Chỉ định:
Nhiễm trùng đường hô hấp, ổ bụng, sản phụ khoa, xương khớp, da và mô mềm, răng, nhiễm trùng máu và viêm màng trong tim.
Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với clindamycin hay lincomycin.
Tương tác thuốc:
Ðối kháng với erythromycin.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Mẫn cảm da. Ít gặp: tiêu chảy. Viêm đại tràng giả mạc hiếm xảy ra. Kích ứng và đau tại chỗ tiêm IM. Viêm tĩnh mạch huyết khối khi tiêm IV. Hiếm gặp: ngưng tim phổi và hạ huyết áp khi tiêm IV quá nhanh.
Chú ý đề phòng:
Tiền sử mắc bệnh đường tiêu hóa. Không sử dụng thuốc trong viêm màng não.
Liều lượng:
- Người lớn 1,2-2,4g/ngày chia 2-4 lần. Tối đa: 4,8 g/ngày. Tối đa: 600mg/lần tiêm IM.
- Trẻ > 1 tháng 20-40mg/kg/ngày, chia 3-4 lần. Sơ sinh < 1 tháng 15-20mg/kg/ngày, chia 3-4 lần.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng