Chỉ định:
Viêm đường hô hấp dưới bao gồm viêm phổi. Viêm đường tiết niệu. Viêm phúc mạc. Nhiễm trùng máu. Viêm xương khớp. Nhiễm trùng da và mô mềm. Dự phòng trong phẫu thuật.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với penicillin và cephalosporin.
Tương tác thuốc:
Thuốc gây độc thận như aminoglycosid.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Ðau tại chỗ, viêm tĩnh mạch. Phản ứng da, phù vận mach, sốc phản vệ, co thắt phế quản. Ðau bụng, buồn nôn, nôn, đại tiện lỏng
Chú ý đề phòng:
- Phụ nữ có thai và cho con bú không dùng.
- Nên kiểm tra chức năng gan, thận trong thời gian điều trị.
Liều lượng:
Tiêm IM hay IV:
- Người lớn: 0,5
- 1 g; mỗi lần dùng cách nhau 4
- 8 giờ. Nhiễm trùng nặng: 2 g/4 giờ (tối đa 12 g/ngày).
- Trẻ em: 50
- 100 mg/kg/ngày. Nhiễm trùng nặng: 150 mg/kg/ngày.
- Dự phòng phẫu thuật Người lớn: 1
- 2 g tiêm 0,5
- 1 giờ trước mổ, sau mổ 1
- 2 g/6 giờ x 1
- 2 ngày.
- Người suy thận: chỉnh liều theo ClCr.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng