Chỉ định:
Đe dọa sẩy thai & sẩy thai liên tiếp. Suy giảm nội tiết tố sinh dục nữ, chảy máu tử cung, rối loạn kinh nguyệt, đau bụng kinh. Vô sinh do thiếu progesteron. Các bệnh rối loạn & suy giảm hoàng thể, thiểu năng các cơ quan sinh dục nữ. Mụn trứng cá, xạm da do có tác dụng kháng androgen.
Chống chỉ định:
Ung thư vú hoặc cơ quan sinh sản. Các tình trạng tiền ung thư, suy gan nặng, chấn thương não, viêm tắc mạch, thời kỳ cho con bú.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Rối loạn tiêu hóa, nhức đầu, chóng mặt, da nổi mẩn, trứng cá, tăng cân, to vú.
Chú ý đề phòng:
Bệnh cơ tim, bệnh thận, tiểu đường, hen phế quản, động kinh.
Liều lượng:
Đặt viên thuốc dưới lưỡi. Rối loạn & suy yếu hoàng thể, các triệu chứng căng thẳng trước khi hành kinh: dùng từ ngày 16-25 chu kỳ kinh, 1-2 viên x 2 lần/ngày. Đe dọa sẩy thai: dùng từ tuần thai 14, 1-2 viên/lần x 1-2 lần/ngày cho đến khi thai ổn định hoặc ngưng chảy máu, thời gian điều trị tối đa 3 tuần. U cơ, phì đại nội mạc tử cung: 2 viên/lần x 2 lần/ngày x 8 tuần. Cường kinh: 1-2 viên/ngày x 6 ngày. Vô kinh nguyên phát hoặc thứ phát: 1-2 viên/lần.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng