Chỉ định:
Ngoại khoa: tình trạng viêm và sưng tấy sau phẫu thuật và sau chấn thương, trĩ nội và trĩ ngoại, khó khạc đàm sau khi gây mê. Nội khoa: sử dụng phối hợp với các kháng sinh trong các tình trạng nhiễm trùng hoặc triệu chứng khó khạc đàm trong bệnh viêm phế quản và hen phế quản. Tai mũi họng: viêm xoang cấp hoặc mạn tính, viêm tai giữa cấp hay mạn tính, viêm họng, sau thủ thuật mở xoang. Nha khoa: viêm nha chu, áp xe ổ răng, viêm túi lợi răng khôn và sau nhổ răng. Phụ khoa: sung huyết vú, thủ thuật cắt âm hộ, viêm sau phẫu thuật. Nhãn khoa: xuất huyết mắt, đục thủy tinh thể.
Chống chỉ định:
Bệnh nhân quá mẫn với serratiopeptidase hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Quá mẫn: nổi mẫn, ban đỏ, ngứa. Nếu xảy ra các phản ứng quá mẫn, cần phải ngưng sử dụng TIODASE ngay. Hệ tiêu hóa: tiêu chảy, chán ăn, đầy hơi, buồn nôn và nôn có thể xảy ra. Chảy máu cam và đàm có lẫn máu rất hiếm khi xảy ra.
Chú ý đề phòng:
TIODASE được dùng bằng đường uống, nên uống sau bữa ăn và uống nguyên viên. Liều lượng: liều thông thường 1 viên x 3 lần mỗi ngày.
Liều lượng:
TIODASE được dùng bằng đường uống, nên uống sau bữa ăn và uống nguyên viên. Liều lượng: liều thông thường 1 viên x 3 lần mỗi ngày.
Bảo quản:
THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: SERRATIOPEPTIDASE
Tên khác:
Serratiopeptidas
Thành phần:
Serratiopeptidase
Tác dụng:
Chỉ định:
- Giảm viêm sau phẫu thuật và sau chấn thương - Giảm viêm trong các bệnh lý: Viêm xoang, viêm họng, viêm tuyến vú, viêm bàng quang, viêm mao tinh hoàn, viêm túi lợi răng khôn và áp xe ổ răng.
Quá liều:
Chống chỉ định:
Tác dụng phụ:
Thỉnh thoảng có rối loạn tiêu hóa.
Thận trọng:
Bệnh nhân rối loạn đông máu, suy gan, suy thận nặng cần thận trọng khi dùng thuốc.
Tương tác thuốc:
Làm tăng tác dụng thuốc kháng đông khi dùng chung.
Dược lực:
- Ức chế tình trạng phù nề do viêm và làm giảm sự sưng phù sau phẫu thuật hoặc sau chấn thương.
- Thúc đẩy sự xâm nhập của kháng sinh và hóa chất trị liệu vào các mô.
- Thúc đẩy sự tiêu đàm và khạc đàm mủ.
- Làm sạch và khử khuẩn các tiêu điểm nhiễm trùng.
Dược động học:
Cách dùng:
1 viên x 3lần/ngày, sau mỗi bữa ăn.
Mô tả:
Bảo quản:
Bảo quản ở nhiệt độ phòng (15-30 độ C).
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng