f ỉcz oc. Emz
,.……x cozm Ế
.z.…... , g …,… gễ
nẵ E, .... .. . ./ ……ẵẸễ
Real dimension
74.0 x 81.0 x 44.0
ẫng
2ã5 usc E.Ễ:laỄẫỉắẵẵ.ntỡỉỉầẵ
ẫềã.noẵaẵPẳaă.ẵẵ.
12.me ..nsỉỉaãt...
mo.ndỂ d>< \\ … j-ĩ_f
l-—
8ệ 8ẫ 8ẵ
= m
ẳ ã n. n.
5
! !
oịl ẵỵ! o
² &
dùẳẫẵ ®ãiẵễ -âịỉ
>< ả ><
Ế … Ễ
€ l- _
ẽ Sẽ 8Ễ SẺ _
“’ z«² m .8
< Ế :
ã … ỹ
Mfg. Date Exp. date
Real dimension
65.0x80.0
Mfg. date and Exp. date are engraved
un the edge of blister
lnstruction for use
Read the Ieaf/et carefully before use
PHARCOTINEX
Soft gelatin Capsules
Presentation: Yellow spherical. enteric-coated soft
gelatine capsules containing a paIe-yellow or
greenìsh-yellow oil.
Composition:
Each enteric-coated capsule contains:
Pinene (a + B) ................................. 31mg.
Camphene ................... .....15mg.
Fenchone ......................... 4mg.
Borneo! .................. .10mg.
Anethole .. . .....4mg,
Cineol ....…...3mg.
Excipient: Olive oil
Shell components: Gelatin; Sorbitol; Glycerol 85%;
Sodium Ethyl Hydroxybenzoate; Sodium propy!
Hydroxybenzoate; FD&C Yefiow No.6; Quínoline
Yellow.
Mechanlsm Of Actltlon:
— The terpene combination in Pharcotinex
Active Renal Hyperemic Action and lncreased
Diuresis: Clneole, has a vasodilatory effect causing
renal hyperemia and increased renal blood flow. and
in facilitating the production of urine. A diuretic effect
has been particularly described for Anethole.
~ The members of terpene combination in
Pharcotlnax are excreted as giucuronides. that be
capable of increasing the solubility of calcium salts.
- Campheno; Anethole and Borneo! in
Pharcolinex have direct antispasmodỉc action on the
smooth musculature; Camphene also has an
analgesỉc effect. cessatìon of painful pyelo-ureteral
spasms and expulsion of obstructions in the form of
sediment and small ureteral stones.
- Anethole and Fonchone were reported to
demonstrate bacteriostatic activity of Aerobacter
aerogenes, BaciI/us subtilis, E. coli. Proteus vulgaris,
Pseudomonas aeruginosa, Staph, albus. Staph.
aureus. Anethole and Fenchone demonstrated
antibacterial activity in vitro against E. coli, Strep.
pyogenes, Staph. aureus in patients with urinary tract
infections
- In addition, Borneol, Plnene and Fenchone
exerts an anti-inflammatory effect on the mucous
membrane of the urinary tract. The lìpolytic action
which influences the lysis of the organlc components
of the urinary calculus.
!ndications:
Pharcotinex is indicated for the treatment:
- Renal and urinary disorders.
— Painful spasms and infiammation of the
Ầ
':t , J , `
li` . ` i'M ~»
Đơn hưởng dẫn sưu"i_lụngf` : n ›. … ~;.
Đọc kỹ huớng dãn sử dụng truóp.khi dùng
PHARCOTINEX ` ` _ ' "
Viên nang mềm
Trình bây: Viện nang mèm, hinh cảu. tan trong
ruột, mảu vảng chứa chát dâu mảư vảng nhạt hay
vảng hơi xanh.
Thảnh phản:
Mỗi viên nang mềm tan trong ruột chứa:
Pinene (a + B) ................................. 31mg.
Camphene .............. 15mg.
Fenchone ....... 4mg.
Borneo! ......................... 10mg.
Anethole ................. ....4mg.
Cineol .................................... . ........... 3mg,
Tá dưọc: Dầu olive
Tá duoc vỏ nang mềm: Gelatin; Sorbitoi; Glycerol
85%; Natri Ethyl Hydroxybenzoate; Natri propyl
Hydroxybenzoate; Máu vảng số 6 FD&C; Váng
Quinollne.
Cơ chế tác dụng:
- Terpin kèt hợp trong Pharcotlnex có tảc
dòng xung huyêt vá ìợi tiểu: Cineol Iảm giản mach
gảy nèn xung huyêt thận vả lảm tảng máu tưới
thận. dẽ dảng sản sinh nước tỉèu, Anethole có tác
dụng lợi niệu.
— Mộtsốliẻn kêu pintrong Pharcotinex
được thải trừ ra khỏiìặthả irongnứơc tiểu dưới
dang glucuronid lá cnễ ổấẵiah'chát keo đường
niệu Iám tảng độ hòa rz_’ i calcium và lá… tan
vỡ sỏi đường niệu.
- Camphene vá Anethole. Borneo! trong
Pharcotlnex có tác dụng chóng co thắt trực tiếp
trèn toản bộ hệ thỏng oơ trơn; Camphene có tác
dụng giảm dau. giúp lám dẽ bải xuát sỏi vả lảm
giảm co thắt gảy nên cơn đau quặn thặn vả bảng
quang.
- Anethole vả Fenchone đá được bảo các
klm khuẩn Aembacter aerogenes. Bacillus subtilis,
E. coli, Proteus vulgan's, Pseudomonas aeruginosa,
Staph. albus, Staph. Aureus; Anethole vả
Fenchone khảng khuản in vitro chóng lại E. coli,
Stre . pyogenes, Staph. aureus ở bènh nhản nhiễm
khu n đường tiét niệu.
- Ngcải ra. tác động chóng vìèm cùa
Borneol. Pinene vả Fenchone trẻn máng nhầy
thận Iảm giảm đau, chông vìèm. Phản giải lipid lảm
tiêu hùy các phân hữu cơ trong sỏi niệu.
Chi đình:
Pharcotinex được chỉ dinh dùng để diều tri:
- Các rói loẹn thặn vả tìẻt nìệu
— Đau do viêm vè co thắt đường tiết nỉệu kêt
hợp với sòi niệu
urinary tract associated with urolithiasis.
~ For the dissolution and expulsion of urinary
tracistones.
Dosage and Administration
Route of Administration: Oral
Recommended Dosage:
Adult: Uniess otherwise direcied by the physician. the
usual dose is 1—2 capsules three times daily before
meals. In case of colic 2-3 capsules four-five times
daily.
Chitdren 6-14 years: The usual dose is one capsule
twice daily before meals.
Contra-indlcatỉons:
There are unknown contra-indications to the use of
Pharootlnex
Precautions and Warnings:
Liquid intake should be increased during therapy.
The product should only be used with caution in
patients on anticoagulants or drugs dependent on ihe
liver for metabolism and excretion.
lnteraction with other drugs.
interactions: UnknOWn
Pregnancy and Lactatlon:
Although no teratogenic effects have been reported,
it is advisable that pregnant women should not take
Pharootìnex during the first trimester of preg nancy.
Effects on ability to drive and operate machlno.
No effects have been observed.
SIde-effects:
No untoward side effects have been reported.
Please inform your doctor of ail undesirable eữects
upon drug administration.
Overdosage:
The combination of terpene derivatỉves
harmful.
No overdosage case has been reported.
other form of
is not
Storage: Keep this drug in a cool, dry place. Protect
from light. below 30°C.
Specifícatlon: Manufacturer's
Keep out of the reach oi children
Read carefully the Ieaftet before use
[f more information. please consult your doctor.
SheIf-Iife: 36months from manufacturing date
Do not use ơrug beyond the expiry date printed on
the pack.
Packlng: 5 blisters X 12 soft capsule in a box
Manufactured by:
Phamo Pharmaceutlcals
Office: 496. El Horreya Ave… Alexandria. Egypt.
Factory: Kilo 31 Alexandria-Cairo Desert Road,
Alexandria. Egypt
.Ai
. z [ Y… "' 'ịJĨỔG '
- Đề hoa tan vá tong xuat sm đường niệu
Liều dùng vả cảch dùng:
Đường dùng: Đường uống
Liêu dùng:
Người lớn. Ngoại trữ có chỉ định trực tiêp cùa bác
sĩ, Iièu thòng thường lả 1-2 viên nangllần. ba Iản
Ingảy trườc các bữa ăn. Trong trưởng hợp cơn dau
sỏi thận 2—3 viên nangllản. 4 đén 5 lản/ngảy.
Trẻ em 6-14 tuồi: Liều thỏng thường lả 1 viên
nang/lản. 2 iầnlngèy trước các bữa ăn.
Chổng chỉ định:
Chưa được biêi đến chống chi đinh nâo iiên quan
đẻn víệc dùng Pharcotinex
Thận trọng vả lưu ỷ: Nèn uỏng nhiều nước trong
quá trinh dièu trị. Thuỏc chi dược dùng ihận trọng
với cảc bệnh nhán dùng thuóc chổng đông hay cảc
thuốc lệ thuộc gan về chuyến hòa bải iiêt.
Tương tảc với thuốc khác. dạng tương tảo khảc~:
Chưa được biết
Phụ nữ có thai vả cho con bú:
Mặc. dù khỏng gảy ảnh hưởng quải thai. nhưng
khuyên không nèn dùng Pharcotinex cho phụ nữ có
thai trong 3 thán đầu cũa thai kỳ.
Ảnh hưởng đ n khả nảng lái xe vả vận hảnh
mảy móc: Chưa có tác động nảo được quan sát
thấy.
Tảc dụng phụ:
Chưa có tác dụng phụ’iwạ 'được ghi nhận.
Thông báo cho bác sấg’ ,Jg tác iig phụ khỏng
mong muốn gặp phải t /4 ' rinh sửdụng thuốc
Quả Iỉều: ~
Sự két hợp ca'c terpene trong Pharcotinex khòng
độc.
Chưa có độc tinh quá liều được báo cảot
Bảo quản: Đê thuốc nơi khô mát, tránh ánh sáng,
dưởi so°c.
Tlêu chuẩn: Nhã sản xuất
Đế xa tằm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nêu cần thèm thông tin xin hỏiý kiên bảc sĩ
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Khóng dùng thuốc đã quá hạn sử dụng ghi trên
nhãn.
Đóng gói: Hóp 5 vì x 12 viên nang mềm.
Sản xuất bởi:
Pharco Pharmaceutlcals
Địa chỉ văn phòng: 496. E!
ndria,Aicặp.
hả máy: Kilo 31 AIexandria-Cairo Desert
andria, Ai Cặp
Horreya Ave…
PHÓ cuc TRUỜNG
Jnẫo "Vãn fflcmlỉ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng