,,.—- n
MẨU NHÂN
l. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
a. Nhãn vĩ 10 viên nang mềm.
sỏ LÒ sx: HD.
Vitamin A&
Vuarmn A 5000 IU
Vltamm Da 400 IU
l'k'lì un Y n’, li1an ……u
Vitamin A&D
Vvtamun A 5000 IU
Vnamm Da 400 IU
…x . .
Vitamin A&D
anamln A 5000 IU
Vưamm Da 400 IU
vn xJ … v n’ mun»… ……m.
Vitamin A&D
Vstamcn A 5000 IU
Vnamm Da 400 IU
MIK ` m……
Vitamin A&D
vnamm D: 400 IU
… n … v n" mmza~n .…mn
u…u wu
Ui£amiu
, &ffl
mua H có PMÃN qu't mm xnÃu v TE' oomesm
66 DLóc lộ 30 - TP Cao Lãnh ~ Đông Thap
<ĐJI €an nhân 350 900'` 2008 & lSOAEC *.7025)
cnl mun:
PhOnu va tu cac bọnh do m›íu vutamm ! ua
D Loáno nuaaug` co: 1an n ne nm nhưỵèn
›umq co g… do q›âm calcn Nu mung bênr.
mãn mãn mm vn 50; tuyển mu omm. um troi
m'mq ca quut thouu xnmng vấy nen wèm
nhcp dang mãn
eo sung vưnmln mo pnu nữ mang mm v: chu
cuu hu :vy đmh oum nhúm knuản man
lu… ưu m um u…o mll múnq gả; nọ…
anh no oan nowơn oth uc nm hay gan ;:
mát mãn unn
cnơua cu! mun:
-Oua mln umca: thanh phán củamuoc
Ta ng Lach mau nm nnu|m uoc mam… U
Nqu uan mm vưamm A
- - - A ă \
b. Nhan chau 100 v1en nang mem. /ffll
J` _.
YHUỐC EAN THEO DW GMP-WHO THANH PHẦN: Mỏu vuôn uanq mé… nhua THẬN TRONGI
100 vnén nang mém VMmlnA SDOOIU — Thấu mang … dung chung vm cac thuOc
— vnarmn Da 400 IL- khac co cnưa mam… A
-Ta ơwc vua du 1 u6n nang mẽm - Sarmuuoms hoac lnxQu nang nâu mau «co me“
ọâv tang nnar cAm … vưamm DL sưy cnửc
nâng mân bènn nm m« min xo vỮJ dòng
mach
` Knònu dung lxêu cau nnnq ngay :hu phu nữ
ca than vá cnc con bù. né em mm 4 mm
IẤD OUÀn- Dưm 3ỪCV nanh anh sang uu:
MD
SOK
wau :.…Ảs Ap .awa "L-Jt.
uF XA … … cua IRE …
ooc IV monn nẢu su muc mưuc … nunr.
ner .’msn n.“.
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gỏi nhỏ nhẩt:
a. Nhãn vĩ 10 viên nang mềm.
sỏ LÒ sx: H
Vitamin A&D
Vnamm A 5000 IU
Vitamm Da 400 IU
n… .wn v n”. mmiun …….
Vítamin A&D
Vitamnn A 5000 IU
Vitamm Da 400 IU
MìK ` mun…
Vitamin A&D
Vnamưu A 5000 IU
Vưamm D: 400 lu
«1… xxx v rf²1mr…*o nmưan
Vitamin A&D
Vnamm A 5000 IU
Vnamm Da 400 IU
am _ …… ,
Vitamin A&D
Vnamm A 5000 IU
Vưamm Da 400 IU
«1rn un v ư. mmịaựn ……1.
mm… u
0»
b. Nhãn chai 100 viên nang mềm.
B muõc BAN meo eơu GMP-WHO THÀNH PHẨM: Mỗi …… nano mlmchva
100 viên nang mẽm -VnammA sooo …
- mem 01 ` 400 ILI
- Ta dwc vưn du 1 vlen nang mẻm
cui mun:
. , . . - Phòng va … cảc binh do VỉlỈu vu … A vi
0 Loẻnu unnq ` nhvyẽn
xmnu co mm du uu (trung btnh
mAn mãn nnh vũ suy Iáp], … um.
uímo rả mm mbnọ , vẩy nín %…
knơp dang thấp
-50 sunu vitamm cho ;: mang mau va cm
con bu, suy dmh d . n Lm knui'n man
/ (A linh. tm lưc kem [ . mnq on nọnbc
Nnh xo uan ng mái hay oin u
mặt măn mm
cnơue cui
eoue ty có PHẢN xuẤr nuiư xnẤu Y TẾ ooưsco
_ ss Quóc zo so - TP Cao Lãnh - Đỏno Tháp
…… “ U uDat chưng nhan |so 9001 2008 & usonsc 17025)
- On mẩn vơ:cac thAnn pnản của mức
- Tang um mau hoen nhrẽm dôc vltamm D
— Ng… uu… lhua mam… A
THẬN TNNBI
- Thản trong km dung chung vởu cũc lhubc
um: co chua mam… A
- Sarcudusns hoac tmủ nang dn máu qcó thể
gáy !anq nhay cám VỜI vưamln D) suy chưc
nano Mn bénn nm` sòn man xơ vữa Gan
mach
- Không ounq Mu mu hang ngay cho phu mì
co thai va cho con bự tro am mm 4 luỏl
nản uuAu: Dư… aưc tranh … sang trưc
tqu
SBI. . .
nẽu CHUẨN AP UUNG fcr.s
Di u …: … cua me …
am: n …nư. nAn sư nuuc muoc … mun
W-ảl ren:x «D
GMP-WHO
10 vĩ x 10 vỉẽn nang mẽm
&ffl
cô PHÂN __
xuẢt …Ậv KHAU
UủỦL Jl &D
THẤNH FHÃN; MỔI wên naan mêm chúa
› Vvtamm A . 5000 IU
« Vnamm Da 40010
— Ta duoc vưn dù 1 wẻn nang mém
cnỉ mun. cAcn m'ms a uẽu nủuc. cnù'us
CHỈ ĐỊNH. TƯÚNG TÁC THUỐC. TÁC DUNG PHU
VÀ NHỮNG mẽu cÁu LƯU Ý: x… doc trong tò
huóng dẩn sử dung
BÁO ouìm; Du… 30 C mm dnh sáng … nếp
sth v
TIÉU CHUẨN AP DUNG TCCS
DÉ XA TẢM … CUA TRE EM
von KỸ …OMG oẢm sú nuan much … DUNG
của n co` PMẮI xuír uuịư xnẮu v rẽ oonesco
êỏ Guảc ìò 30 ~ TP Cao lảnh ~ Dóng Tna;-
JE&I c“ung nnản lSO 930² 20% & !SOREC ĩ`Ù?SIV
2. Nhãn trung gian:
a. Nhãn hộp 10 vĩ x 10 viên nang mềm.
ẩt
Ngảy SX - SO'IO SX - HD:
Mfg Date - Lot No - Exp. date
GMP-WHO
10 blisters x 10 soft capsules
.Uìtamiu
&ffl
UWJÌỈ &.Ắỳ
GOMPOSITION: Each soft capsule comams
- Vnamm A ` 5000 IU
— Vnamm Da 400 IU
— Excszents s qf one soft capsule
INDICATIONS. DOSAGE AND METHOD OF
ADMINISTRATION. CONTRAINDICATIONS.
INTERACTIONS. SIDE EFFECTS AND OTHER
PRECAUTIONS: Read the package Insert
STDRAGE: Behơ.v 30 C, pfotecĩ from dưect hgm
REGESTRATION NUMBER
MANUFACĨURER S SPECIfICATION
KEEP (MT OF REACH OF CHILDREN
READ CAREFULLY THE !NSTHUCUDNS BEFORE USE
DOMESCO MEDICAL IMPORI EXPORT Jũml-STOCK EOHP.
Eõ Nahrml mau 33 - Can Lann Cmy - Jeng fnap Pfơvmte
thmưed \50 91501 203²5 & ẺSEf-EC VCQ5 cemhcahm
GMP-WHO
4 ví x 10 viên nang mé…
Uitmniu.. 'ỉl &.D
THẦNH PHẢN:
MỐI v|ẻn nang mém chủa
~ Vưamm A 50001U
- Vìtamm 03 400 IU
- Tá dưoc vửa dù 1 wẻn nang mẽm
cnl mun. cácn oủue u. uÉu nùuc.
cnơus cnl mun, woue nc muõc.
n'c nunc mu vA unũus mẽu cẮn
LƯU Y` X… doc trong lò huủng dẫn sử
dung
sAo nuÀu Dudu aơc uanh ánh sáng
truc ltẻ'p
Sủx
TIÊU cnuău ÁP ounc mcs
nề ›… TẤM … cuu ÍRE EM
mc xv nmnc … su' ouwe nzan … DÙNG
củnn w m` mlu qu'r mừ mẩu Y TẾ uonesm
56 ỮzỐC @ 30 — YP Cau lãnh - 96er Thi;
IỦ]Y cmng mar- ISO 9001 2038 & 4SOJTEC FGỆS›
b. Nhãn hộp 4 ví x 10 viên nang mềm.
Ngây SX —SÔIỒSX -HD
Wo U… lum… —fug dz!e
GMP-WHO
4 nhste«s x 10 soft capsules
UML. :l &.Đ
CDMPOSITION:
Each soft capsule contams
— Vnamm A 5000 IU
› Vnamm Da 400 IU
› EXCIDIGnÌS s q | one soh capsule
INDIũTIONS, msacs AND METHDD OF
AMINlSTRATIM. OONTRAHDIUTINS.
IHTERACTIDNS. SIDE EFFECTS AND
OTHER PRECAUTDNSz Read the package
lnSeft
STORAGE: Bellow 30 C protect from
dưecl hght
REGISTRITDN WMBERỊ
MANLFACTURER`S SPFCiFICATION
KEEP 0UY Of RkACH Of CHIkDREN
RfAD CAREFULLV THE INSĨHUCYINS BEFÙRE USE
msffl lE0lm lle EXPDRT MĨ—SĨOCX cm.
đủ NmMal mc 32 C.… Lnnr L'le thm; Thap Pwmce
|Ar.meues I:O mm C’Mề & lfflJWEC ƯC=ZS zemhcahnm
GMP—WHO
5 ví x 10 viên nang mẽm
|
|
I
|
UW . 51 &D
mAuu mỉa:
Mõi vuén nang mẽm chửa
- Vưamm A _ 5000 IU
— Vrtamm DJ 400 IU
— Tá muc vủa dù 1 vuên nang mém
cui mm. cám oùuc | uéu oúm.
cntínc cui mun. nnue TÁC mũc.
m uuưs mu VA nmìuc méu căn Lm
Ý Xm doctrong tò han dăn sử dung
GẤD OUẤII. DưJl 30'0 tránh ánh sảng truc
nếp
SĐK
neu cnuÃm ÁP DUNG 1ccs
at n M … cuu TRẺ EM
ooc ưv' umue m su uuus mm … ouus
Mrvodnủủnừmủvrtmam
66 umt 50 30 — TP Cao Sảnh « Đóng ĩn1p
493% EhưI1g rman 150 9301 2008 5 ~SOAEC 1"03r
c. Nhãn hộp 5 vì x 10 viên nang mềm.
GMP-WHO
5 bhslers x 10 soft capsules
Noây SX - SN!) SX - HD
Wu Uaư Lm … Eu um
Uitamíu . il &D
DOlPDSITIOI:
Each soft capsule ananns
- Vatamm A 5000 IU
- Vnamm Da 400 IU
—Exmmemssqt onesoftcapsưe
IIDICATI'IIS. NSAGE AID HETHOD Of
mmsmmu. MTRAIIDICAHOHS.
IITERACTDIS. SIDE EFFECTS AID
UTMEI PBECAUTDNS: Read the uackage
msert
STDRAGE: Bellow 3ƯC. prơecl Tmm dưect
Ilght
REGISTRATION IIUMBER'
MANLFACTLRER'S SPECIFICATIDN
IEEF’ 00! [% REACH DF DMILOREI
REIO CAREFUth TH! IISTRUCTIfflS BEFORE USS
mm … … EWT m-smu MP.
65 ummí vun 30 Ca Lanh (Ivtv › Donu Hup Pvmnce
Mcmpnt fSỦ 9001 m 5 QS(MEC 17025 591111ch-
ffl” IV
GMP- WHO
Iìzmujư RẢNY mc ccw
Uitamm
Al &ffl
100
viên nang mẽm
Uitmỉw. .ìl &D
mAuu PHẨM:
Mỗl viên nang mẽm chùa
~ Vnamm A . 50001U
- Vnam… Da 400 IU
— Tả duoc vủa đủ % vnẻn nang mẽm
cu] mua. cicu oủnc u uéu nủuc. cnủ'uc
cn! mun. mua m muơc, m: nuuc PHU
vA uuũns mẺu cđu LƯU Y x… doc Irong tò
nuùng dản sừdunq
aẢo nui… Dưới 30 c, tránh ánh sáng truc uẽ'p
sm<
nEu CHUẨN ÁP DUNG chs
oÉ u xịm … cùa mé …
aoc nì HUỦNG DẨN sú DỤNG mưdc … mm:
c0us n cỡ PHẨM xuiù umfw mẩu Y TẾ masco
66 Ma lo so — TP Cao lãnh - Dónq Tháp
[Dai chùng nnan ISO eom - zoos & ISOIIEC 170sz
d. Nhãn hộp 1 chai x 100 viên.
R MIEĨ›( HIF'ỈIDỸI ỜILí
GMP- WHO
Uítamiu
.z’ẩl AỸffl
NQầy SX 50 lô SX - HD
Mụ P…lla lc4 Nu hc mm
100
soft capsules
\f;
Ọ
\”
Uữamiu_ vĩl &D
CDMPOSITION:
Each soh capsule contams
— Vnamnn A .. v rrrrr 5000 IU
- Vưamm 03 400 IU
- Excmuents s q 1 one sott capsule
INDICATIONS, DDSAGE AND METHOD OF
ADMINISTRATION. CONTRAIMDICATIONS.
INTERACTIONS. SIDE EFFECTS AND OTHER
PRECIƯTIONS: Read the package unsert
STDRAGE: BeHow 30'C, orotect trom dưect hgm
REGISTRATION NUMBER
MANUFACTLRER'S SPECIFICATION
KEEP DUT OF HEACH DF CHItDREN
READ CIREFULLY THE IMSIRUCTOONS !EFDRE USE
DOMESCO MEDICAL IMFOBT EXPORT JOINT-STDCK CORP.
% Nauunat road 30 Can Lanh C~ty Dơng 7an Ffơmlủb
lAchlevnd ISO me1 ?[ìữ'ì & |Sl.)llfC 1!C95 ceríưlcahnnì
3. Toa hưởng dẫn sử dụng thuốc:
Rx »
Thuóc bán Iheo đơn
VITAMIN A & D
THÀNH PHÂN: Mỗi viên nang mếm chứa
- Vitamin A ............................................................................................................................................................. 5.000 lU
- Vitamin D; ............................................................................................................................................................. 400 IU
- Tá dược: Butylat hydroxyanisol, Dầu đậu nảnh, Gelatin, Glycerin, Sorbitol lóng, Nipagin. Nipasol, Mùi vanillin.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang mềm.
QUI cAcu ĐÓNG GÓI:
- Hộp 4; 5 ; 10 vi x 10 viên.
- Hôp 0! chai 100 viên.
cni ĐỊNH:
Phòng và diếu tri các bệnh do thiếu vitamin A và vitamin D.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng uống
Người lờn: Dững ! viênlngảy.
CHỐNG cm ĐỊNH: LV
- Quá mẫn với cảc thânh phần của thuốc. } /
- Tăng calci máu hoặc nhiễm đôc vitamin D.
- Người bệnh thừa vitamin A
THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG:
— Thận trọng khi dùng chung với các thuốc khác có chứa vitamin A.
- Sarcoidosis hoac thiều nang cân giáp (có thể gây tãng nhạy cảm với vitamin D); suỵ chửc năng thân; bệnh tim; sỏi thận; xơ vữa động mạch.
- Không dùn liếu cao hâng ngảy cho phụ nữ có thai và cho con bủ, trẻ em dưới 4 mỏi.
PHỤ NỮ c THAI VÀ CHO CON BÚ:
Không dùng liều cao hảng ngây cho phụ nữ có thai vù cha con bú, trẻ em dưới 4 tuối.
ẨNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc khỏn ảnh hướn khi lái xe vả vận hảnh máy móc.
TƯỢNG TỄC vơ: c. c THUOC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯỢNG TÁC KHẨC:
' Với Vitamin A:
- Khỏng cịùngchung với neomycin, cholestyrạmin, parafm lóng lảm giảm hắp thu vitamin A.
- Cảc thuôo uỏng tránh thai có thề Iảm tãng nông độ vitamin A trong huyết tương vả có tác dụng không thuận lợi cho sự thụ thai.
› Dùng dổng thời vitamin A vả isotretinoin có thể dẫn dến tinh trang như dùng vitamin A quá liều
* Vởf Vitamin D:
— Không dùng đổng thời vitamin D với cholestyramin hoặc colestipol hydroclorid do có thể lùm giảm hấp thu vitamin D ớ ruột.
~ Sử dụng dấu khoáng quá mức có thể cản trớ hấp thu vitamin D ớ ruột.
- Cần giám liều vitamin D hoặc tạm thời ngưng dùng vitamin D khi điểu tri dổng thời với cảc thuốc lợi niệu thiazỉd cho những người thiều náng cận
giáp vi có thể dẫn dền táng calci huyết do tang giải phóng calci từ xương. `
— Không nén dùng đổng thời vitamin D với phenobarbital vả/hoặc phenytoin vì những thuốc nây có thề lùm giảm nỏng độ 25-hydroxyergocalcifcrol
vả 25-hydroxy-colecalciferol trong huyết tướng vả tang chuyến hóa vitamin D thảnh những chất không có hoạt tinh.
- Không dùng chung vitamin D với conicosteroid vì corticoẹteroid cán trớ tác dung của vitamin D. Khỏng dùng vitamin D vởi các glycosid trợ tim vì
độc tính của glycosid trợ tim tũng do tăng calci huyết dẫn dên Ioạn nhịp tim.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Tác dụng phụ và tác dụng có hai sẽ xuất hiện khi dùng liều cao:
’ Viramin A: Chán ãn, sủt cân, buồn nôn, nôn, dễ bị kich thích, rổi loạn tiêu hóa, sốt, da bị biến đổi, rụng tóc, môi nứt nè và cháy máu, thiếu mảư,
gan - lách to, nhức dầu, calci huyết cao, phù nề duới da, dau ơ xương vả khớp.
* Vitamin D:
~ Thường gặp: Yếu, mệt mòi, ngủ gả, đau dấu; chản ăn, khô miệng, vi kim loai, buổn nỏn, nôn, chuột rủt ớ bung, táo bón, tiêu chảy, chóng mặt; ù tai,
ngoại ban, mẩt điều hòa, giảm trương lực cơ, dau cơ, đau xương vả dễ bị kích thich.
- t gặp: Giảm tình dục, rối loạn chửc năng thán, nhiễm calci thận; sô mũi. ngửa, Ioãng xương ở người lớn, giảm phát triển cơ thể ở trẻ em, sủt cãn,
thiểu máu, viêm kết mạc vôi hóa, sợ ánh sáng, viêm tuy, cơn co giặt,
- Hiếm gặp: Tăng huyết áp. loan nhịp tim; tăng calci niệu, phosphat niệu, albumin niệu. nitơ urê huyết, cholesterol huyết lhanh. nồng độ AST
(SGOT) vả ALT (SGPT); giảm nông dô men phosphatase kiếm trong huyết thanh; Ioạn lâm lhần rỏ, rôi loạn diện giải trong huyết thanh cùng với
nhiễm toan nhẹ.
Thõng báo cho Bảc sĩ những lác dụng không mong muốn gập phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ utu vÀ cÁcu xt"TRỉ:
* Viramin A:
- Ngộ dộc man tỉnh: Dùng vilamin A liểu cao kéo dải có thể dẫn đến ngộ độc vitamin A. Các triệu chứng dặc tnmg lả: Chán ản, sủi cân, buổn nôn,
nòn, dễ bi kích thich, rối loạn tiêu hòa sốt, da bị biến đối, rụng tòc, mỏi nin nè vả chay máu. Lhièu máu. gan — lách to, nhin: dấu, calci huyết cao, phù
nề dưới da, đau ở xương và khớp. Ờ trẻ em các triệu chứng ngộ độc man tỉnh còn gồm cả tãng á lực nội sọ (thóp cãng), phù gai mắt, ủ mi, rối loạn
thị giác, sưng dau dọc các xương dải. Khỉ ngùng dùng vitamin A thi các triệu chứng cũng mất dẵn nhưng xương có thẻ ngùng phát triến do các dẩn
xương dải đã oổt hóa quá sớm.
- Ngộ aoc cấp: Uống vitamin A liều rẩt cao dẫn đến ngộ độc cắp với ớác dắu hiệu buồn ngủ, chóng mat hoa mắt, buồn nôn, nôn, dễ bị kích thích,
nhức đẳu. mê sâng vả co giật, tiêu cháy. . .Các triệu chửng xuất hiện sau khi uống từ 6 đến 24 giờ.
Xử m': Ngưng dùng thuốc. Điều trị triệu chứng vá điếu tn“ hỗ Lrợ.
’ Vưamm Dr
Triệu chứng quá liều vitamin D dẫn đến cường vitamin D và nhiễm độc calci huyết thanh.
Diêu trị nhiễm độc vitamin D: Ngừng thuốc, ngùng bổ sung calci. duy trì khẩu phần ăn có ít calci, uống nhiều nước hoặc ưuyền dich. Nền cần, có
thể dùng corticosteroid hoac các thuôo khảc, dặc bỉệl lhuỏc lợi tiểu tăng thái calci, để giảm nồng dộ calci trong huyết thanh. Có thể sử dụng lọc máu
thận nhân tao hoặc thầm tách mang bụng dể thải calci tự do ra khói cơ thế. Nếu ngộ độc vitamin D cắp, vừa mới uổng, có thể ngăn ngừa tiêp tục hấp
thu vitamin D bằng gây nỏn hoặc rửa da dáy. Nếu thuốc đã qua dạ dây, điều trị bằng dẩn khoáng có thế thủc đẫy thải trừ vitamin D qua phân. Vì
những chắt chuyền hóa 25 — OH của ergocalciferol vả colecalciferol dược tích lũy trong cơ thế, nên táng calci mảư có thể kéo dải 2 tháng hoặc lãu
hơn, sau khi diều tri dâi ngáy với những liều lớn của những thuốc nây. Sau khi n img dièu tri bằng dihydrotachysterol hoặc calcifediol, tang calci
máu vẫn còn tồn tại trong khoáng tương ứng 2 hoặc 2 — 4 tuần. Sau khi ngimg đi u trị bầng calcitrioL nổng dộ calci huyết thanh trở về binh thướng
trong vòng 2 — 7 ngảy.
DƯỢC LỰC HỌC=
° Vitamin A Lá vitamin tan trong dẳu rẩt cần cho thị giác, cho sự tăng trường, phát triển và duy tri của biểu mô.
* V itamin D_.r Vai trò chủ yếu của vitamin Di là duy tri nồng độ calci vá phospho binh thường trong huyết tương bằng cách tãng hiệu quả hấp thu
chẩt khoáng từ khấu phẩn an, ớ ruột non vả tãng huy đỏng calci vả phospho từ xương vảo máu Các dạng hoạt động cùa crgocalcifcrol vù
colecaiciferol có thế có tác dung phản hổi ảm tinh đối với sự tao thảnh hormon cận giáp (PTH). Vitamin D có trong một sỏ it thực phắm. Các dầu
gan cả lả nguồn có nhiều vitamin D; bớ tn'mg vả gan có ít vitamin D hơn; sữa và margarin có tác dụng cung câp vitamin D
- Thiếu hut vitamin D xảy ra khi tiếp xúc với ảnh sáng không đủ hoặc khi khẩu phần ãn thiếu hut vitamin D hoặc ở những người có hội chứng
kẹm hBỊ thu chất béo, một vùi tinh trạng bệnh như suy thận có thề cững Anh hướng tới sự chuyển hóa cúa vitamin D thảnh dạng hoat động vả dẫn
đên th' lu hụt vitamin D
- Loan dướng xương do thận thường được kết hợp với suy thán mạn tinh và đặc trưng bới giảm chuyền 25 — OHD; thảnh lu, 25 — (OH)zD;
(calcitriol). Thiếu hut vitamin D dẫn đến những triệu chửng đặc trung bới ha calci máu, hạ phosphat máu, khoáng hóa không đủ hoặc khử
khoáng của xương, đau xương, gẫy xương, nhuyễn xương, cới xương.
- Còi xương phụ thuộc vitamin D là bệnh về gen thân lặn do bẩm sinh trong chuyển hóa vitamin D có liên quan đến gièm 25- OHD; thảnh
calcitriol.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
* Vilamin A:
Sau khi đã dược các enzym của tụy thủy phân thánh retinol, các este của vitamin A được hẩp thu ớ ổng tiêu hóa Vitamin A bị giâm hắp thu do
ãn thiếu protein, kém hấp thu mớ, rổi loạn chức nang gan hay chừc nảng tụy. Một số retinol được dự trữ ở gan vả giái phóng vâo máu dưới dạng
gắn với một globulin đặc hiệu. Trong cơ thể, vitamin A được dự trữ thường đáp ưng cho nhu cầu cơ thể trong vải tháng.
Phần retinol tự do bị Iiên hợp glucuronic vả bị oxy hóa thảnh rctinal vả acid rctinoic rồi dược đảo thải qua nước tiểu và phân cùng với những chất
chuyến hóa khác.
Nồng độ binh thường của vitamin A trong huyết tương lá 300— 600 microgam/lít. Trong trướng hợp thiếu Vitamin A thi nồng độ thấp_ < 100
microgamllít, còn trong trường hợp quá liếu hay ngộ độc thi nồng dộ náy cao hơn nhìều
" Vitamin Dj.
Vitamin D được hắp thu tổt ớ một non; mật cẩn thiết cho sự hẩp thu ở ruột Khoảng 80% vitamin D tan trong lipid nên được tập trung trong vi
thề dưỡng chấp vù được hấp thu theo hệ bach huyết.
Vitamin D vả các chất chuyền hóa cùa nó Iuân chuyến trong máu liên kết với alpha globulin đao hiệu Thời gian bán thải của vitamin D trong
huyết tương lá l9— 25 giờ nhưng thuốc được lưu giữthời gỉan dải trong các mỏ mớ.
Colecalcifcrol vả ergocalcifcrol được hydroxyl hóa ở gan tạo thảnh 25- hydroxycolccalciferol và 25- -hydroxyergocalciferol tương ửng Những
chất nảy tiếp tục được hydroxyl hóa ở thặn đề tao thảnh những chầt chuyển hóa hoat động 1 25 — dihydroxycolccalcifcrol vả 1,25 -
dihydroxyergocalciferol tướng ứng vả những dẫn chất 1 ,,24 25— —trihydroxy
Gan lá nơi chuyển vitamin D thảnh 25— OHD chắt nảy liên kết vời protein vù luân chuyền trong máu. Dẫn chất 25 — hydroxy có thời gian bán
thái lả 19 ngèy vả lá dạng chủ yếu cùa vitamin D trong máu. Thời gian bán thải của calcitriol khoảng 3 - 5 ngây, vả 40% liều điều tri được đảo
thâi trong vòng 10 ngãy. Caicitriol được hydrox ! hóa bời mcn hydroxylase ớ thận thảnh ] ,,24 25- (OH)ng, mcn náy còn hydroxyl hóa 25 -
OHD; ơẻ tao thânh 24 25 (OHhDJ. ca 2 hợp chẳt 24 hydroxy nay có n hoạt mm hơn calcitriol và có mẻ la sán phẩm bải xuất.
Vitamin D vù các chất chuyền hóa của nó được bâi tiết chủ yếu qua mật vả phân, chi có một lượng nhỏ qua nước tiều, một vải Ioại vitamin D có
thể được tiết vâo sữa
BÀO QỤẨN: Dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.
HẠN DÙNG. 36 tháng kể từ ngây sản xuất Ồ" /
THUOC NÀY cui DUNG THEO ĐơN CỦA BÁC si. ì
D C KỸ HƯỞNG DÁN sử DỤNG TRƯớ_C KHI DÙNG
u CÀN THÊM THỘNG TIN XIN HÒI v' KIÊN BẢC sl.
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM.
NHÀ SẢN XUẨT VÀ PHÂN PHÓ!
ảt CÔNG TY CP XNK Y TẾ DOMESCO
Địa chi: 66 - Quốc lộ 30 — Phướng Mỹ Phú — TP Cao Lảnh - Dồng Tháp
no…sco Điện Lhoại: 067.3851950
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng