Astemizol 10

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: VNA-3827-00
Nhóm dược lý: Thuốc chống dị ứng...
Thành phần: Astemizole
Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ; 5 vỉ X 20; chai 100 viên nén
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Tran Bong Son
Biên tập viên: Trang Pham
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:
Viêm mũi dị ứng (theo mùa hoặc quanh năm), viêm kết mạc dị ứng, dị ứng da mãn tính và các phản ứng dị ứng khác qua trung gian thụ thể histamine H1.

Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với thuốc. Phụ nữ có thai.

Tương tác thuốc:
Thuốc ngừa thai uống. Ketoconazole, itraconazole, fluconazole, metronidazole, miconazole. Erythromycin, azithromycine.

Tác dụng ngoại y (phụ):
Khô miệng, sụt cân, tiêu chảy, đau bụng, đầy hơi. Hiếm khi có nổi mẩn và chàm.

Chú ý đề phòng:
Không dùng quá liều. Phụ nữ cho con bú không dùng.

Liều lượng:
Người lớn liều 1 viên/ngày, uống trước bữa ăn. Trẻ < 12 tuổi: 1/2 viên/ngày, trẻ 2
- 6 tuổi: 1 mg/5 kg.

Bảo quản:




THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: ASTEMIZOLE

Tên khác:
Astemizol

Thành phần:
Astemizole

Tác dụng:
Astemizole làm mất tác dụng giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch của histamin trên mao mạch nên làm giảm hoặc mất các phản ứng viêm và dị ứng, giảm phù, giảm ngứa.

Astemizole cũng làm giảm co thắt cơ trơn đường tiêu hoá nên giảm đau bụng do dị ứng.

Astemizole còn tác dụng đối kháng xuất hiện chậm không dùng để cắt cơn hen.

Thuốc còn tác dụng trên cơ trơn mạch máu, ức chế tác dụng co mạch của histamin.

Astemizole còn ức chế sự bài tiết nước bọt, nước mắt liên quan đến histamin.

Chỉ định:
Viêm mũi dị ứng (theo mùa hoặc quanh năm), viêm kết mạc dị ứng, dị ứng da mãn tính & các phản ứng dị ứng khác qua trung gian thụ thể histamine H1.

Quá liều:


Chống chỉ định:
Quá mẫn với thuốc. Phụ nữ có thai.

Tác dụng phụ:
Khô miệng, sụt cân, tiêu chảy, đau bụng, đầy hơi. Hiếm khi có nổi mẩn & chàm.

Thận trọng:
Không dùng quá liều. Phụ nữ cho con bú.

Tương tác thuốc:
Thuốc ngừa thai uống. Ketoconazole, itraconazole, fluconazole, metronidazole, miconazole. Erythromycin, azithromycine.

Dược lực:
Astemizole là thuốc kháng histamin H1 thế hệ 2 thuộc nhóm piperidin.

Dược động học:
- Hấp thu: thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá.

- Phân bố: Astemizole phân bố khắp các tổ chức của cơ thể trừ thần kinh trung ương do liên kết với protein huyết tương cao nên khó qua hàng rào máu não.

- Chuyển hoá: Thuốc được chuyển hoá nhanh ở người lớn, chuyển hoá chủ yếu ở gan thành các chất không hoạt tính.

- Thải trừ: thuốc được thải trừ chủ yếu qua thận.

Cách dùng:
Người lớn liều 1 viên/ngày, uống trước bữa ăn. Trẻ < 12 tuổi: 1/2 viên/ngày, trẻ 2-6 tuổi: 1mg/5kg.

Mô tả:


Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Astemizol 10 Astemizol 10Product description: Astemizol 10 : Viêm mũi dị ứng (theo mùa hoặc quanh năm), viêm kết mạc dị ứng, dị ứng da mãn tính và các phản ứng dị ứng khác qua trung gian thụ thể histamine H1.GTCông ty cổ phần Dược phẩm 2/9 GT23240


Astemizol 10


Viem mui di ung (theo mua hoac quanh nam), viem ket mac di ung, di ung da man tinh va cac phan ung di ung khac qua trung gian thu the histamine H1.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212