PHARHADA'I'ON s… Cap.
'…Jhnn 'Malunun
…Mhuựnnnn mcolu CQICQWi nu
…ou…i mu um… m.
MCIo-YMM su mmm 0%
MD: Mu ». Mcụn ian o.un
MkiW ›0i UN UợuuMuuM m
MFHW wng thm IM
vu…cuu-mi … .. m mm… .…. .. ...cmh. __
…Q;mz .. M c…qcmm omm E
Mum… m. um . omm
Mù . m Vlmnlmụ: iu…tw
W…. …...2..…..… ...……… ..
_ PHARIIIADATON son Cap.
:x:-
NO.I.VGVHUVHd
k IIR
~ri;.a w…, I…an cnnmmmuam ubum
t: .. … nbmmdmnnuenwm
'_’_ mnmdnuimmhcunmnwaum
MAMW) QMIJ
V…Duwu» .muu m'Ù"ủ
Mu..fmam .JIJ lủednvwmam.nweoewoươsomuu
MI:ơ…nus … orym,mso°c
vu…u.wm.um im vawwmmmmecsmụ-nmvun
……ễỂ……: n Đểanuuvmesu
vu…urW; … oocxỸnuùoouÃuffloụwomuchmoùw
vu…uccunm in Womdmdơnnn
J.: c'rdlhù n NnmIlw w
*thnm ' _…"z cònnơnwcmhuuwummnuczuncnnc
Dừan nm U…JUOM-mw
uxm-mm -nnNon
UMI
uesxmnm›
MuMDnm
›0tEnm
… M W) .0,01M
ru…mm» nmm
m… omuụ
PHARHADATON
m
Hướng dẫn sử dụng thuốc
PHARHADATON
~ Dạng thuốc: Vien nang mẻm.
~ Qui cách đóng gói: Hộp 2 vì x IS vien nang mẽm.
~ Thânh phân: Mỗi viên nang mểm chứa:
Thănh phấn Hâm Iượng Thùnh phăn Hảm Iượng
Vitamin A(Retinyl palmitat) lOOOIU Vitamin D,(Cholccalciferol) 2OOIU
Vitamin Bl (Thiamin nitrat) 3mg Vitamin B,(Riboflavin) 2mg
Vitamin E (a—tocopherol acetat) SIU Acid folic 200pg
Vitamin B,(Pyridoxin.HCl) l,5mg Vitamin PP (Nicotinamid) l8mg
Vitamin C (Acid ascorbic) 30mg Vitamin B, (Calci pantothcnat) lmg
Calci (Calci hydrophosphat) 27mg Sắt (Sắt fumarat) l8mg
Magnesi (Magnesi sulfat) 28mg Kẽm (Kẽm oxyd) 6.9mg
Đỏng (Đông sulfat) 0,26mg Mangan (Mangan sulfat) 0,4lmg
Molybden (Natri molybdat) 0,017mg Crom (Crom clorid) 0,012mg
Kali iodid 0 ,018mg
(T a dược gỏm: Dầu đậu nânh, gelatin, glyc erin. dung dịch sorbitol 70% nước, dầu cọ, sảp ong
trắng. nipagin, m'pasol, ethyl vanilín, phẩm mâu chocolate)
~ Chỉ định: Cung cấp vitamin vã muối khoáng cho cơ thé. Dùng để phục hỏi sức khoẻ cho người
mới ốm dạy. người bị bệnh mãn tính, bẹnh nhân sau phản thuật vã các trường hợp mệt mòi, chán ăn,
suy nhược cơ thể do lao dộng học tập, thể thao gắng sức, phụ nữ có thai hoặc dang cho con bú thiểu
vitamin và khoáng chẩt.
~ Cách dùng vã liẻu dùng: Uống theo sự chi dân của tháy thuốc. Trung bình:
Người lớn: Uống 1~2 viện/ngăy, nen uống sau bữa ăn sáng. _ _
- Chống chi dịnh: Quá mấn với một _trong các mam: pth của thuốc. /
* Vitamin A: Người bệnh thùa vitamin A.
* Vitamin D,: Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D.
* Vitamin PP: Bệnh gan nặng, loét dạ dãy tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng.
* Vitamin C : Dùng liêu cao vitamin C cho người bị thiểu hụt glucose—õ-phosphat dehydrogenase
(GGPD). Người sòi thận (Khi dùng liêu cao lglngầy).
- Thận trọng: Trong thời gian dùng thuốc nước tiêu có thẻ có mău vâng vì có chứa Vitamin B,, khi
ngờng thuốc sẽ hét. Nén dùng thuốc khớng thấy có tiểu triển tốt hoặc có tác dụng khộng mong
muốn nến ngùng thuốc vã hòi ý kiến thầy thuốc.
~ Sử đụng cho phụ nữ có thai hoặc cho oon bú: Thuốc dùng dược cho phụ nữ có thai hoặc dang
cho con bú.
~ Sử dụng thuốc khi lái xe hoặc vận hènh máy móc: Thuốc khong gây buôn ngủ kh0ng ảnh
hướng đén hoạt dộng của người khi lái xe hoặc dang vận hănh máy móc.
~ Tác dụng khộng mong muốn của thuốc: . .
* Vitamin A: Uống vitamin A dùng liêu cao kéo dầi có thể gây dến ngộ dộc vitamin A. Các triệu
chứng đặc trưng lã: Mệt mòi. dẻ bị kích thích, chán ãn, sụt cân, nộn, rối loạn tieu hoá, sót, gan—lách
to. da bị biển dỏi, rụng tóc, tóc kho giòn, mòi nứt nề về chảy máu, thiếu mău, nhức đâu, calci huyết
cao. phù nè dưới da, đau ở xương khớp. Trẻ em các triệu chứng ngộ độc mạn tính bao gỏm cả tăng
áp lực nội sọ (thóp câng), phù gai mắt, ù tai. rối loạn thị giác, sưng đau dọc xương dải. Hán hẽt các
triệu chứng mất dân khi ngùng sử dụng thuốc. Uống vitamiưA liêu cao dãn dến ngộ độc cấp với các
dấu hiệu: buôn ngù, chóng mặt, hoa mắt, buôn nôn, nỏn, dễ bị kích thích, nhức đẩu, mê sảng, co
giật, ia chây. Các triẹu chứng ~xuất hiện sau khi u6ng thuốc từ 6 dến 24 giờ. Đối với phụ nữ mang
thai, liêu Vitamin A trện 8.0001U mỏi ngăy có thẻ gay ngộ độc cho thai nhi.
/“e’… : ' —
JQ`A › \\! ỈY '
/ẳ /ÍC CO ! HAH \”
DƯOC PHAM
\'t,J IJA ~fẨv f……
* Vitamin D,: Uống Vitamin DJ quá liêu có thể gây ngộ độc vitamin D. Các triệu chứng ban dãu
cùa ngộ độc lè dấu hiẹu vã triẹu chúng của tâng calci máu. Tâng calci huyết vả nhiễm độc vitamin D
có một số tác dụng phụ như:
Thường gặp: Thân kinh (yếu, mệt mòi, ngủ gã, đau đâu); T`iêu hoá (chán an, kho miệng, buôn nộn,
táo bón, tieu chảy); các biên hiẹn khác (ù tai, mất diêu hoả, gỉảm trương lực cơ. đau cơ, dau xương
vả dễ bị kích thích).
Ỉt gặp hoặc hiếm gặp: Nhiêm calci thận. rối loạn chức náng thận, loãng xương ở người iớn, giảm
phát triển ở trẻ em. sút cân; tãng huyết áp. loạn nhịp tim về một số rối loạn chuyển hoá.
* Vitamin C: Tăng oxalat— niệu, buôn nộn, nôn. ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mòi, dò bừng nhức
đâu,.mất ngủ, vã tình trạng buôn ngủ dã xảy ra. Sau khi uống liêu ! g hăng ngăy hoặc lớn hơn, có
thể xây m in chảy.
~ T hưòng gặp: Tăng oxalat niệu.
~ Ít gặp: Máu (thiếu máu tan máu); Tim mạch (bìmg dò, suy tim); Thân kinh ưung ương
(xiu, chóng mặt, nhức đấu, một mỏi); Dạ dãy~ ruột (buôn nộn, nộn, ợ nóng ia chảy); 'Ihân kinh —cơ
vã xương (đau cạnh sườn).
* Vitamin E: Liêu cao có thể gây ia chây, đau bụng, các rối loạn tiếu hoá khác và cũng có thể gây
mệt mỏi, yểu.
* Vitamin Bỏ: Dùng 200mg] ngăy vã dầi ngầy (tren 2 tháng) có thể gây bệnh thản kinh ngoại vi
nặng, tiểu triển từ dáng đi kh0ng vũng và tệ cóng bãn chân đển tệ cóng vã vụng về băn tay. Tình
trạng năy có thể phục hôi khi ngừng thuốc, mặc dù vãn để lại ít nhiêu di chững. Hiểm gặp: Bỏn nộn
nớn.
* Ghi chủ: " Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng khdng mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc".
~ Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
~ Neomycin, cholestyramin, pamfin lỏng lăm giãm hấp thu vitamin A. Các thuốc tránh thai có thẻ
lãm tãng nóng độ vitamin A trong huyêt tương về có tác dụng kh0ng thuận lợi cho sự thụ thai. Cân
tránh dũng đỏng thời vitamin A với Isotrctinoin vì có thể dẫn đến tình trạng như dùng vitamin A quá
liêu.
- KhOng nôn điêu trị đỏng thời vitamin D với choiestyramin hoặc colcstipol hydroclorid vì có thể
dấn dển giâm hấp thu vitamin D ờ ruột. Sử dụng dân khoáng quá mức có thể cân trờ hấp thu vitamin
D ở ruột. Diêu trị dông thời vitamin D với thuốc lợi niệu thiazid cho những người thiêu nãng cận
giáp có thể dẫn dén tăng calci huyết. Trong trường hợp đó cẩn phải 'ảm liêu vitamin D hoặc ngừng
dùng vitamin D tạm thời. Dùng iợi tiêu thiazid ờ nhũng người thiẵi nảng cận giáp gáy tăng calci
huyết có lẽ do tãng giải phóng calci từ xương. Kh0ng nếu dùng đỏng thời vitamin D với
phenobarbital vã/hoặc phenytoin (về có thể với nhũng thuốc khác gây cảm ứng mcn_gan) vì những
thuốc năy có thẻ lãm giảm nỏng độ 25 ~ hydroxyergocalciferol vã 25 ~ hydroxy ~ colccalcifcrol
trong huyết tương và tãng chuyên hoá vitamin D thầnh những chất kh0ng có hoạt tính. KhOng nen
dùng đông thời vitamin D với corticosteroic vi corticosteroid cản trở tác dụng của vitamin D. KhOng
nện dùng dỏng thời vitamin D với các glycosid trợ tim vì độc tính của glycosid trợ tim tăng do táng
calci huyết, dân đén loạn nhịp tim. . … .
~ Vitamin B,, lăm giảm tác dụng của levodopa trong diẻu trị bẹnh Parkinson, điều nây khộng xảy ra
với chế phẩm lã hỗn hợp lcvodopa — carbidopa hoặc levodopa ~ benserazid. Liêu dũng 200mg/ngầy
có thể gây giâm 40—50% nỏng dộ phenyltoin vã phenobarbiton trong máu ở một số người bẹnh.
Vitamin B6 có thẻ lăm nhẹ bớt trâm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh thai.Thuốc tránh thai uống có
thể lăm tăng như câu Vitamin B,,
~ Quá liêu vè cách xử trí: KhOng nen sử dụng quá liêu chi dịnh.
* Vitamin A (Dùng lO0.000UI/ngây ›: 10~15 ngăy liên, hoặc phụ nữ có thai kh0ng dùng quá
SOOOUIIngăy) gây ngứa kho tóc, chán ăn buôn nộn.—
* Dùng iiẻu cao vitamin C (Quá lglngãy) gây sòi thận.
~ Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngãy sản xuất. Khộng dùng thuốc da quá hạn sử dụng.
le DUỢC- pHẮỈM |
›«
`›\l
…
`.
I . ' /
… HA TAY
a~ ' , ÊO __/ÁầLl
\… |
Ý
ỏịạ, vờ"
CỂ/
/ưz/ C’Ĩ'WG TY `Ỹ-1
iơi _." A ư`
"II ÊỤ ỬMAN \
…
(' ,
t
439
* Luu ỷ: Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, dính nang, nhãn thuốc in số lo SX, HD mờ...hay có các
biểu hiện nghi ngờ khác phâi đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sân xuất theo dịa chi trong đơn.
~ Bảo quản: Nơi kho, nhiệt dộ dưới 30°C.
~ Tièu chuẩn áp dụng: TCCS. `
ĐỂ XA TÂM TAY TRẺ EM ú,
"Đọc kỹ hướng dẩn sừdụng trước khi dùng
Nẽu cân them thớng tin xin hỏi ý kiển“bảc sĩ"
'Ihuốc sân xuat tại:
CÔNG TY C.P nược PHẨM HÀ TÂY
L a xu ~ Ha Đỏng ~ TP. ua Nợí
ĐT: ouaszzzoa FAX: ouaszzzos
cộm TY cp DƯỢC PHẨM HÀ TẨY
›.ỂÔÓ ` p YẮỒ Il › ' A3
W I HO TONG mix: Dốf’
i_< f .. ~.
i .. ~'yllf/fll "d'ljrl vIỈỊỊỊ'
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
(PIL)
l. 'l`ẽn sản phẩm: PHARHADATON.
2. Mô tả sản phẩm: Vien nang mêm. hình thuôn dải mău nâu, bề mặt viện nhấn bóng, sờ
kh0ng dinh tay, ben trong chứa hỏn dịch thuốc mău nâu.
3. Thảnh phân của thuốc :Vitamin A(Rctinyl pahnitat),Vitamin D,(Giolecalciferol),
Vitamin B, (Thiamin nitrat), Vitamin 82 (Riboflavin), Vitamin E (<1—tocopheroi acetat). Acid
folic, Vitamin B6 (Pyridoxin.HCl), Vitamin PP (Nicotinamid), Vitamin C (Acid
ascorbic),Vitamin B, (Calci pantothenat), Calci (Calci hydrophosphat), Sắt (Sắt fumarat),
Magnesi (Magnesi sulfat), Kẽm (Kẽm oxyd), Đỏng (Đông sulfat), Mangan (Mangan sulfat),
Molybden (Natri molybdat), Crom (Crom clorid), Kali iodid.
4. Hăm lượng của thuốc:
Vitamin A(Retinyl palmitat) lOOOIU Vitamin D,(Cholecalciferol) 2001U
Vitamin B, (Thiamin nitrat) 3mg Vitamin B; (Riboflavin) 2mg
Vitamin E (a-tocopherol acetat) 5IU Acid folic 200ụg
Vitamin BG (PyridoxinHCl) l,5mg Vitamin PP (Nicotinamid) lSmg
Vitamin C (Acid ascorbic) 30mg Vitamin Bể (Calci pantothenat) lmg
Calci (Calci hydrophosphat) 27mg Sắt (Sắt fumarat) 18mg
Magnesi (Magnesi sulfat) 28mg Kẽm (Kẽm oxyd) 6.9mg
Đông (Đóng sulfat) 0,26mg Mangan (Mangan sulfat) 0,4lmg
Molybdcn (Natri molybdat) 0,017mg Crom (Crom clorid) 0,012mg
Kali iodid 0,0l8mg
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?: Cung cấp vitamin và muối khoáng cho cơ thê. Dùng dẻ phục
hỏi sức khoẻ cho người mới ốm dạy, người bị bẹnh mãn tinh, bệnh nhân sau phản thuật và
các trường hợp mệt mỏi, chán an. suy nhược cơ thể do lao động học tập, thể thao gắng sức,
phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú thiếu vitamin vã khoáng chất.
6. Nẽn dùng thuốc nây như thế nâo vả liêu lượng? Uống theo sự chi dãn của thây thuốc.
Trung binh: Người lớn: Uống 1—2 viện/ngãy, nện u6ng sau bữa ản sáng.
7. Khi năo khộng nèn dùng thuốc nèy?
Quá mãn với một trong các thãnh phân cùa thuốc.
* Vitamin A: Người bẹnh thừa vitamin A.
* Vitamin DJ: Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D.
* Vitamin PP: Bẹnh gan nặng, loét dạ dăy tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp
nặng.
* Vitamin C: Dùng 'liẻư cao vitamin C cho người bị thiếu hụt 'glucose-ỏ-phosphat
dehydrogenase (GóPD). Người sỏi thận (Khi dùng liêu cao lglngãy).
8. Tác dụng khớng mong muốn:
* Vitamin A: Uống vitamin A dùng liêu cao kéo dăi có thể gây dén ngộ đỌC vitamin A. Các
triệu chứng đặc trưng lã: Mẹt mỏi, dễ bị kích thích. chán án, sụt cân, nôn, rối Ioạn tieu hoá,
sốt, gan-lách to, da bị biến dỏi, rụng tóc, tóc kho giòn, mòi nứt nẻ vã chảy máu, thiếu máu,
nhức đán, calci huyết cao, phù nề dưới da, đau ở xương khớp. Trẻ em các triệu chứng ngộ
độc mạn tính bao gôm cả tãng áp lực nội sọ (thóp căng), phù gai mắt, ù tai, rối ioạn thị giác,
sưng dau dọc xương dầi. Hân hết các triệu chứng mất dân khi ngừng sử dụng thuốc. Uống
vitamin A liêu cao dản đến ngộ độc cấp với các dấu hiệu: buôn ngù, chóng mật, hoa mảt,
buôn nôn, nòn, dễ bị kich thich, nhức đâu, mê sảng, co giật, ia chây. Các triệu __cjn'mg xuất
/ f `l`E:1`Ì’ `,
\
.) |
O _ C
Jl°°/ cố
: _.
WI1I' ’J
Aẵ“i
hiện sau khi uống thuốc từ 6 dến 24 giờ. Đối với phụ nữ mang thai, liêu Vitamin A tren
8.0001U mỏi ngèy có thể gây ngộ độc cho thai nhi.
* Vitamin D,: Uống Vitamin D, quá liêu có thể gây ngộ độc vitamin D. Các tn'ệư chứng ban
đâu của ngộ độc lã dấu hiệu vã triệu chứng của tăng calci máu. Táng calci huyết vả nhiếm
độc vitamin D có một số tác dụng phụ như:
Thường gặp: 'Ihân kinh (yếu, mệt mòi, ngủ gă, đan đấu); Tieu hoá (chán ăn, kho miệng.
buôn nộn, táo bón. tieu chảy); các biểu hiẹn khác (ù tai, mất điêu hoã, giảm trương lực cơ.
dau cơ, đau xương vã dễ bị kích thích).
Ít gặp hoặc hiẻin gập: Nhiẽm calci thận. rối loạn chức nâng thận, loãng xương ở người lớn,
giám phát triển ở trẻ em, sút cân; tãng huyết áp, loạn nhịp tim về một số rối loạn chuyển
hoá.
* Vitamin C: Tang oxalat- niệu, buôn nộn, nộn. ợ nóng, co cúng cơ bụng, mệt mòi. đỏ bừng
nhức đẩu,.mất ngù, vã tinh trạng buôn ngữ đã xảy ra. Sau khi uống liếu 1 g hâng ngầy hoặc
lớn hơn, có thể xây ra ia chây.
~ Thường gập: Tăng oxalat niệu.
… !: gặp: Máu (thiếu máu tan máu); Tưn mạch (bừng dò, suy tim); Thấu kinh trung
ương (xin, chóng mặt. nhức đâu. mẹt mỏi); Dạ dầy— ruột (buôn nôn, nộn, ợ nóng ia chảy);
Thân kinh —cơ vã xương (đau cạnh sườn).
* Vitamin E: Liêu cao có thể gây ia chảy, đau bụng, các rối loạn tieu hoá khác và cũng có
thể gây mệt mòỉ, yếu.
* Vitamin 86: Dùng 200mg] ngãy vã dăi ngây (trên 2 tháng) có thể gây bẹnh thân kinh ngoại
vi nặng, tiến niên từ dáng đi kh0ng vũng vã te cóng bần chân đốn te cóng vả vụng về băn
tay. Tinh trạng nây có thể phục hỏi khi ngừng thuốc, mậc dù văn để lại it nhiêu di chứng.
Hiếm gặp: Bón nôn, nộn. . .
9. Nèn tránh dùng những thuốc hoặc thực phấm gì khi đang sử dụng thuốc nây?:
~ Neomycin, cholestyramin, parafin lòng lăm giảm hấp thu vitamin A. Các thuốc tránh thai
có thẻ lầm tăng nỏng độ vitamin A trong huyết tương vã có tác dụng khOng thuận iợi cho sự
thụ thai. Cẩn tránh dùng đỏng thời vitamin A với Isotretinoin vì có thể dẫn đốn tình trạng
như dùng vitamin A quá liêu.
~ Kh0ng nen điêu trị đớng thời vitamin D với cholestyramin h0ặc colestipol hydroclorid vì
có thẻ dãn đốn giâm hấp thu vitamin D ở ruột. Sử dụng dân khoáng quá mức có thể cản trở
hấp thu vitamin D ờ ruột. Điêu trị đỏng thời vitamin D với thuốc lợi niệu thiazid cho những
người thiêu nãng cận giáp có thẻ dãn đén tăng calci huyết. Trong trường hợp đó cân phải
giảm liêu vitamin D h0ặc ngừng dũng vitamin D tạm thời. Dùng lợi tiên thiazid ở những
người thiêu năng cận giáp gây táng calci huyết có lẽ do tăng giải phóng calci từ xương.
Kh0ng nện dùng đỏng thời vitamin D với phenobarbital vã/hoặc phenytoin (vã có thể với
nhũng thuốc khác gây cảm ứng men_gan) vì những thuốc năy có thể lãm giâm nỏng độ 25 ~
hydroxyergocalcifcrol về 25 ~ hydroxy ~ colecalciferol trong huyết tương về tăng chuyển hoá
vitamin D thầnh những chất kh0ng có hoạt tính. KhOng nếu dùng đòng thời vitamin D với
corticosteroic vì corticosteroid cản trở tác dụng cùa vitamin D. Không nen dùng dỏng thời
vitamin D với các glycosid ttợ tim vì đỌC tinh cùa glycgsid trợ tim tăng do tãng calci huyết,
dấn đén loạn nhịp tim.
- Vitamin B6 lầm giảm tác dựng cùa iev_odopa trong điếu trị bệnh Parkinson, điều nãy kh0ng
xảy ra với chế phẩm lã hõn hợp lcvodopa ~ carbidopa hoặc levodopa ~ bcnserazid. Liêu dùng
200mg/ngây có thể gây giảm 40-50% nỏng dộ phenyltoin vả phenobarbiton ưong máu ở
z , _
\t RDUỢC PhẨM L:
0 ` ~ ,_g.
Xfafs'ĩ'Ồ TỒY-~cf
`\ỤỔ^JGỂ 1P1"
——~
ffl{
`…Ợ’“
một số người bẹnh. Vitamin B,, có thể iầm nhẹ bớt trâm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh
thai.Thuốc trânh thai nống có thẻ lăm tâng nhu cãu Vitamin B,,
10. Cân lãm gì khi một lâu quén không dùng thuốc? Nen tiểp tục uống thuốc theo liêu
lượng dã hướng dăn trong tờ thòng tin cho bệnh nhân.
11. Cân bảo quản thuốc nèy như thế nâo? Để nơi kho, nhiệt độ dưới 30°C.
12. Những dấu hiện vì triệu chứng khi dùng thuốc quá Iiẻu? * Vitamin E (Dùng quá
3000UIIngây) có thể gây rối loạn tieu hoá (Buôn nộn, nộn, đây hơi, di lòng, vỉệm ruột hoại
từ).
* Vitamin A (Dùng lO0.000IJI/ngăy ›: 10~15 ngăy liên, h0ặc phụ nữ có thai khOng dùng quá
8000UIIngăy) gây ngứa kho tóc, chán an buôn nộn.
* Dùng liêu cao vitamin C (Quá lg/ngây) gây sòi thận.
13. Cân phăi lâm gì khi dùng thuốc quá liẽu khuyến cáo? Đưa bẹnh nhân dến cơ sơ y tế
gân nhất. _
14. Tử của nhà sản xuất vã chủ sở hữu giấy phép đãng kỳ sản phẩm: CÒNG TY CÔ
PHÂN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY.
15. Những điếu cãn trọng khi dùng thuốc nãy: Trẻ em dưới 4 tuđi.
* Vitamin 82: Trong thời gian dùng thuốc nước tiểu có thẻ có mâu văng vì có chứa Vitamin
Bì, khi ngừng thuốc sẽ hốt.
* Vitamin A: Cân thận ưọng khi có dùng thuốc khác có chứa vitamin A.
* Vitamin D,: Sarcoidosis h0ặc thiểu năng cặn giáp (có thẻ tãng nhạy cảm với vitamin D),
suy chức nâng thận, bẹnh tim, sòi thận, xơ vữa đỌng mạch.
16. Khi não cân tham vấn hác sỹ:
- Khi cản them thòng tin về thuốc. /
~ Khi thấy những tác dụng kh0ng mong muốn gập phải khi sử dụng thuốc.
~ Khi dùng thuốc mà thấy triệu chứng của bệnh khộng thuyến giảm.
17. Ngãy xem xét sừa đới lại tờ thớng tin cho bệnh nhân: 21/12/11
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
2/:: . _,
\“.ỉỡịc-iv“: PHt›i<›xntzi-xunoc
DS Ĩv * ' `fịrế
.. : ~JJ .fM …Jlt
…JÍ ứ/
Ùi
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng