ẩỹZ/4q6
ẵễ.
ẳ
PeniỉỄtỉỉỉc.
…Ể
Ễẵlỉllỉlsỉ
1_.
mửẳg<ĩè
:o.uẵnnẵ .Eo
:oĩẵ ỀO
ẵIỂỄỄĨIIỄOIOOI
.Iểiiảẵfỉổsẫcẫẳ
wủnẫểỉỉa
mFo: zuỉ cm...
Ểễắ
Eliẫụễấl›ễ a aonuioơofi a ooan3aou
C T W Jmeỏẫẫẽuả c…… .Ễ.
0. 011
U .ư. \… … .
E 3 J… zo: n.n: :mễ
T L nV.… _L
…. N Ê & ỦỉỞFC…@WF
O.…mm H Ả… zỄẵ.ỂỄỀỄ..iẾỀ.
B Q P …
C. ~A ủ
,»
ooo wv1 .
Alumlnlun phosphate
120% suspenslon) 12.36g
Onl suspenslon
it M
xA so
\ _mnn \
ề r m1mmmn-…\
_- ……
ÍI …
ẳ²1 ẵ
z- __…c; _
_ \
i“,
PHALU-GEL
mit? nmdneửwuuvnuuc
MIDũNG
mAun mẮu:
um eot teo oi em…
Nhâm phm
(dch nỏn dinh mi .....
11 m nh @ .............
....... 1².3! u
........... 1 got
cnlonnluluoùuơlơAũcuùm:
cuđuoenlmmúutneuo:
XindoctđMiedlncũdung
do ouẤu: Nơi mo do. mm ;… ung.
mm ao khong qui :iơc
Mu ewLu ONÃT wouo:
Tllu ohuln nm lAn mlt
› xa tlu nv mè en
HD:
` PHALU-GEL
\Nh6m photphnt
\(dụng hỏa dlch … › 12.38g
Hỗn dịch u6ng
20g
IthI:
ỉ m…ưuvumt
\
Lhw1A.Mnubtl…ơđưMtllmmự
\mi nuyonuqccutnpytgnymg.vỵịịạm
_
\ PHALU-GEL
\\
ễ
ả
HD:
Tỷ lệ in trẻn giấy băng 100% kích thước thật.
…
hừypiuwuomdhumiơn.mũưì
mm: ……
K!EP WT ư RW @ CHILDREN
Đọc kỹ hương dẫn sử dụng mrớc khi dùng
Nếu cẩn rhêm Ihông !in xin hỏi“ y kiến thầy thuốc.
Ĩn dịch uổng PHALU GEL
'X-
1
t
L
`.
Mỗi gói (2 . <~
Nhôm phos . …ch 20%) ........................ 12,38 g
Tá dược: Sor natri saccharin. bột hương dâu, xanthan gum, natri benzoat, methyl
paraben. propyl paraben linh dầu bạc hà ethanol 96%. nước tính khiếI… .vừa đủ 1 gói.
Đặc tính dược lực học:
Nhôm phosphat được dùng như một thuốc kháng acid dịch dạ dảy dưới dạng gel nhôm phosphat
(một hỗn dịch). Nhôm phosphat lảm giảm acid dịch vị dư thừa nhưng không gây trung hòa: Gel
dạng keo tạo một mảng bảo vệ tựa chất nhầy che phủ diện rộng niêm mạc đường tiêu hóa. Lớp
mâng bảo vệ gồm nhôm phosphat phân tản mịn lảm liền nhanh 0 viêm và loét, bảo vệ niêm mạc
dạ dảy chống lại tác động bên ngoải vá lảm người bệnh dễ chịu ngay.
Nhôm phosphat có khả năng trung hòa chi bằng một nứa cùa nhôm hydroxyd, nhưng ưu đìềm
hơn là không lảm ảnh hưởng đến sự hấp thu phosphat cùa dường ruột (100 mg nhôm hydroxyd
khan có khả năng trung hòa 5 mili đương lượng (5 mEq) acid.
Đặc tính dược động học:
Bình thường thuốc không được hấp thu vảo cơ thể và không ảnh hưởng đến cân bằng acid - kiềm
của cơ thể.
Nhôm phosphat hòa tan chậm trung dạ dảy vả phản ứng với acid hydrocloric để tạo thảnh nh^ , —²
_ CÔNG
- 30% lượng nhôm clorid tạo thảnh được hấp thu và nhanh chóng được thận đảo thải, ở ngư P ó TNHI
CHỈ ĐỊNH. ủ
Viêm thực quản viêm dạ dảy cấp và mạn tính loét dạ dảy — tả trảng, kích ứng dạ dây, các hội\ —BJỄ
chứng thùa acid như rát bòng. ợ chua xả hiện tượng tiêt nhiều acid, thí dụ trong thời kỳ thai
nghén . , , , `
Những rôi loạn của dạ dảy do thuôo. do sai chê độ ãn hoặc sau khi dùng quá nhỉêu nicotin, cafe, ›_
kẹo, hoặc thức ăn quá nhiều gia vị. \.
Bỉến chứng cùa thoát vị cơ hoảnh, viêm đại trảng (bệnh Crohn). €
LIỆU DÙNG - CÁCH DÙNG: _ ' Ểẵ
Liêu dùng thông thường: 1 - 2 goi uỏng giữa các bữa ăn hoặc khi thây khó chịu. Jj'
..`/
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: _ '
Các trường hợp mẫn cảm với nhỏm hoặc các chê phâm có chứa nhôm.
LƯU Ý ĐẶC BỊỆT VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG: w
Tránh điều trị liêu cao lảu dải ở người bệnh suy thận.
Để xa tâm tay trẻ em
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Thời kỳ mang thai
Các thuốc khảng acid thường được coi lả an toản. Có thể dùng thuốc nảy cho phụ nữ có thai,
miễn lả trảnh dùng lâu dải liều cao.
THÔNG TIN SÁN PHẢM Trangl/2
Thời kỳ cho con bú
Mặc dù một lượng nhỏ nhôm dược thái trừ qua sữa. nhưng nông độ không dù gây tảc hại đển trẻ
bú mẹ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Đôi khi bị táo bón.` Nên ụông nhiêu nước. _
Thỏng bảo cho Ihây Ihuóc các lác dụng khóng mong muôn gặp phái khi sử dụng thuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC, CẢC DẠNG TƯỢNG TÁC KHÁC:
Tất cả cảc thuốc khảng acid đều có thế lảm tăng hoặc giảm tốc độ vả mức độ hấp thu cùa các
thuốc dùng đống thời, do Iảm thay đổi thời gian dịch chuyểnt qua đường dạ dây ruột, hoặc do liên
kểt hoặc tạo phức với thuốc. Ví dụ: Tetracyclin tạo phức với cảc thuốc khảng acid, do vậy, dùng
tetracyclỉn phải cảch l - 2 giờ trưởo hoặc sau khi dùng các khảng acid.
Các khảng acid lảm giám hắp thu các thuốc: Digoxin, indomethacin, muối sắt, isoniazid,
clodiazepoxid naproxen.
Cảc kháng acid lảm tăng hắp thu dicumarol pseudoephedrin diazepam.
Cảc khảng acid lảm tăng pH nước tiều lảm giảm thải trừ cảc thuốc lá bazơ yếu, tăng thải trừ các
thuốc lá acid yếu ( amphetamm quinidin lá các bazơ yếu aspirin lả acid yếu).
QUÁ LIÊU - xử `TRi: ;
Chưa có bảo cáo vẽ các trường hợp dùng quá liêu.
ĐÓNG GÓI: Hộp 20 gói x zo g hỗn dịch uống.
BẢO QUẢN: Nơi khô ráo. tránh ánh sảng, nhiệt độ không quá sooc.
TIÊU CHUẨN CHÂT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Sản xuất tại: ,
CÔNG TY TNHH DP ĐẠT VI PHU
(DAVI PHARM co.. LTD) '
Lô M7A, Đường Dl7. Khu CN Mỹ Phước 1, Xã Thới ., , …. …i,; n Cát, Tỉnh Bình Dương,
THÔNG TIN s.… PHÀM Trang2/2
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng