fJ>.
AI
BOYTE
A
'
QUAN LY D
CUC
ƯỢC
A
ĐA PHÊ DUYỆT
~
ẵỉ../..ẵ…..…l…Ĩềvzư.…
'
ou
Lẩn đẩu
IUJOOL dHHÀS
1Ị11Ịl
Rx Prescription 0ỹ/lỳ
/ ' " IIM //Ễ
`
\
\\x
_ . CMC
Mhbl esrffliffln…u
CALCIUM & MULTĨVITAMÌNS
Rx Prescription only
T 1 t t 1 t
SYRU P
100ml
Compmltlun:
Each 5 ml ccmnins:
Cllciumlncưư glnmmtc ......40m;
meù: A ..... zoom
Vhamỉu DJ. I00 IU
ViuminBl.… .. lmg
Vltmu'n BZ 5—Jodmm phosphte. ml
Vimin Bỏ hydmhloridc 0,5ml
Niootinnmlde ...Smg
Dexpanthenol .. 2mg
` 50mg
Vunmin E acemc
llưlknlluu, ndmhhmuon. eoltn-Mlnllon
nđ other llínmnlủu: see Ihe pukuc ỈBScIL
Stonge: Store belơw 30°C.
Kup om ofllne renh olchlldnn.
Clnfully md &e nccompmylng lastuclton
belnrc lư.
Ban Nn.
Wg. le dd/nvnlyy
Exa. Dnlo : ddlmmlyy
Rx Prescription only
\\ầ
CALCIUM & MULTIVI IAMI'NS
uMu-muuụxmnmu IM… imw…
un. « … u …… r.-… i.… p……. n…. r
ÚW Y\ VIanle ~gn l\ \ihnnH' |ng \ un l.` !
um meph-i lml Vn…uv ba ~….u…hm w.ní
ư…muml ^…. Dupmllưm In \ …m : « wt
Wumul nm…ỵ
snn » KLUJJ
um… m… iư
ỈỤII'aMIIrMWYAIIh-n UÉIIIlH lhầtl’\ llXTH
n- » … m...… r~J.ix u…. : …:. x……m
Ti nm
……
tn D— nwvrnw
b>D- nwm
Rx Prescription only
| ' t t ' t
s Y R U P
R: Ỉìuk Nu ủn m. Si n5 Tan. Hủp | lọ 100
ml n lũ
Mồi ;… u n'anu
anl hcm lllel thỵ
Vlan A .. Ilmll.
men D] Y00 IV
mem BI Im.
Vuum'm Bì 5-um phmphut img
ViWNn BG hydmloml U.!ml
Nimmumd s….
Dexpanthenol Zmu
chmm C 30mg
Vllulm E ưem Im;
SDN XX-XXXXoXX
cu om. dcb au. .tảng .I
Bệnh pellagra: Thiếu nicotinamid có thể gây ra bệnh pellagra, do khẩu phần ăn thiếu nicotinamid
hay do điều trị bằng isoniazid, hoặc do giảm chuyến hóa tryptophan thảnh acid nicotinic trong
bệnh Hartnup, hoặc do u ác tính. Vì các u nảy cần sử dụng một lượng lởn tryptophan đế tồng hợp
5- hydroxytryptophan và 5 - hydroxytryptamin.
Thiếu nicotinamid có thể xảy … cùng vói sư thìếu các vitamin phức họp B khác
Các cơ quan bị ảnh huởng chủ yêu do thỉếu hụt nỉcotinamid lả đường tiêu hóa, da vả hệ thần
kinh trung ương. Dùng nỉcotinamid hoặc acid nicotinic sẽ lảm mất các triệu chứng do thiếu hụt
gây ra.
Những triệu chứng đỏ và sưng lưỡi ở người bị bệnh pellagra sẽ hết trong vòng 24 - 72 giờ sau
khi dùng nicotinamid. Triệu chửng tâm thần, nhiễm khuẩn miệng và các mảng nhảy khác sẽ hết
nhanh chóng. Triệu chứng ở đường tiêu hóa sẽ hết trong vòng 24 giờ.
Acid nicotinic gây giải phóng histamin, dẫn đến tăng như động dạ dảy vả tãng tiết acid; thuốc
còn hoạt hóa hệ phân hủy fibrin. Liều cao acid nicotinic Iủm giảm bải tiết ucid uric vả gìảm dung
nạp glucose.
Dexpanthenol
Dexpanthenol lả ruợu tương ứng của acid pantothenic (Pantoyl- -[3-alanine, vìtamỉn BS). Acid
pantothenic lả một hợp chắt của coenzyme A- một coi`nctm cho một sô phản ứng sinh hóa và lá
enzyme xúc tác cho phản ứng chuyển hóa cùa c…ic nhóm axetyl như phán ứng cấu thảnh và phân
hủy của cảc acid béo, quá trình trao đổi chất, oxi hóa cưa curbon hydrate, sỉnh tổng hợp sieroìds.
Vitamin C
Vitamin C cần cho sự tạo thảnh colagen, tu sừa mô trong cơ thế và tham gia tiong một số phản
ứng oxi hóa ~ khử. Vitamin C tham gỉa trong chuyển hóa phenylalanìn, tyrosin, acid folic
norepinephrin, histamin, sẳt, và một sô hệ thống enzym chuyển hóa thuốc, trong sử dụng
carbohydrat, tmng tống hợp Iipìd vả pmtein, trong chức năng miên dịch. tmng đề kháng với
nhiễm khuẩn, trong giữ gìn sụ~ toản vẹn của mạch máu vả trong hô hấp lề bảo.
Thiếu hụt vitamin C dẫn dến bệnh scorbut, [rong đó có sự sai sót tổng hợp colagen với biến hiện
là không Iùnh vết thương, khiếm khuyết về cấu tạo iũnư, vỡ nmo mạch gây nhiều Clốm xuất
huyết, đảm bằm mảu, chảy múu dưới da và niêm mạc (thường là chảy máu lợi). Dùng vitamin C
lảm mất hoản toân các triệu chứng [hiểu hụt vitamin C`. *p
Vỉtamin E '1
Vitamin E là thuật ngữ chỉ một số các hợp chất thiên nhiên vả tồng hợp, chất qua… lrọnẹ; nhắt lù
cảc tocopherol, trong dó ulphatocopherol có hoạt tính nhẩt vả được phân hố rộng rãi trong tự
nhiên; cảc chất khảc cùa nhóm tocopherol gồm beta, gnmma vả delta tocopheml nhưng những
chất nảy không dùng trong điêu trị, mặc Clù chúng có trong thục phâm. Nhóm hợp châi khuc có
hoạt tính vitamin E lả cảc tocotrienol.
Mặc dù các tocopherol có trong thực phấm, nhưng củng đă được tống hợp. 'l`uy nhiên.
alphatocopherol tổng hợp (DL- a-lphatocopherol) có hoạt tính sỉnh học kém hơn cảc chắt u~ong lự
nhiên, chiết từ nơuôn dược liệu (d- alphatocophcml).
Ngoảỉ việc Iảm mất cảc triệu chứng thiếu vi…mìn E vítzunin E còn diiỌC su dung him chín chônu
oxi hóa mà về mặt lý thuyêl có Chế clo mọi trong C~CiC~ co Chế tác dụng sau:
Ngăn cản oxi hóa các thảnh phần [hiết yếu trong lễ bùo; ngãn c…in l…_lO thì…h C~CiC sản phai… oxi hóa
độc h…_ii, ví dụ các sản phâm pcmxy hóa do chuyên hon cnc acid hC'O chưa bão hon; phím ứng vói
cảc gốc tự do (nguyên nhân0 g…ìy tôn h…ii mùng tê hì… Cio oxi hóa) mù klìOliL' l…_iO … các L’C'ìC iư do
kh…ic tmng quá trình dó.
Ifư la
Có mối tương quan giữa vitamin A và vitamin E: Tăng hấp thu vitamin A qua ruột khi có
vitamin E; vitamin E bảo vệ vitamin A khỏi bị thoái hóa do oxi hóa lảm cho nồng độ vitamin A
trong tế bảo tăng lên; vitamin E cũng bảo vệ chống lại Lác dụng cùa chứng thừa vitamin A.
Nhu cầu hảng ngảy về vitamin E là IO mg d-alphato-copherol cho nam vả 8 mg cho nữ. Sữa
người có đủ lượng vitamin E đáp ủng yêu cầu của trẻ bú
Vitamin E phân bố rộng rãi trong thức ản Nguồn vỉtamin E giản nhất là dễ… Lhực vậL, đặc biệL là
dầu mầm lúa mi, dấu hưóng duong ,dầu hạt bông; ngũ cốc và trúng cũng iả nguồn gìùu \ iLamin
E. Vitamin E không bị phân hL'Ly khi nấu nướng.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC ỒL
Calci
Calci được hấp thu ở phần t1ên của LLLột non Ở người Ión khóc mạnh, lưọng hấp Lhu Liưọc chiếm
khoảng 1/3 lượng ăn vảo. Vitamin D lâm gia tăng sự hap Lhu caici vả phosphat tù L~LLộL đồng thời
huy động calci vảo trong xưong. Vitamin D kich Lhích SL_L hắp thu phosple LLL ruột và điều nảy
dẫn đến tác dụng của vitamin D trên sự chuyền vận calci.
Hệ xương chứa 90% lượng calci trong cơ Lhề. Các mánh cấu LrL’Lc cùa xương không chỉ cắu tạo
bời caici mả còn bởi nhiều loại muối vô cơ khác bao gồm natri, kali, magỉê, carbonat vả tìuor.
Trong huyết tương, 40% lượng calci ở dưới dạng kết họp với protein, IO% phân Lán và Lạc phức
hợp vởi anion như citrat vả phosphat, số còn lại phân tL'LLL Liưới dụng ion culci.
Calci đuợc bải tiết qua hệ tiêu hóa như qua nuóc bỌL mật và dịch Lụy L1ẻ LhéLi qua phí… CLLIL~i
cũng được bải tìết đáng kể qua sưa mẹ vả mồ hôi. Calci được Lhải LrL`L qua nước tiếu vù có mối
liên quan với việc bải Liết sodium. Calci du~ọc Lái thu Lại ống lượn gần LlLL~ó~i €th hương LL'LLL P'i'll
vả tại ống lượn xa dưới ảnh hưởng của vilamin D.
Vitamin A
Vitamin A được cảc enzym của tụy thủy phân thảnh L~Ltinol vù được hấp thu ở Ổn0 Liêu hóa. Kém hấp
thu mỡ, ản thiếu protein rôi loạn chức năng gan hay chúc nủng tụy lảm Uiải… ILL`Lp Lhu vitamin A. .VlộL
số retinol dược dự LL~~ũ ở gan và tu đắy đuợc giải phónƠ vảo mảu dLrới dạng ga“… vói một globulin đặc
hiệu Dự trữ vilamin A cua cơ thể thường dủp ung LlL’L cho nhu cầu cơ Lhề nong vâỉ LhánU
Phần retinol tự do bị lỉên họp glucuronic và bị oxi hóa Lhânh retinal vù acid LeLinoic Lồi LILLợC đảo
thải qua nước tỉếu vả phân cùng với những chất chuyến hóa khác.
Nồng độ bình Lhu~ờng cúa vitamin A trong huyết Lương lả từ 300 đển 600 microgam/Iít Trong
truờng họp thiếu vitamin A Lhì nồng độ thấp 5 100 micuw gam/ht. còn Lrong LLLLòLLg họp quá liều
hay ngộ dộc thì nồng dộ nùy cao hơn nhiến.
Vitamin D3 (cholecalciferol)
Vìtamin D3 được hấp Lhu tốt qua dường Liêu hóa. Phần chính xác Ở I'UỘi hấp thu nhiễu vitamin D
tùy thuộc vảo môi trường mà vímmin D dược hòa LLLLL. Mật cần LlLiỗt cho hấp Lhu LiLLLLLLiLL [) O“
ruột. Vì viLamin D tan Lrong lipid nên được Lập lrung Lrong vì thế dLl'Ỏ'lìg chấp, vả dược hấp Lhu
theo hệ bạch huyết; xấp xỉ 80% iLL~ợng vitamin !) dùng Lheo dường uồng LILLợC hấp Lhu Lhco …
chế nảy. Vỉtumin D vù các chất chuyền lìÓìl cua nó luân Chuyến Lrong NÚU iiên ILỔL \ỚỈ (!.-L’thUlìli
đặc hiệu. Nửa dời Lrong huyết Lương cưa vitamin [) ic`L W — 25 giờ. nhưng Lhuôc Liược lLL~LL uiũ' Lhời
gỉan dùi Lrong các mô mờ.
Cholecalciferol được hydrox›l hóa ở gun Lụo thùnh 25 … IL_L~LiL~OX_LCILOIWLLILiI`L~L~Ol. sau dó L~ILắL LLSL_L
tìếp tục dược hydroxyl ỈìÓ'd ớ Lhân dê Lụo LIL£LLLIL L~ILẩL chuyên ILL'LLL hoạt dộng !.25 —
dihydroxychoiccalcỉfcrol Lz`L nhũng dẫn chẩl 1,24.25 - Lrih_vdroxy.
Gun lá nơi chuyền vitamin D LIL£LLLh 25 - UI ll)L L~ILẺLL LLL`L_L` liên kết với protein Lz`L lLLL'LLL chu_xẻn LLL›LLL_J
máu. Thực Lễ` 25 - Olll) cớ L'Lí lch CUO Lớì proLcin IL…L hợp CỈ'ILÌi H1Ụ, l)ĨLLL LhíLL 25 - h_ulL…xy L~L'L
v
nửa đời lả 19 ngảy va là dạng chủ yếu cún vilamỉn !) Lrong máu. Nông độ Ó tl`dlìg lhảì on định
cùa 25- OHD lả IS 50 nanogam/ml. Nưa dòi cLia calcitriol khoảng 3— 5 ngảy, và 40% iiều diều
trị được đảo thải trong vòng 10 ngảy. Calcìưiol duợc hy Liroxyl hóa bỏỉ men hyciroxylase ớ thận
lhảnh 1,24,-25 (OH)ng, mcn nảy còn hy~dLoxyl hóa 25-0H1); để Lạc Lhìth 24 ,25- ịOH)ỵDg
Cả 2 hợp chẳt 24 - hydroxy nảy có ít hoạt tính hơn calcitriol vả có thế là sản phẩm bảỉ xuất.
Vilamin D và cảc chắt chuyền hóa của nó được bảỉ xưâL chủ yếu qua mụt v~ẽL phân chi có một
lượng nhỏ xuất hiện trong nước tỉếư. `ÌL
Vitamin BI (thiamin)
Sự hắp thu thiamỉn LLL›LLư an uống hảng n gảv qua đuờng liê Ll hóa IL`L do sLL vận chuyển Lich cưc phụ
thuộc Na. Khi nồng độ Lhiamin tLng đuờng Lỉẽu hóa L-LLo sư khưếch LL-'Ln LILLL động cưuƯ quan Lrọng.
Tuy vậy, hầp thu Iỉều cao bị hạn chế. Sau khi tỉcm hắp._ Lhinmỉn cũng được hễLp Lhu nhL-LnlL, phan bồ
vùo đa số các mô và sũ~.a
Ở nguời lớn, khoảng ! mg Lhiamỉn bị gìánơ hóa hoìm LL›Lan mỗi ngáy Lrong các mỏ vu day chinh
lả luọ~ng tối thiêu cân hảng ngảy. Khi hẳp thư ở LLLL'LL Lhâp nảv có L~L-Ll L'L hoãc khongI Lhzìy LlLiL-LLLLiLL
thải tru qua nuớc tiểu. Khi hâp thu vượt quả như cầu Lôi thỉồu, các kho chứa thiumin LL các mô
đầu tỉẽn được băo hòa. Sau dó lượng thừa sẽ lhảỉ tL~L`L qua nước tỉễLL dưới dạng phân tử Lhìamin
nguyên vẹn. Khi hấp thu Lhizunỉn tăng lên hợn nữa, LILL'Li LL~L`L dưới dạng thiamỉn chưa hiến hóa sẽ
tăng hơn.
Vitamin BZ S-sodium phosphat
Riboiiavỉn dược hẫp Lhu chủ yếu ở tả trảng. Cảo chắt chuyến hóa của L~ihOiifưỉn lz'L I~`lavỉn
mononuclcotid (FMN) vả Havỉn adenỉn dinucleotid (FAD), dược phân hố khắp các mô trong cơ
Lhề vả vầLo sữL-L. Một lượng nhỏ được dự trữ ở LL.LLL lL'Lch Lhân vả tim. SLLLL khi LLỒLLg hoặc Liêm bắp
khoảng 60% FAD vL`L FMN gưn vảo protein huvết tướLLgi Rihofiavin lỉL mọt vỉLamỉn tan tl'OlìLZ nước
đảo thải qua thận. Lượm dưa vảo vượt quá sự can thiềt của cơ thể sẽ Lhải dưới dạng khỏng Liõỉ
Lrong nuớc tiểu. RibotL—win còn thải theo phân. Cỉ nguời Lhẩm phân mìuw bụzw vù lọc máu nhan
tạo, rìboiìavin cũng được đâo llLải, nhưng chạm hơn ở ngưòi có chúc nnng thận bỉnh thường.
Ribollavin có đi qua nhau LhLLì và đảo lhz'Lì Lheo sữa.
Vitamin Bỏ lìydroclllnrid
Vitamin Bó (pyridoxinc) được hấp thu nhanh chóng qua dường tiêu hóa` trừ LL~LL~ờLLLl hợp mắc cảc
hội chủng kém hấp thu. Sau khi tỉêm hoặc uống Lhuốc phần lớn LILL IL~L`L ở gan vả LLLỘL phun ở cơ
vL`L não. Pyridoxin llLL'Lỉ LL~L`L chu vếu LLLLL-L Lhân dưới dưng chuvến hóa. Lượng LILLLL xảo nêu \LlỌl quá
như cẩu hùng ngảy, phân lơn L'lảo LILải dUÓỈ dụng khỏng hiLLL đối.
Nicotinamid
Nicolìnamid được hấp lhu nh:th qua đường liêu hỎĩ.-ì sa… khỉ LLỔLLg vù phân bố Lộng leẳp vaio LL'LL~
mô cơ Lhề. Acid nỉcotỉnỉc có trong sữa người. NL'LLL Llò~i Lhải trừ của Lhuốc khoảng 45 plLL’LL.
Nicotinamid chuyến hóa ở gan Lhảnh N—LLLLthylnicotiLLLLLLLLLI, các LiẵLL chất 2—pyridon \~“ẩi ~l-p_L;LiLiLLLL`
vả còn lạm tlLânh nícothuric. Sau khi Liùng nícolinznníd với liều lhỏng LhưL`Lng. chỉ có một iượng
nhỏ nicotinanúd bâi Liết vủo nước Liêu ò~ dụng không LhLL_v dôi; lLly nhỉên khi dùng liL`~LL lớn lhì
lượng thuốc bùi LỉềL dưới dạng khỏng LhaL dôi sữ Lũng lèn.
Dexpanthenol
Coenzyme A lù một hợp chất dỉnh dU'Ỏ'IÌLỊ \' ù LILLợL~ thủx phân LhL`th ỉlCÌd pLLLLLLLLhCLLLL: Lrong LLLỘL
Acid l)cxpanlhenol vù D - pdnLL›thcnỉc Liuợc imp Lhu nh th VL`L hoầLn LLLLLLL LL`L L~LLỏL non lxong mỉ…
L-Lcid pLLnLothcnic dược liên kLL vói pIOICLIL ILLL\L~t ỈU'OI`IQ Hẻn Ltonẹ LL ha`Lo acid pLLLLLOLhCLLiL LILLợL
chuyến Lhảnh Loenzymc .~\L ALỉLi píHÌÌOIỈÌCIÌỈC LILLợL LL… LhuL LlLLLL lllL_Ìtì.
Vitamin C
²)
. .-bw"fì .
Hấp thu: Vitamin c được hấp thu dễ dảng sau khi uống; tuy vậy, hấp thu là một quá trinh Lích
cực và có thể bị hạn chế sau những liều rất lón. Trong nghiên cứu trên người bình thường, chỉ có
50% cùa một liều uống 1,5 g vitamin c được hấp thu. Hấp thu vitamin c ở dạ dảy - ruột có thế
gỉảm ở người ia chảy hoặc có bệnh về dạ dảy - ruột.
Nồng độ vitamin C bình thường trong huyết tương ở khoảng 10 — 20 microgam/ml. Dự trữ toản
bộ vitamin C trong cơ Lhề ước tính khoảng 1,5 g với khoa'mg 30 — 45 mg được Iuân chuyển hùng
ngây. Dấu hiệu lâm sảng cùa bệnh scorbut thường trở nên rõ rảng sau 3 - 5 Lhảng LhiểLi hụt
vitamin C.
Phân bố: Vitamin C phân bố rộng rãi trong các mô cơ thế. Khoáng 25% vilamin C Lrong huyết
tương kết hợp với protein.
Thải trừ: Vitamin C oxi hóa thuận nghịch thảnh acid delwdroascor.bic Một ít vìtamin C` chuyến
hóa thảnh những hợp chất không có hoạt tinh gồm ascorbic acid- 2- sulfat vả acid oxalic được bâi
tiết trong nước tiếu Lượng vitamin C vượt quá như cầu cúa cơ thể cung được nhanh chóng đảo
thải ra nước tiếu dưói dạng không biến đối. Điều nảy thường xảy ra khi lượng vitamin C nhập
hảng ngảy vượt quá 200 mg.
Vitamin E
Đề vitamin E hấp thu qua đường tiêu hóa, mật và tuyến tụy phải hoạt động binh thường. Lượng
vitamin E hấp thu giảm khi iiều dùng tăng lên. Thưốc vủo máu qua ví Lhề dưỡng chấp trong bạch
huyết, rồi đưọc phân bố rộng rãi vảo tất cả các mô và tích lại ở mỏ mỡ.
Một ít vìtamin E chuyển hóa ở gan thảnh các glucuronid của acid tocopheronic vả gumma -
lacton cùa acid nảy, rôi thái qua nước Liều, còn hâu ILếL liều dung thải LL~L`L~ chậm vảo mạt. Vìtamin
E vảo sưa, nhung rất ít qua nhau thai.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI %
Hộp | lọ 60m] si rô, hộp [ lọ IOOmI si rô.
CHỈ ĐỊNH
- Bổ sung vitamin cho người có nhu cầu cao và có ngu) cơ thiếu vitamin như: Người gìL`i` phụ nữ
có thai hoặc cho con bú, thiếu niên trong gìai đoạn tăng LL~LL~ờng, người ăn kiêng giám béo` người
nghiện rượu.
- Suy nhược cơthể, gầy yểu chán ăn mệt mỏi lâm việc củng thâng
- Tăng cường sức đề kháng cún cơ thể trong điếu Lrị băng kháng sinh c ic bệnh nhiễm LL~L`Lng cấp
vảmãntính, sốt, ngộ độc, chắnthư,ơng phẫu thuật.
- Dự phòng và điều trị cảc tiường hợp thiếu vitamin chuyên biệt A D và các vìtamin nhóm B
(BI, 82, Bó) Lrong các bệnh Beri— bcLi, Sprưe, Pellagm...
LIÊU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG
Một lẩn mỗi ngảy, nên dùng sau bữa ãn.
Dưới | tuối: theo chi dịnh cưa Lhầy Lhuốc.
l-2 tuối: l/4 muỗng cả phê (12 5.ml)
2- 6 tuổi:i il2 muông cù phê (2 SnLl).
Người lởn vù Lre' trên (› tuoi: ! mưỗng cù phê (Sml)
H_oưc llưo .~sụ lLu~urm LILĨLL L 'l/Ll IhLiy lllmù~
CHONG CHI ĐỊNH
Khỏng (iÙng thuôo cho ngưòi mí… cai… er'›~i bảL kị LhíLLili phỉ… nzìo cLLLL LhLLC›c.
H)
Chống chỉ định cho người bệnh thừa vitamin A hay nhạy cám vởi vitamin A; người quá mẫn với
vitamin D hay tăng calci máu hay nhíêm độc vitamin D
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CÁNH BÁO KHI SỬ DỤNG THUỐC
Cần thận trọng khi dùng các thuốc khác có chứa vitamin A. Thận trọng khi dùng cho người bị
suy chức năng thận, bệnh tim, sỏi thận, xơ vữa động mạch.
Đối với phụ nữ có thai, cho con bú, cần hòi ý kiến bảc sĩ trước khi dùng.
TƯONG TÁC THUỐC
- Tảo dụng của Vitamin D có thể giảm nếu bệnh nhân dùng đồng thời với cúc thuốc barbiturat
hoặc thuốc chống co giật.
- Sự hấp thu của vitamin A từ đường dạ dảy ruột có thế giảm nếu bệnh nhân dùng dồng thời với
neomycin vả cholestyramin hoặc paratin lóng.
i
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ Ồ1
- Thời kỳ mang thai
Thuốc được khuyên dùng cho phụ nữ mang thai vi ở giui đoạn nảy nhu cẳu vitamin cúa cơ thể
tăng cao so với binh thường. Tuy nhiên, nên dùng dùng liều lượng khuyến cáo vi một số lhùnh
phần của thuốc, đặc biệt là vitamin A và vitamin D nếu dùng quá liều có thể gây hại cho lhai nhí.
Nếu sử dụng vilamin D với liều lớn hơn liều bổ sung hủng ngảy đã dược khuyến cảo (R DA) cho
người mang thai binh lhường (400 lU/ngảy), thì có thể xáy ra nguy cơ, vì vậy không nên sư dụng
vitamin D vởi liều lớn hơn RDA cho người mang thai. Đã xảy ra hẹp van dộng mạch chủ, bệnh
thận và chậm phảt triển về tâm thằn vả/hoặc chậm phải triến cơ lhề khi có tăng calci mảu kéo dải
ở trẻ nhỏ vả trẻ sơ sinh mà mẹ chủng dã bị tăng calci maiu trong thới kỳ mang lhai. ’I'ũng culci
mã… trong thời kỳ mang thui có thể gây giảm nồng dộ houmon cận giảp ớ lré so sinh dẫn Liếlì hạ
calci máu, co giật, và dộng kinh. Nếu khắu phần ăn không đủ vitamin D hoặc thiếu tiếp xúc vói
bức xạ từ ngoại, nên bổ sung vitamin D tói liều RDA lrong lhòi kỳ mung thai.
Dùng vitamin A với liều cuo (IOOOO lU/ngảy) có khá nâng gây quái thai.
- Thời kỳ cho con bú
Thuốc cũng đuợc khuyên dùng cho phụ nữ cho con bú 'l'uy nhiên vì vitamin !) tiết vé… sĩ… mẹ
khõng nên dùng vitamin D với liều lón hon liêu RDA (400 IU/ngảy) cho nuưòi cho con hú. Nên
dùng vitamin D phụ thêm nếu khẩu phân ăn khỏng du vitamin 1) hoặc thiếu tiêp xuc vui bức xạ
từ ngoại.
Vitamin A cũng di vảo sữa mẹ. Khi cho con bủ, czic bù mụ cằn dùng hùng ngủ) 4000 — 4330 IU
vitamin A.
ẢNẸ HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE vÀ VẬN l—lÀNI-l NIẢY MỎ(`
Thuôo không ảnh hướng lên khả năng lủi xc vù vận hỉ…h mủy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN _
Các tác dụng không mong muôn có thẻ xziy ru hì: buôn nôn, nòn. liêu chuy. ngứa. phát ham, dò
dn.
Ghiplni: XIN THÔNG nAo CHO nÁc sĩ (`ẢC 'I`Ấ\(` nụ… KHỎN(ì .meu x…"… u…“w
PIIAi 'I`RONCi QUA 'l`RINII SƯ DUNG 'l`l H ’()C
QUÁ Lnìju vÀ (ĩẢCII xU’ TRÍ
;iỉ _
___go.
Khi dùng quá liều vitamin A- D, nguời bệnh biểu hiện mệt mỏi, chán ăn, buồn nôn viêm da tróc
vảy, đau xuơng, lảm cho móng chân tay, tóc giòn dễ gãy, tãng áp luc sọ não, tăng calci máu
Các biện pháp điều trị quá liều do uỏng nhầm bao gôm: Rửa dạ dảy lập túc hoặc gâv nôn đê
tránh hấp thu thuốc vảo máu. Dùng dầu paraf'm để tăng đảo thải thuốc qua phân. Tiến hảnh kiềm
tra nhiều lần calci huyết. Nếu calci huyết vẫn còn cao. có thể dùng phosphat vả corticoid cùng
cảc bỉện phảp tăng bải nỉệu thích hợp.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Giữ thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C. Ơì«
HẠN DÙNG
24 tháng kể từ ngảy sản xuất. Nên dùng thuốc trong vòng 15 ngảy sau khi mở nắp.
TÊN, ĐỊA CHỈ CỦA cơ sở SÁN XUẤT
M/S BlO-LABS (PVT) LTD
Plot No.]45 Industrial Triangle, Kahuta Road, lslamabad - Pakistan
NGÀY XEM XÉT SỬA ĐỎ], CẬP NHẬT LẠI NỘI DUNG HƯỞNG DẮN sử DỤNG
THUỐC
15/l mon.
mQ,cục TRL'ỎNG ) ủi)
p_TRLÒNG PHÒNG `
'Í’Íẵflm ỂỔIỂt M N —Ífợnlz
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng