MẢU NHÃN THUỐC ĐẢNG KÝ
1 - NHÃN GÓI PHAANEDOL Eniant ( Gói 2g thuốc bột )
Pu… ................................ ……
V… It (T… m...…tm
… M.......…………M
n M ...vch .............. 1 gliluhìột
lùM-dffl-Ủdffl—
WIM-WWIUW:
XhMmÙỞỎÚh
lựu…đndịquúhilơq.
OInlubyùihn.
HOdIÙÙIOdI,IIÙMIQ
UBB :
NIIvI =
HƯfim:
.dnumunmnluu "ềl"
unnuc-nmwunm—m _ —_
Tp.HCM,NgòyN Tháng líNãm 200ỹ
KT.TổngGiámĐốc
.I _
…JJWOỊẸÝL "
DƯỢC PHM
DS. NGUYÊN TRUNG KIÊN
MẮU NHÂN THUỐC ĐẢNG KÝ
2 - MẦU HỘP PHAANEDOL Entant ( Hộp 10 gói x 2g thuốc bột )
CỎNG TMỨC:
Pctucctunol ................................... …
Vitchn Bt (Thicmin WM…1M
Clorphoninmin mdcct. ...................... .²mo
Tú duoc...vừcdủ ............... 1ng6bột
uèunùuc-cuim-fflmiffl—
WM—cưnúnmnúc:
xmmmwmđlnsvm
SInMMTGOB
Bu lý Mu ủn si lun m: … iùq.
Di u tln uy eh ui cm
Mc uh U Il … m. um nu m|.
Tp. HCM,ngăy 0 1 tháng 17 nămZOOỚ
KT .Tổng Giám Đốc
DS. NGUYỄN TRUNGKIÊN
MẮU NHÃN THUỐC ĐÃNG KÝ
3 - MẨU HỘP PHAANEDOL Enfant ( Hộp 20 gói x 2g thuõc bộ! )
CONG THỨC:
Pemetnmol .................................... Wing
Vitcmln 51 (Thinmin mcan.….JM
Clcrphenlmnln mllnt.2ưtg
Túduợc...vừnđủ ............... 1oólMcbột
uâtuùu-ưillli-MUIH—
nưnm—ctcnfflmuúc:
xinuocmwmđluim
Slnmíflmchs
BOS lý …u dn sờ lun me… uu.
II n tín hy eh trờ cm.
Din uiu 0 m … nít, ưnh … un.
Tp.HCM,ngăy 0| thánglỉ năm20Ữ)
KT .Tổng Giám Đô'c
DS. NGUYÊN TRUNG KJEN
MẮU NHÃN THUỐC ĐẢNG KÝ
4 - MẮU HỘP PHAANEDOL Enfant (Hộp so gói x 2g thuốc bột )
CỎNG THIỞ:
! ancctcmol .................................... 325mg
` Vitamin Bi (Thllmin mononitmt) ....... 10mg
` Ciomhonlmmin mclut ....................... m
Táduợc...vùnđũ ............... 1góHhuđcbới
uâmùna—cuim-uúcudm.
THAnmm—cũcniomnnm:
xmmmnmmohùm
Sin xul'Mhoc rccs
on: li hdn … d luu m: III Im.
Bđntlmtlnhbờul.
lie ui: | nt … um. trinh lui nu.
Tp.HCM,ngăyỡl tháng/i năm2OCỢ
KT.TốngGiám Đổc
,
g'2020303`
tò _ O
:ễ'f/Ị—` 'ỈJ
Jx CONG T_Y '1.
DS. NGUYÊNTRUNGKIÊN
TỜ HƯỚNG DẢN sứ DỤNG THUỐC
Thuốc bột PHAANEDOL Enfant
PHAANEDOL Enfant - THUỐC BỘT -
i
« Cõng thửc :
Paracetamol .............................................................. 325 mg
Thíamỉn mononitrat ..................................................... 10 mg
Clorpheniramin maleat .................................................. 2 mg
Tả dược ..................... vừa đủ ...................... 1 gỏi thuốc bột
( Lactose. Natri Saccarin. Vaniiiin, Sunset yellow, PVP)
o Các dặc tỉnh dược lý ,
_ o_/
- Các đặc tỉnh dưọc lực học:
Paracetamol:
Lá chắt chuyền hóa có đặc tính của phenacetin. có tác dụng giảm đau, hạ sốt. Paracetamol
Iảm giảm thản nhíệt ở người bị sốt, nhưng hiêm khi giảm thân nhiệt ở người binh thướng.
Thuốc có tác dụng iên vùng dưới đổi gây hạ nhiệt. tỏa nhỉệt do giản mạch vả tặng iưu Iượng
mèu ở ngoại biên
Ciorpheniramin maleat:z
Lá ihuốc khảng histamin có rất it :ảc dụng an thần. Clorpheniramin có tác dụng phụ chống tíết
acetylchoiỉn. nhưng tảc đụng nảy khác nhiêu gỉữa các cá thê. Tác dung kháng histami .
qua phong bế cạnh tranh thụ thể Hi của các tế báo tác động
Vitamin l31
Thiamin thực tế không có tác dụng dược lý. Thiamin pyrophosphat lá dang thiami
sính lỷ. lá coenzym chuyến hóa carbohydrat lảm nhiệm vụ khử carboyl của các aiph
như pyruvat vá alpha- cetoglutarat vả trong vỉệc sử dụng pentose trong chu kỳ hexo
monophosphat
Khi thiều hụt thiamin . sự oxy hóa các aipha cetoacid bị ảnh hưởng, Iám cho nồng độ pyruvat
trong mảu táng iên (Giúp chuẩn đoán bệnh thiếu mảu)
Thỉéu hụt vitamin có thế do nhu cầu tăng mà iượng cung cắp trong thức ăn không đủ: như ở
tuổi dậy thi. tiêu chảy, ốm năng .....
.Các đặc tinh dược động học :
Paracetamol:
Hắp thu: Nhanh chóng, hầu như hcản toản qua đường tíêu hóa. đạt nống độ đinh trong huyết
tương khoảng 30-60 phút sau khi uống liều điều tri
Phản bố: Nhanh vả đồng đều trong phần lớn cảc mô của cơ thề. Khoảng 25% paracetamol
trong mảu kết hợp vởi protein của huyêt tương
Chuyền hóa: Paracetamol bi N~ Hydroxyd hóa bời cytochrom P450 để tạo nẽn N- acetyl-
benzoquinonimin chắt trung gỉan có tính phản ứng cao. Chất chuyền hóa nảy phản ứng với
nhóm sutihydryl trong glutathion bị khử họat tinh. Nếu uống liều cao paracetamol chắt chuyển
hóa nảy được tạo thảnh với Iượng đủ để lảm cạn kỉệt glutathion của gan. trong tinh trang đó
phản ứng của nó với nhóm sulfhydryl của protein gan táng lên. có thể dẫn đến hoại tử gan
- Thỏi trừ: Thời gian bán thải qua đường tiêu từ 1,25 -3 giớ. có thẻ kèo dâỉ vởi liêu gảy độc hoặc
người tổn thương gan. đảo thải qua nước tiếu từ eo-100%
Clorpheniramỉn mateat
- Hắp thu: hắp thu tốt khi uống. xuất hỉện trong huyêt tương trong vòng 30-30 phút. Nồng độ đỉnh
đạt được trong khoảng 2,5-6 giờ sau khi uống
— Phản bố: Khả dụng sinh hợc thắp. đạt 25-50%. Khoảng 70 % thuốc trong tuần hoản liên kết vởi
protein huyết tương. Thể tỉch phản bố 3.5 lít] kg ở người lởn vả 7-1o Iítl kg ở trẻ em
— Chuyển hóa: Chuyền hộa nhanh vá nhiều, chất chuyến hóa gồm desmethyl- didesmethyl
ciorpheniramin vả một số chắt chưa xác định
— Thải trừ: Clorpheniramin maleat bải tỉết qua nước tíểu dưới dạng khỏng đổi hoặc chuyên hóa.
Sự bải tiết phụ thuộc vảo pH vả iưu Iượng nước tiều. Chỉ một Iượng nhỏ thấy trong phân. Thời
gian bán thải iả 15 giờ. người suy gan mạn kéo dải 280-330 giờ
Vitamin B1
— Sự hắp thu vỉtamin 81 trong thức ăn hảng ngảy qua đường tiêu hóa lả do sự vặn chuyền tích
cực phụ thuộc vảo Nai. Khỉ nồng độ Thiamin trong đường tiêu hóa tảng cao. sự khuếch tán
thụ động củng quan trọng. tuy vậy hâp thu liều cao bị hạn chế
- Ở ngưới lớn tuối. khoảng 1mg thiamin bị giáng hóa hoản toản mỗi ngảy trong các mõ. vả đáy
chính lả lượng tối thỉếu cần hảng ngảy. Có rất ít hoặc không thắy Iượng thiamin đảo thải qua
nước tỉẻu. Khỉ hâp thu vượt quá nhu cầu tối thiểu. các kho chứa thiamin ở các mô đầu tiên
được bảo hòa, sau đó lượng thừa sẽ thải trừ qua nước tiểu dưới dạng phản tử thiamin ngu ẻn
vẹn. Khi hắp thu thiamin tảng iên hơn nữa, thải trừ dưới dạng thiamin chưa biến hỏa
lẻn
. Chỉ định đỉều trị:
- Điều trị các chứng cảm cúm, chảy nước mủi. dị ứng với thời tiêt, sốt. nhức đầu.
. Liều dùng:
Hòa tan thuốc vảo lượng nước (thỉch hợp cho bé) lắc cho đên khi tan hoản toản. Cách mỗi .` o .
uống một lần, khộng quá 5 lần/ngảy.
— Trẻ em từ 2 đến 3 tuồi: uỏng 1/2 góiliần.
— Trẻ cm từ 5 - 7 tuồi: uống 1 gói/lần.
— Trẻ em từ 10 — 12 tuồi: uống 1 — 2 góillần.
Hoặc theo chỉ dẫn cùa Thầy thuốc.
Lưu ý: Khõng nèn kéo dải việc tự sử dụng thuốc cho trẻ mả cần có ý kiến bảc sĩ khi: Có triệu
chứng mói xuất hiện. Sốt cao (39.50C ) và kéo dái hơn 3 ngảy hoặc tái phải. Đau nhiều và kéo dải
hơn 5 ngảy.
o Chổng chỉ định :
— Người mẫn cảm với paracetamol. Clorpheniramin hay bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc
— Suy chức năng gan thận
— Thiều hụt glucose—C- phosphat đehydrogenase
- Người đang lèn cơn hen cẩp. Giocom góc hẹp
] - Tắc cố báng quang
— Người bệnh đang dùng IMAO.
— Trẻ sơ sinh. trẻ đẻ thiếu tháng.
6 Sử dụng cho phụ nữ mang thai vả cho con bú :
— Vi chưa xác định tinh an toản cho phụ nữ đang mang thai nên không nẻn dùng cho phụ nữ
il đang mang thai
F — Ciorpheniramin được tiết qua sữa mẹ và ức chế tỉết sữa, gây phản ứng nghiêm trọng với trẻ
đang bú. Không dùng cho phụ nữ đang cho con bú
0 Tác động của thuốc khi Ia'ixe vả vận hảnh máy móc :
- Vi thuốc gây ngủ nên khỏng sử dụng khi lái xe vé vặn hánh máy móc ' /
« Tương tác vởỉ các thuốc khác :
Paracetamol
~ Uống dải ngảy lièu cao paracetamol Iảm tăng nhẹ tác dụng chống đỏng của coumarin và dẫn
chắt indandion. Tác dụng nảy có vẻ it hoặc không quan trọng về lảm sảng, nên paracetamol
được ưa dùng hơn salicyiat khi cần giảm đau nhẹ hoặc hạ sốt cho ngưới bệnh đang dùng
coumarin hoặc dẫn chản indandion
— Thuốc chống co giật (gốm Phenytoin, barbiturat, carbamazepin) gây cảm ứng enzym ở
microsom gan. có thế lám tảng tỉnh độc hại gan của paracetamol do tảng chuyển hóa t
thảnh những chắt độc hại với gan
— Ngoải ra dùng đồng thới isoniazid vởi paracetamol cũng có thể dẫn đên tăng ngu ơ
với gan. nhưng chưa xác định được cơ chế chính xác của tương tác nảy. Nguy p _
. . . , . . . 0
gây độc tỉnh gan gia tăng đáng kể ơ ngươi uong liều paracetamol Iơn hơn I1êu kh ũềđ
trong khi đang dùng thuốc chống co giặt hoặc isoniazid
Ciorphenỉramỉn maieat
— Các thuốc ức chế monoamino oxydase iám kẻo dải vả tăng tác dụng chống tíết acetylchoiin
của thuốc kháng histamin
- Ethanol hoặc các thuốc an thần gây ngủ có thề tảng tác dụng ức chế thần kỉnh trung ương của
ciophenỉramin
— Cicrpheniramin ức chế chuyến hóa phenytoin vả có thể dẫn dến ngộ độc phenytoin
0 Tác dụng không mong muốn của thuốc :
— Clorpheniramin maieat : Buồn ngù. khô miệng, chóng mặt. buồn nôn
- Paracetamol : ban đỏ. mảy đay. hiếm thắy giảm bach cầu trung tinh, giảm tiều cảu. gỉảm toản
thể huyềt cầu. Có thế gãy suy chức năng gan
— Vitamin B1 : hiềm ktii ngứa, nồi mảy đay
TI 1ỏng báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
o Quả Iiểu và xử trí quá liều :
— Paracetamol : nhiễm độc do dùng một liều đôc duy nhất (10g trở lên). hoảc do uống lặp tại
nhiêu lân liêu lớn hoac do uỏng dải ngảy
- Triệu chừng quá liều : Buồn nộn, đau bụng xảy ra 2-3 giờ sau khi uống. Methemoglobin máu.
dẫn đền cứng xanh tim da, niêm mạc vả móng tay. Khi ngộ độc nặng kich thich thần kinh trung
ương, kích động mẽ sản. sau đó dẳn đến ức chế thần kinh trung ương. thở nhanh, huyết ảp
thầp. suy tuân hoán, trụy mạch. tử vong
— Ciorphenỉramín : liều gây chết 25-50 mgl kg thể trọng
— Triệu chứng quá liều : Loạn tảm thần. cơn động kinh, ngừng thở, co giật. trụy tim mạch. loạn
nhip
— Cẩn đưa ngay đến bệnh viện khi uống quá iiều
o Trinh bảy :
Hộp 10 gói x 2 g
Hoặc Hộp 20 gói x 2 g
Hoặc Hộp 50 gói x 2g
o Hạn đùng :
36 thảng kế từ ngảy sản xuất
v Bảo quản :
Nơi knô mát. tránh ảnh sáng.
. Tiêu chuẩn :chs
ĐỂ XA TÀM TAY CÙA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NEU CẢN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN CÙA THÀY THUOC
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN sử DỤNG GHI TRÊN HỌP
CỎNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHÁM NIC (NIC-PHARMA)
Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo — Q.Bình Tản — TP.HCM
ĐT : 7.541.999 —Fax : 7.541.995
TP.HCM, ngảy 01 tháng 12 năm 2009
KT. TÓNG GIÁM ĐÓC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng