%…
)
›ỀN.
PH
O
^NG
CO
0\038ó940J
O
VI: 57 x 90 mm
rhớng nớm 20 73
Ngởy
ệ“.
<_>`
°?
óc XIN DÃNG KÝ
m0x o— 6 ơẵoa x ỗoouễỡ»
1:>a…ưqa>
MAU NHAN THU
_
&
i
ễ 30200ẫ0 ......Nm ả
….ễ-zìoỉ ........................ ốẫo
ẫẵQẵẵỡ ............... u:.õ
Ểẳẵẳ
ẵoẫẫẳ
mờơỂẫẵ.
ẫ mỡõ 5 o 3 1000. 0833
ẫ-oZ. ẵnỂo ơoỡíẫ.
utợễ Zỡư noãn.
808 05 0— ẩm 38: o. nản:
ooỡỉz 38. 30 .ẫ ơoỡõ Eo
cuồễsỡz…xqz>
Jw
Ước
ooẽẫẵi... …»....ẵđ
ễ.EỄ ................... Ổ3n
Ễẳ ::::::::: iuẵ
nzị.ẵaiịẵữưũ
<00001ẵ
xoăỡẳeữẫẵ
uỮẳZìã.ễẩẵ.
Ễổonẵ8đ
ỉ:ẫỡo…
mừaẵgz…xqz>
ẫ mỡố 5 o n.< uốoo. uỡỡQ
Ểã ểẵ. ỡ:ỏoõỂo ơoỂ 8.0.
utợnẵ ễn.… .ỡẫQn.
NựW
zouổsxổsozẫooỗ
a:>a…xqz>
xoan 05 o… 30 ỡon: o— nẵuỡ:
003Ễ< 38 30 523 ơoỡỡ c8
MAU NHA
Rũổsễâõỉẵ
Uonãẫềềẵễỉẵ
c
T
U
Ể
Ì/
i…đ:
./....:ẫml.
UY
A
ĐAPHED
.ÁO.………IỘ
Ộ Y TẾ
cục QUẢN LÝ D
Lãn đâu:
P
35 fn. zo.…
8 8 uẽ :: zo.…
zỀ Ễbnỉ
20` me. ẵ
'~ ..
.. g.….i
...ỄỂỄ
» ẹ'~
EauẳẵắỄlả
ẫẵO²ơtẵẫ
Snẫ<Ểễầẵỉ
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
\ỈỆgỆẮẨẨỊNTẨ VIÊN NANG CỨNG PHAREXTRA
Công ' `, _ i n nang cưng
Lysin hydrặỆíorid 12,5 mg Vitamin B12 50 mcg
Vitamin A 1_000 Ui Vitamin D3 4 200 UI
Vitamin B] 10 mg CỔICỈ glycerophosphat 12,5 mg
Vitamin B2 l mg Sắt sulfat 15 mg
Vitamin B3 10 mg Magnesi gluconat 4 mg
Vitamin Bó 5 mg
Tả dược (T inh bột, Lactose, Povidon, Bộ! !alc) vừa đủ 1 viên
Trình bây: Hộp 10 vì x 10 viên nang cứng
Dược lực học:
Pharextra là một chế phẩm chứa 11 vitamin vả khơáng chất bổ sung cho nhu cầu dinh dưỡng
hảng ngảy giúp trẻ hay ăn mau lớn, giúp người mới ôm dậy nhanh chóng bình phục và người gỉả
khỏe mạnh.
Pharextra chứa vitamin A giúp đôi mắt sáng và tãng sức đề khảng; Canxỉ, magiê vả vịta '
gỉủp xương và răng chắc khóe, phát triển chiều cao; Sắt và các vitamin B1, B6, B12 gi at
triến trí não; Vitamin B1, B2, B3, B6, B12 giúp chuyên hóa thức ăn thảnh năng lượn ; Lysin
giúp hắp thu chât dinh dưỡng. ĩ'Ể"
Dược động học: Chưa có thông tin Ểẹĩ°
Chỉ định:
Pharextra lả một chế phẩm bổ sung hỗ trợ cho nhu cầu dinh dưỡng hảng ngảy, giúp phòng ngừa —. ~:4.é
và hiệu chinh tình trạng suy dinh dưỡng cùa trẻ, người mới ôm dậy và người giả. $ậì
, , , :\- “-
Pharextra cũng được chỉ định trong cảc trường hợp thiêu máu do thiêu săt. `*nS
Liều dùng và cách dùng:
- Trẻ em từ 3 —— 12 tuổi: Uống ] viên/ iẫn! ngảy.
— Trẻ em từ 12 — 18 tuổi: Uống 2 viên] lần] ngảy hoặc chia lảm 2 lần.
- Người lớn: Uống 1 — 2 viên] lần, ngảy 2 lần.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với bắt cứ thảnh phần nảo của thuốc, thừa vitamin A, tăng canxi máu, nhiễm độc
vitamin D, bệnh gan nặng, loét dạ dảy tiên triền, u ảc tính, cơ địa dị ứng, bệnh mô nhiễm sắt.
Thận trọng:
Cần tinh toản lượng vitamin A — D khi dữ dụng Pharextra đồng thời với các thuốc khác có chứa
vitamin A - D đê trảnh quá liêu. Bệnh sarcoid hoặc thiếu năng cận giáp (có thể gây tăng nhạy
cảm với vitamin D). Suy chức năng thận. Sòi thận. Bệnh tim. Xơ vữa động mạch. Người có nghi
ngờ loét dạ dảy, viêm ruột hôi, viêm loét ruột kết mạn. Không nên dùng quá 5.000 IU vitamin A/
ngảy cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin hỏi ý kiến của Băc sỹ
Tác dụng không mong muốn:
Không có tảo dụng phụ khi `sử dụng theo liều đề nghị. Tác dụng phụ khi dùng vitamin A liều cao
dải ngảy hoặc uong một liêưrất cao (xem phân quả iiêu vả cách sử tri). Có thể xảy ra cường
vitamin D khi dùng liều cao câp thời hoặc kéo dâi hoặc khi tãng dáp ứng với liều binh thường của
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng