Tirizex 10 10mg

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: VD-1084-06
Nhóm dược lý: Thuốc chống dị ứng...
Thành phần: Cetirizine dihydrochloride
Dạng bào chế: Viên nang chứa vi hạt
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang chứa vi hạt
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm OPV
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Tran Bong Son
Biên tập viên: Trang Pham
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:
Viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, ngứa, hen dị ứng, viêm kết mạc dị ứng và mề đay.

Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với thành phần thuốc.

Tương tác thuốc:


Tác dụng ngoại y (phụ):
Nhẹ và thoáng qua: nhức đầu, an thần, chóng mặt, khô miệng, khó chịu tiêu hóa.

Chú ý đề phòng:
Phụ nữ có thai. Không khuyên dùng: phụ nữ cho con bú và trẻ < 2 tuổi Tránh dùng rượu. Không nên lái xe hoặc vận hành máy khi dùng quá liều khuyến cáo.

Liều lượng:
Dạng viên người lớn và trẻ em > 12 tuổi 1 viên/ngày, tối đa 2 viên/ngày.

Bảo quản:




THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: CETIRIZINE

Tên khác:
cetirizin

Thành phần:
Cetirizine dihydrochloride

Tác dụng:
Cetirizine là thuốc kháng histamin mạnh có tác dụng chống dị ứng, nhưng không gây buồn ngủ ở liều dược lý. Cetirizine có tác dụng đối kháng chọn lọc ở thụ thể H1, nhưng hầu như không có tác dụng đối kháng chọn lọc ở thụ thể khác, do vậy hầu như không có tác dụng đối kháng acetylcholin và không có tác dụng đối kháng serotonin. Cetirizine ức chế giai đoạn sớm của phản ứng dị ứng qua trung gian histamin và cũng làm giảm giải phóng các chất trung gian ở giai đoạn muộn của phản ứng dị ứng.

Chỉ định:
Cetirizine được chỉ định trong điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi và viêm mũi dị ứng theo mùa ở trẻ em trên 12 tuổi, viêm kết mạc dị ứng.

Quá liều:
Triệu chứng quá liều là ngủ gà ở người lớn, ở trẻ em có thể bị kích động. KHi quá liều nghiêm trọng cần gây nôn và rửa dạ dày cùng với các phương pháp hỗ trợ. Đến nay, chưa có thuốc giải độc đặc hiệu.

Chống chỉ định:
Những người có tiền sử dị ứng với cetirizine, với hydroxyzin.

Tác dụng phụ:
Thường gặp: hay gặp nhất là hiện tượng ngủ gà, tỷ lệ gây nên phụ thuộc vào liều dùng.

Ngoài ra thuốc còn gây mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn.

Ít gặp: chán ăn hoặc tăng thèm ăn, bí tiểu, đỏ bừng, tăng tiết nước bọt.

Hiếm gặp: thiếu máu tan máu, giảm tiểu cầu, hạ huyết áp nặng, choáng phản vệ, viêm gan ứ mật, viêm cầu thận.

Thận trọng:
Cần phải điều chỉnh liều ở người suy thận vừa hoặc nặng và người đang thẩm phân thận nhân tạo.

Cần điều chỉnh liều ở người suy gan.

Ở một số người bệnh sử dụng cetirizine có hiện tượng ngủ gà, do vậy nên thận trọng khi lái xe, hoặc vận hành máy, vì dễ gây nguy hiểm. Tránh dùng đồng thời cetirizine với rượu và các thuốc ức chế thần kinh trung ương, vì làm tăng thêm tác dụng của các thuốc này.

Không nên dùng cetirizine cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Tương tác thuốc:
Đến nay chưa thấy tương tác đáng kể với các thuốc khác. Độ thanh thải cetirizine giảm nhẹ khi uống cùng 400 mg theophylin.

Dược lực:
Cetirizine dihydrochloride là thuốc kháng histamin, đối kháng thụ thể H1.

Dược động học:
Nồng độ đỉnh trong máu ở mức 0,3 mcg/ml sau 30 - 60 phút khi uống 1 liều 10 mg. Nửa đời huyết tương xấp ải 11 giờ. Hấp thu thuốc không thay đổi giữa các cá thể.

Độ thanh thải ở thận là 30 ml/phút và nửa đời thải trừ xấp xỉ 9 giờ. Cetirizine liên kết mạnh với protein huyết tương (khoảng 93%).

Cách dùng:
Cetirizine được dùng đường uống. Mặc dù thức ăn có thể làm giảm nồng độ đỉnh trong máu và kéo dài thời gian đạt nồng độ đỉnh, nhưng không ảnh hưởng đến mức độ hấp thụ thuốc, cho nên có thể uống cùng hoặc ngoài bữa ăn.

Viên nén: người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên uống 1 viên 10 mg/ngày hoặc 5 mg x 2 lần/ngày.

Dung dịch: người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 10 ml (10 mg)/lần/ngày hoặc 5 ml (5mg) x 2 lần/ngày.

Mô tả:


Bảo quản:
Bảo quản ở nhiệt độ phòng 15 - 30 độ C.





+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Tirizex 10 10mg Tirizex 10 10mgProduct description: Tirizex 10 10mg : Viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, ngứa, hen dị ứng, viêm kết mạc dị ứng và mề đay.GTCông ty TNHH Dược phẩm OPV GT5026


Tirizex 10 10mg


Viem mui di ung theo mua hoac quanh nam, ngua, hen di ung, viem ket mac di ung va me day.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212