau đó giảm dần 0,5 mg/ngày đến khi triệu chứng phát lại.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng