MẨU NHÂN vỉ XIN ĐĂNG KÝ fiẾ fflBẵ
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
“_—
ĐÀ PHÊ DUYỆT
Lân diu:MJ…ậtJW
…mnan
LOXI VOPLOXI VOPLOXI VOPLỌXI VOPI.OXI
… Ju…g xr—a- … J'erg .1›rw1mưnrãlld u …… .v - .;~… 1 `…uH-ufl." . ;. Ju;
WRMIIKIƯU
—veptox—t
Clnnulxìn…………Jâmg
/
.'›U\h` f-'
yovưm
mơawưaơnw
ị Su.g - 1 m…: : UJJqẸ …7 .ru… ;: ỏu. g . :um.urị E.ugg … ư..… j E….f, .u z-mu…g
IXỐ1dOA IXO'IdOA IXSOHOA IXOÌdOA IXỐÌJOA
Qgi ghú: 86 lò SX vả HD sẽ dập nổi trẽn vỉ thuốc. \
MẨU NHÂN CHAI XIN ĐĂNG KÝ
R
____ Yhuủ'c Ban Tneo uun f Ể ẫ
………… ~ …“…"…'“ ã“…Ễẵ. 3 g s
ủunỂnuh . v L _ nnmm.nnmnqun ị 5 '
um~m Inazumtlnliư ỉ
UIIỤMUUII'B. _ Thủ… … .. ..
nuẵutunu mumuu.mucum.mndn
… Inn mu…
muulnnum —nltunnzttu "
II.WlIIIJIIU …….
Ẻ'ỦDIu Vllfflũì
. c… 100Vién Mn GMP - wno “fểu ưỮ"'JỀ ""““
R,. .
… “ 1huùc Ban Íhuo Uưn uưĩlwả ỉ ẳ ẵ
- ~ ~ ~ ~ ~ umnu………1m ẵ ẵ Í
dụ.…ựnựnúun `
luu
…==:… VOPLOX I… ….…… E .
lubampu.hbưư. tuúm … =—
mluự. Il:tlmIll.ủlũdúiưùuatmdn
~:.f:sz…~ ~…………
líhthhhưl
uunuu ~
' ` dumrs i'ỉìỉicĩcỉỉìnm
cum zoo Vỉèn Nen GM? . WHO uỄuỀ'ỄỂỄẾM'IhỦ"
Ỹ’Wđc cung ca'p :hnbcnn vítn
_. Rì mm …1…… ỄỄ Ế
mụ…ựưn _ _ _… vfflẫẮẮ…ẮẢ ị E Ê
"ĩ’ẵEềỈ' * VOPLOX [ . ""ẳ'fằằẫễẵ“ ²ẵẫ
TIỦM ~-
ÙIÙIUU.ÙÙUIIEIDIMW
hllUI—ÚÚỤMIIIHỤ
IIIThYQMh
IƯIIIỊIIO *
Chaì zse Viủn Nen GMP . WHO
mu_oc cung cáp cnqb_cnn mu _
cwmẫ R Tnuôc: Bau Hum Đơn ẳ ị Ễ
Wu…nW g ị g
unn.unaẺẩuut XI uụ,mựnnnnhdn ã ẫ ĩ
……— VO PLO *~WUUỦ*~I ' ;
nunan.mu _ mun… ~ -›
lùúũulƯ- ÚHIHM.IWIIỦWIUIIIM-
ldtihlme hIOI—ÚỮhịmmh
muumucuu líuthtutulu
mm __…… Ê
ÚIIYfI- -IIỰ '“
mmmm. cnm=soovm Men GMP - WHỜ " `
Thuủr. cung r.ảp cnc Mnh vưn
MẨU HỘP XIN ĐĂNG KÝ
VOPLOXI
" VOPLOXI .
I'UIlnl
MẨU HỘP XIN ĐĂNG KÝ
VOPLOXI
f s
mat
IXOÌdOA
VOPLOXI
. ỄVO“°“ I
MẮU HỘP XIN ĐĂNG KÝ
VOPLOXI
@
IXO1dOA …,…
I.
I =… :
L
TỜ HƯỞNG DẦN sử DỤNG THUỐC
VOPLOXI 25 mg
Vlén nén
Công thửc : Mõl viên chửa
Cinnarlzln . ...... 25 mg
Tá dược :Ludipress. Avucel, Lactose, Natri |autyl suHal, Pr.mellose. Aeros!l. Magnesi smarat. Talc.
Trinh bây :
Vĩ 10 vlẻn. hộp 3 VĨ. hộp 6 vỉ. vả hộp 10 vỉ.
Chai 100 viên. Chai 200 vién. Chai 250 viên vả Chai 500 vién
Dược lưc hoc :
Clnnarizin lả lhuốc kháng Hislamin (H.). Phấn lún nhũng ihuỏ'c kháng histamin H. cũng có lác dựng chống Iiãl acelylcholin vá an lhán. Thuốc kháng
hlstamin có Ihể chặn các tnu thể ở cơ quan tan củng cùa tiến dinh vả ức chế sự hoat hóa quá Irinh liẻ'l Mslam'm vả acetylcholln. Đế phòng sey lâu xe.
muốc khảng histamln có hiệu quả hơi kém hơn so vdi scopolamin (hyosin). nhưng lhuởng dươc dung nap iỏì hon vả loạt lhuõc kháng hlslamin Il gảy buón
ngũ hơn như cỡnnaưízin hoặc cyclizin !hưởng dươc ua dùng hơn.
Cinnatlzin còn lù chất khảng calci. Thuốc ửc chế sự co té' hâo cơ trơn mach máu bảng câch chẹn các kẻnh cach. Ó mộl sớ nưdc. clnnarizln đuợc ké ơơn
lùm thuốc giản mạch não để diẽu Irị bénh mach nảo mạn lỉnh v0i chỉ dinh chính … xơ cúng dũng mạch năo; nhưng nhũng thử nghiệm lám sảng ngăn
nhiên vẽ clnnarizin dẽu không di dến kếl luận rõ rảng. Cinnaưlzln da duoc dùng lrong điếu ui hoi chứng Rnynaud. nhưng khóng xác dịnh dưth 1á cò hiẹu
lực.
Clnnattzln cũng dươc dùng Irong ca'c r6i Ioạn liển :ỉlnh.
Dược dộng học:
Sau khi uống. cinnarlzin dại dược nóng dộ dlnh huyết tuong tu ? dến 4 giở. Sau 72 giở. lhuõc văn còn lhải W ra nude liểu. Nửa MI huyếl luong của
lhuõc ở người linh nguyên lrè luđt khoảng 3 glò.
Chỉ đlnh :
Phòng say Iảu xe.
Ró'i Ioen liên dlnh như chóng mặt. ủ lai. buôn nón. nỏn uong bệnh Ménière.
Chõng chỉ dlnh :
Măn cám vđi cinnarizin hoặc vđi bã! cứ lhánh phán nảo của lhuõc.
Loạn chuyển hòa porphyrin.
Llếu lượng vũ cách dùng :
Phỏng say lảu xe :
Người lđn : 1 vlén. 2 glờ lruđc khi di tau xe; sau dó Ya viên. cứ 8 giờ một lán lrong cuộc hảnh trinh nếu cắn
Trẻ em 5 — 12 luối : % liêu ngưđi lớn.
Rỏĩ loạn ríến dình :
Nguòì lỏn : 1 vlènllán. 3 lăn mõi ngảy.
Tlẻ em 5 - 12 luổi : % llẽu ngưởi lờn.
Tác dụng phụ :
Thường gặp :
Thẩn kinh lmng uong : Ngủ gả.
Tlẻu hóa : Rõ! loạn lléu hóa.
it gạp.-
Thán kinh trung uơng 1 Nhúc dãu.
Tléu hóa : Khô mleng. lâng cán.
Khảo : Ha mó hóỉ, phản ưng dị úng.
Hiểm gặp :
Thăn kinh lrung uong : Tllẹu chúng ngoại máp ờ nguC'l cao IMỔI hoặc khi dkểu m dải n; '1y. JVI ẩ' m W
Tim mach : Giảm hnvé'! áp (lỉẽu cao)
TMng báo cho bác sí nhũng tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi rủ“ r H'uểc.
Thặn 'amng khl dùng :
Cũng như với nhũng Ihuỡc kháng hislamln khác. cìnnaưzln có thể gảy dau vùng thuong vl_ Uõng mu6c sau bũa an có thế lám gùảm kich úng da dâỵj
Cinnarizin có thể gảy ngủ gá. dặc biệt lúc khỏi dău diêu m. Phải tránh nhửng cóng vìec cản sự tỉnh táo. o.
Phả! lránh dùng clnnalizin dái ngảy ở nguời cao luổi. vì nó lhể gáy láng hoác xuát hiện nhũng niệu chúng ngoai lháp. dó! khi ké! hợp vdi cảm glá_ỡ …
cám lrong diếu lrl kéo dái. ~~’
Tương tảc thuốc :
Hượu (chát ức chế hé thán kình tưung uơng). Ihuõc chống lrãm cảm 3 vòng : Sử dụng dóng Ihởl vd! clnnavlzin có thể Iảm láng lác dung an lhãn của mõi
lhuò'c néu trẻn hoặc của cinnazizin.
Tác dộng của thuốc khi MI xa vi vịn hènh máy móc :
VI lhuỏ'c có thể gảy la buôn ngủ nén tránh dù ng clnnarizln cho nhũng nguôi vận hánh máy móc. tâu xe
Phụ nữ có lhel vì cho con bú : ,
Thời kỳ mang Ihai : Theo nguyên tảo chung dối vđl bấl kỳ thuốc nảo. chỉ dùng cìnnaưizln Irong thđi kỳ mang tha! khi thật sự cãn lhlét.
Thở! kỳ cho con bú : VI nhiêu Ihuõc bái liẻ't qua sủa ngưởi. nén chỉ dùng cinnarlzin Irong lhòl kỳ cha con hú. khi lợi lch điêu tri cho mẹ Itội hơn nguy cơ có
lhẻ xảy ra dõi vd! lrẻ.
Sử dụng quá llếu : Chua có báo cáo.
Bio quẻn : Nơi khô. nhiệt dộ dươi 30°C. \ra'nh ánh sing.
Thuốcsân …ammccs CÔNG TY cp . —TM DP ĐÔNG NAM
ong Giám Đổc
Hạn dùng : so tháng kế từ ngáy sản xuất
ĐỂ XA nín m TBẺ em
ogc KỸ uuđua nẮusù suua muơc Km núma` ,J _
mãn của THỂM THÔNG TIN. x… HỎI Ý KIÉN BÁC su I…gỀ'
ếa
co
' còue TY cỏ PHẦN sx-m Dươc PHẮMĐONG _N__AM Ê
nm.xm ÌLozA.aương 14.ch T1nTao.P.TaanoA.0.BìnhTamĩP.HC -
; j . or:.usn.vso
uxuẨr—m
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng