Wllllll IIV.I.SIIIHJ
E
C [ C
Pethldlne HCl 100mg
AI
L
iBỘY E .
QL'ẢN ịn etỗỉhlõõolu Lon I.M. [ I.V. I S.C.
ĐÃỮ’HỂ ĨLLỄịẾTmp ules of2ml
i
Lí… đưufflJlũllậọjổ
COIAPOSITKN ~ Em lmpoưo oi 2ml …
00mg
Pmono HCl 1
BLW~oodtum … mm…. u~ơ mic.
wnlu tơ mbdion q.s ²ml
mucmous. cm…mm1ms. ooame.
6 936015 588651 Ammsrmnou AND ơmen LNFORLLLATLON
RMNWM.
_ "~bgăụMoo đơn
Pethidin HCl 100mg
Dung dịch tiêm T.B. IT.M. | T.D.D.
Hộp 10 ống tiệm 2ml
mí… èoLLnẮẮLLLnL. z…ia…
PE'I'IIISTAII Illlmn ể'E………JỦ…
WđỊJIIMVI.H
cnl ĐtNH. cnóue GHI oLun. LIÊU DÙNG.
… TV 06 MW PVII… cAcu DUNG vA cAc mớue … anc
IeO-17DNgnlnl-tuợ.ĩuthn. Phủ VOn.Vìothm Xumùhuớngdhaìdwọ
ETIIISTAD 100mg
STORAGE -hcủy,oonlpbuMwưCl
thdlmm Igh.
SPECIFICATION - h-huls.
SĐK I VISA: XX - XXXX - XX
KEEP OUT Ư HEACH OF CHILDREN L
FIEAD THE LEAFLET CAREFULLY BEFfflE USING ị
' ễẤỗMN-Nalủ,mưủúW L
Mnh anh m.
nEu c…tn . Lccs
Jf’fỔNG GIÁM ĐỐC
ETI~IISTAD 100mg
JỔHTẨNNAM
ABMWY
SốldlllLOt :
Ngủy/TMm/Mm
Ngay sx1 MLg.:
m/TNI’UIMm
HD] Exp. :
Nhin ống
W
…… 1an i
wnnmnm.zm ị
, mơ:uưznnfum
cnc6mln…
U8X: … ,
m : Wlmlmm |
_L
Ổ `
—uvnn TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
T huổc bán Lheo đơn. Nếu cồn thêm thông rin, xin hói ý kiến bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dán sử dụng trước khi dùng. Để xa tầm tay trẻ em.
PETHISTAD 100mg
(Pethidin hydroclorid 100 mg)
THÀNH PHẨN: Mỗi ống dung dịch 2ml chứa: W
Pethidin hydroclorid 100mg
Tá duợc: Natri acctat trihydrat, acid acetic. nước cất phatiém.
DƯỢC LỰC HỌC
Pethidin HCl là một thuốc giảm dau trung uơng tổng hợp có tinh chất giống morphin, nhưng pethidin có tác dung nhanh hơn vả thời gian tác
dụng ngản hơn so với morphin. Pethidin dược dùng để lảm giảm đau ưong các trường hợp đau vừa và đau nặng. Thuốc còn được dùng theo
đường tiêm đề gây tiền mê và để hỗ trợcho gây mẻ.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
ớ người khỏe mạnh, khoảng so- 85% liều ne… bảp vảo mông được hấp thu trong vòng 6 giờ. Tuy nhiên, sau khi tiêm bắp, thuốc được hấp thu
khác nhau nhiều, tùy theo người bệnh. Sự hắp thu thuốc sau khi tiêm bắp phụ thuộc vảo liều, vi tri tiêm vả đặc đỉềm cá thể người bệnh.
Sau khi tiêm bắp, tác dụng xuất hiện khoảng 10 phủt. tác dụng giảm đau manh nhất xuất hiện sau o,s- L giờvâ kéo dải từ 2 -4 giờ. Khoảng 60 -
80% thuốc gắn vảo cảc protein huyết tương (albumin vả al -AGP): tỷ lệ nảy giảm ở người cao tuổi và người urê huyết cao. Thể tích phân bố lãi
4,4 - 0.9 V d. Pethidin bi gan thủy phân thảnh pethidin acid hoặc bị khử methyl thủnh norpethidin là chất có hoạt tính và Sự tich lũy norpethidin
có thể dẫn đến ngộ độc. He số thanh thải là 1,02 :*: 0,3 lỉtlgỉờ/kg giảm 25% ởngười bệnh phẫu thuật, gỉảm so% ởngười bẽnh xơ gnn, giảm ở
người bệnh viêm gan virus cấp tính. Trong nước tiếu có khoảng 2- 5% liều thuốc được bâi xuất dưới dạng khỏng bị biến dối vả có khoảng 6%
lượng norpethidin được bải xuất. Sự đảo thái pethidin vá norpethidin tăng lẽn nếu nước tiểu acid. Ở người khỏe mạnh. nửa đời trong huyết
tương của pethidin khoảng 2- 4 giờ, tăng tới 1 -1 L giờ ở người bệnh xơgan hay đang mâc cảc bệnh xơgan cẩp. Norpethiđin được đảo thải chậm
hơn: nứa đời của chất nảy ở người iớn binh thường lả l4- 2L giờ, kéo dải tới 35 giờ ở người bệnh suy thận. Phải điều chính iỉếu, tẩn suất dùng
hoặc thời gian dùng pcthidin ở người bị suy gan hoặc suy thân vỉ thuốc và chất chuyền hóa có hoạt tính cùa thuốc bị tích lũy trong cơ th XẮỂÌl
Pethidin vảchất chuyền hóa có hoạt tinh vâo dich năo tủy được. A
CHỈĐỊNH _ẮCÒRG TYC
-Giảm đau (trường hợp đau vừa vảđau nặng) ử PY M E Pi
~Tiẽn mê A, ~° " ,
-Tangcường cho gây mê ` `~ Ị\ÌH…OAZ
LIÊU LƯỢNG vÀ CÁCH SỬDỤNG
Dê gỉam dau~
Người lớn: iiồu 25 ~ 100 mg tiêm hắp hay Lièm đưới đa. vù tiêm tỉnh mạch chậm với Iiếu 25 - 50 mg lặp lại sau 4 giờ. Giám đau sau phầu thuật:
dùng liễu 25 — l00 mg Liêm dưới da hoặc tiêm hẩp mổi 2 —3 giờnếu cần.
lré cm: ] — l,8 mg/kg. tiêm bắp. 3 —4 giờmột iẫn: liếu một lằn không dượcquá 100 mg.
Đê liển mẻ:
Người IL'LLL: 25 — i00 mg. tiêm hắp hay tiếm dưới da, | giờưước khi bắt đẩu gảy mê.
l`L~é cm: (ì.5 tới 2 mgikg, tiêm bắp. l giờ trước khi bắt dẳu gây mê.
Hỗtrợchogáv mê: tiếm tĩnh mạch chặm lỉễu I () …25 mg.
THẬN TRỌNG. ' '
Vì pethidin có thế lảm tảng tẩn số đáp ứng cùa thất thông qua tác dụng lâm liệt dãy thẩn kỉnh phế vị, thuốc phải dùng thận trọng ở người có Ẩ’/`
cuồng động nhĩ vả tim nhanh trên thẩt. sy
Vô ý tiêm bắp pethidin vảo đt’mg hoặc gần thân dây thần kinh có thề him liệt cảm giảc - vận động, nhẩt thời hoặc kéo dải (vỉ thuốc còn có tác
dụng giống lidocain).
Phái dùng pcthidin thận trợng ờngười có nguy cơ tich lũy norpethidin (thí dụ người cao tuổi, người bị tổn hại thận hoặc gan) và khi dùng thuốc
kéo dâi vả/hoãc iiều cao ở các người bệnh khác (thí dụ người bị bòng, ung thư) có nguy cơ bị nhiễm độc thần kinh do chất chuyền hóa của
thuốc. Phải theo dõi chặt các người bệnh đó vi có tiềm năng hệ thần kinh trung ương bi kich thich (thí dụ co giặt, kỉch đỏng vật vâ, run, giật
cơ. ..) do tich lũy chất chuyển hỏa của thuốc.
Pethidin lả ! chắt gây nghiện. Sẽ xảy ra iệ thuộc Lhế chắt và tâm thằn cũng như quen thuốc sau khi dùng thuốc nhiếu lẩn liên tiếp. Việc ngừng
dùng thuốc đột ngột sau khi dùng dùi ngảy có thể dẫn đến hội chứng cai. Hội chửng … thuốc xuất hiện nhanh hơn so vởì morphin.
! hận trọng khi tiêm dưới da vì có thế gảy dau và cứng tại chỗ Liêm.
CHỐNG CLLi ĐỊNH
Dị ửng với pethidin hay với 1 thảnh phẩn của chế phầm.
Bệnh gan nặng, suy chức năng gan nặng có kèm theo rối Ioạn vế dường mật.
Suy thận nặng.
Suy hô hấp, bệnh phổi tắt nghen mạn tính, hen phế quản.
Tâng ảp lực nội sọ. tốn thương não.
Lủ lẫn, kích động, co giặt.
Đau bụng chưa có chẩn đoán.
Đang dùng thuốc ức chế MAO hoặc đăngừn g dùng thuốc nảy chưa quả 14 ngảy.
PHỤ NỮCÓ THAI vÀ CHO CON BỦ
Thời kỳcó thai
Pethidin đi qua nhau thai. Vì các thuốc gỉảm đau loai morphin ức chế hô hẩp ờtré sơ sinh nên không được dùng các thuốc nây cho người mẹ
3 - 4 giờ trước giờ sinh được dư đoản. Dùng dãi ngây cảc thuốc giâm đau loại morphin trong thời kỳ mang thai có thể gây nghiện và trẻ sơ
sinh có nguy cơ bị cảc triệu chứng cai ng.híện nặng. Trẻ sơ sinh chuyển hóa pethidin chậm hon nhiều so với người lớn và chất chuyến hớa
norpethidin có tác dụng rẩt dăi. Nếu sử dụng trong ]ủc chuyển dạ thì thuốc thường hay gây ra nhịp xoang nhanh cho tim thai. Không nèn
dùng pethidin cho người mang thai, trừ trường hợp tuyệt đối cần thìết.
Thời kỳcho con bú
Một lượn g nhỏ pethidin được bải xuất vâo sữa mẹ. Dùng pethidin trong iúc đẻ lảm trẻ chậm bú sớm do thuốc !ảm cho trẻ ngù. Dùng liều duy
nhất 50 — 100 mg pethidin sau khi đẻ là an toản. dùng nhiễu liều Iảm cho nồng độ pethidin vả norpethidin trong sữa tãng lên, nhưng nguy cơ
đối với trẻ em rắt it xảy ra.
TÁC DỤNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc có thể gây chóng mặt, buồn ngủ nẻn thận ượng khi sử dụng cho người dang lái xe hay vận hảnh máy móc.
TƯỜNG TÁC THUỐC
- Các thuốc ức chế monoamin oxyđasc (IMAO), khi dùng đồng thời với pethidin có thể gây hôn mê, suy hô hắp nặng, hạ huyết áp, chửng
xanh tím rất nguy hiểm.
- Scopolamin, barbiturat và rượu him tang độc tinh cùa pethidin, do đó cấn giảm liều khi dùng đồngthời. \ \
- Phenothiazin lâm tăng hic dung ức chế của pethidin, do đó cẩn giâm liều khi đùng đồng thời 6\0Ể Ể".
- Cimetidin lùm giảm đùo thải pethidin, khi dùng đồng thời phải theo dõi chặt chẽ người bệnh. ~» .
- Phenytoin lám tăng tạo chất chuyến hớa có độc tỉnh của pethidin Nếu dùng đổng thời thì nên tiêm pcthỉdin vảo tĩnh mạch vì dạẩgfflthềtạe
ra nhiều chất chuyến hỏa hơn. _ A R C 0 *
- Fumolidon dùng đồng thời với pethidin có thể gây sốt rẩt cao. /_,ị ịộ
TẤC DỤNG NGOAIÝ ~,’,/vt`/
Khoảng 20% người bệnh cóADR như buồn nôn vảnôn. Đa sốADR phụ thuộc vảo liều dùng. Khi d` : - ' ' cothăt đường mật ít hơn so
lâẵn’aigầ nảỳ - hơn ở người cao tuổi,
với khi dùng morphin. Triệu chứng quả iiều có nhiều điểm giống nhiễm độc morphin. Nguy oơ « ẩ/“ầ.
`o \
sa sủt trí tuệ và người có chấn thương sọ não. Nguy cơ mắc nghiện cao và do dó luôn luôn phâi . tỷ
Thường gặp: Buồn nôn, nôn, khô miệng.
Ít gặpz
Toản thân: Chỏng mặt.
Thần kinh trung ương: Suy giám hô hắp, buồn ngủ, ngắt.
DazNổí mảy đay. TU Q C UC TRUỘNG
' ~ P. TRUỐNG PH ÒN G
Khác: Co thăt đường mạt. ,
Thông báo cho thẳy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc. ._/ị ấuấể n ẵắft Ểẽ U Êễlẩflẵf
QUÁ LIÊU
Liều pethidin gây chết ở người iớn không nghiện ma túy lả khoảng L g. Nguy cơ quá liều th
nhược, người bị tảng áp lực nội so
HẠN DÙNG : 36tháng kểtừngây sánxuẩt. _,
BÀO QUÂN : Nơi khô mát(dướỉ 30°C). Trảnh ánhsáng fị 4_
TIÊU CHUẨN : TCCS. CỐ'iGĨ
TRÌNH BÀY : Hỏp IOống. h \ỦPY ME
f " 7 : _,
CÔNG TY cò PHÂN PYMỂ` ;. "ÁUYNH TAN NAM
166 - L70 Nguvễn Huệ, Tuy th Phù Yên, TỎNG GIÁM Đ^
fflở/ ' WHO -GMLẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng