Chỉ định:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai
- mũi
- họng, tiết niệu, da và mô mềm, nhiễm khuẩn xương khớp, sản phụ khoa.
- Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não.
- Điều trị bệnh Lậu.
- Dự phòng trong phẫu thuật.
Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với cephalosporin và penicillin.
Tương tác thuốc:
- Probenecid.
- Thuốc độc thận.
- Không trộn chung ống tiêm với aminoglycosid.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Phát ban, sốt.
Chú ý đề phòng:
- Bệnh nhân suy thận.
- Bệnh tiêu hoá, viêm đại tràng.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
Liều lượng:
Tiêm IM hay IV, truyền IV:
- Người lớn: 750 mg x 3 lần/ngày; nặng: 1,5 g x 3
- 4 lần/ngày.
- Lậu liều duy nhất 1,5 g tiêm IM.
- Nhiễm khuẩn huyết 1,5 g x 3 lần/ngày.
- Dự phòng phẫu thuật 750 mg trước mổ 30
- 60 phút, sau mổ 750 mg/8 giờ x 24
- 48 giờ.
- Trẻ > 3 tháng: 50
- 100 mg/kg/ngày chia 3
- 4 lần.
- Suy thận: giảm liều.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng