…ZM/ WC sz
\
fflThuócbántheoơơn Hộpllo+õngdungmòi
, Ì—ể—.
@
%
. . L
Ceftazuchme 2g Lũ
BUiịLịì.zT-“" Ẹ -
TIèmbảp/Tlêm tĩnh mạch
___/
BỘYTẾ
CỤC QUẢN 1 Ý Di OC
. BoxoflvlalHampmkđủe
R<ủpù w Lảnđẩu: .Q.ẫì…/ffl _,,_ ,__ffl_{g
!
ẫẳề
ẵẳẵ
ảẳẽ PESCEF ..
P Ceftazidime 2g JỂỂ (Ễffl) Ế PẮ/LÒẾ'LĨ
FHARMACEƯHCAL (GROUP) CO..LTD
Pơwderforlnjection I.MJI.V ' /4
ẵc n
ị'ị—J
&
I R(Thuócbảntheodơn Tbltm Ị
Stefile water for Injection
PESCEF …… ủ'
Cefia7iciime 2g
SGIOSX :
Hụndùng:
SóI.OSXILOINO
Hạrdmolfquủ
Furcn Pharmacoutỉcal Group Co., Ltd, Trung Quốc. ủMMICIOWCLLMJmngM
!
õz OLUỊDỊZP]JầJ
dỂỦEỀỦ
Box oflOvials
Thưth phan ML>L lo < hua-
Hộp 10 lọ c.-n…m… … ……q hun hup n… L-o u.an
…~.a (nltandưn … thrỉurburưt` 2q
Ya dum vd
L'hL A…lv Lhan th d…lL Lưti~ dunq
Luan duqu va …r. Hwqu L… Im… ui… xpm lũ
& Thuỏc bán theo dơn Íì Presoription only
……- ESẸEF
…… …, u… …. xxx…x Ceftazid i me 2g
c…Ln nua! ldL'
h…an rL.… … ……q hum n…:
F.a… qu… n n…. Lh… m.ư ……LL …IL ._ …q
I ixu~t 4 'ì'
PESCEF
Ceftaziciime 2g
H…vịri.L~iwii` - .
~ ann PharnnLu—LLLLLLJi '…oupt ~
›1u.mL~… E…L…mu DíUv'iinpyng ,-,…, lu …
L ……Ly Hen.m F'ruvlnrũẮmmj mi…
Tiêm bấp |11ủm tĩnh mạch
!Illillmlln
u.u unm.m
Nu lùnglhp.Bmz
& Thuỏc bén theo dơn
PESCE "
Tb/tm
Ceftazidime 2
NJLMIWDOI
MUSXILDINO
Furen Pharmnceutlcll Group Co., Ltd. Trung Quốc. \ .
Lurrpommn ›aLh v…L .cvulmns
(elLaudune *.AL .: anLurp cư…lp powdw u!
(phandmw and sudlum …rbunatl 2g.
Ex(LụL q ›
lndr(ũiil '…Lumdimmn.Limag…nd
~ v Lnfnvmat.nnã lesụ u~c \he puchaqự
Siùl.sqe SLur…i at rrm~ …d.
prnhị'tiud tru… ithi K~Jrnịư
›`u\Lnulutlulufi hy
Fun… Ph.erưn-unml t.…up ( n 1…
x…… w… n………… 0 … iuplnq A…., | U VL
Cuuley Hpnan i'rnanrn PR thLLA
, TImổc bản theo a…
“Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hòi ý kiến bảc sỹ.”
PESCEF
(Bột pha Liêm)
Thânh phần Những trường hợp nhiễm khuẳn nặng do vi khuấn Gram âm như:
Mỗi lọ thuốc có chứa: Nhiễm khuẩn huyết.
Hoạt chất: Ceftazidime ................ 2,0g Viêm mâng năo
Tá dược: Anhydrous Sodium carbonate.
Đường đùng: Tiêm bãp, tiếm tĩnh mạch.
Kẻm ] ông dung mòi pha tiêm 5ml
Dược lực học
Ceftazidim có tảc dụng diệt khuẩn do ức chế câc cnzym tống hợp vách
tế bảo vi khuẩn. Thuốc bền vững với hẩu hết các beta- lactamasc của
vi khuần trừ enzym của Bacteroídes. Thuốc nhạy cảm với nhiều vi
khuẩn Gram âm dã kháng aminoglycosid và các vi khuẩn Gram dương
đã kháng ampicilin và các cephalosporin khác.
Phố kháng khuấn:
Tác dụng tốt: Vi khuẩn Gram âm ưa khi bao gồm Pseudomonas (P.
aeruginosa), E. coli, Proteus (cả dòng indol dương tính và âm tinh),
Klebsieila. Enterobacler, Acínetobacter. Citrobacter, Serratia,
Salmonella. Shigella, Hemophilus infiuenzae, Neisseria gonorrhoea vả
Neisseria meningitidis. Một số chùng Pneumococcus. Moraxella
catarrhalis. vè Streptococcus tan máu beta, (nhóm A, B. C vả G
Iancejỉeld) vả Streptococcus viridans. Nhiều chủng Gram dương kỵ khí
cũng nhạy cảm, Sraplựlococcus aureus nhạy cảm vừa phái với
ceftazidỉm.
Kháng lhuốc:
Khảng thuốc có thể xuất hiện trong quá trinh điều trị do mất tác dụng
ức chế các beta - lactamase qua trung gian nhiễm sắc thể (đặc biệt dối
với Pseudomonas spp., Enterobacter vả Klebsiella).
Cclìazidim không có tác dụng với Staphylococcus aureus kháng mcthiciiin,
Enterococcus. LL'steria monocytogenes. Bacterỉodes _fmgilLls.
Campylobacter spp., CIanridium dịfflcile.
Dược động học
Cefiazidím không hấp thu qua đường tiêu hóa., do vậy thường dùng
dạng tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.
Nồng độ huyết Lhanh dạt được:
Tiêm băp (sau lTiêm tĩnh mạch Tiêm truyền tĩnh mạch khỏng
— 1,5 giờ) (sau 5 phút) liên tục (sau 20—30 phủt)
500mg Khoảng 15 mg/i Khoảng 45 mg/l Khoảng 40 mg/l
[ g Khoảng 35 mgỉl oảng 85 mg/l Khoảng 70 mg/l
2g Khỏng cớ thỏn Khoảng 170 mgll Khoảng 170 mg]!
báo
Nưa đời cùa cetìazidim trong huyết tương ở người bệnh có chức nảng
thận bình thường xấp xi 2, 2 giờ, nhưng kéo dải hơn ở người bệnh suy
thận hoặc trẻ sơ sinh. Ceftazidỉm không chuyến hóa, bải tiết qua loc
cẩu thận. Khoáng 80 90% liều dùng bải tiết qua nước tiểu sau 24 giờ
Sau khi tiêm tĩnh mạch ! liều độc nhắt 500 mg hay | g, khoảng 50%
liểu xuất hiện trong nước tiều sau 2 giờ dầu, 2 4 giờ sau khi tiêm bảỉ
tiểt thêm 20% liều vảo nước tiếu và sau 4- 8 giờ sau iại thêm 12% liều
bải tiết vâo nước tiểu Hệ số thanh thải ccftazidim trung bình của thận
là 100 mi/phút. Bải tiết qua mật dưới 1% Chi khoảng IO% thuốc gắn
với protein huyết tương Ceftazidim thấm vảo các mỏ ở sâu và cả dịch
mâng bụng; Thuốc đạt nồng độ điểu trị trong dich não tủy khi mâng não
bị viêm. Ceftazidim di qua nhau thai và bải tiết vảo sữa mẹ
Ceftazidim hấp thu sau liều tiêm qua mảng bụng cho người bệnh diều
trị bằng thẩm tách mảng bụng.
Chỉ đinh
Chỉ dùng Pescef trong những nhiễm khuấn rất nặng, đã điều trị bằng
kháng sinh thông thường khỏng đỡ để hạn chế hiện tượng kháng thuốc.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chúng.
Nhiễm khuấn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn trong bệnh nhảy nhớt.
Nhiễm khuẩn xương và khớp
Nhiễm khuẩn phụ khoa.
Nhiễm khuẩn ttong ổ bụng. . .
Nhiễm khuẩn da và mô mềm bao gồm nhiễm khuân bỏng vả vêt
thương. _
Những trường hợp nhiễm khuẩn kê trên đã xác đinh hoặc nghi ngờ do
Pseudomonas hoặc Staphylococcus như viêm mảng não đo
Pseudomonas, nhiễm khuân ở người bị giảm bạch cẩu trung tinh, cân
phải phối hợp ceftazidim với kháng sinh khác.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với cephalosporin hoac bất kỳ thảnh phần nản ' '
Thận trọng
Trước khi bắt đầu điều trị bảng Pcsccf, . ..i u-
L'mg cùa người bệnh với cephalosporin, pc ' .
Cỏ phản ứng chéo giữa penicilin với ccph sporin.
Tuy thuốc khỏng dộc với thặn nhưng ph thận ưọng khi dùng dồng
thời với cảc thuốc độc với thận _
Một số chủng Enterobacter lủc đấu nhạyW
kháng thuốc dần trong quả trinh diều vơi cettazidim và các
cephalosporin khác.
Pescef có thề lảm giảm thời gỉan prothrombin Cẩn theo dõi thời gian
prothrombin ở người suy thận, gan, suy dinh dưỡng và nếu cẩn phải
cho vitamin K. Nên giảm liều hảng ngảy khi dùng cho người bệnh suy
thận
Thận trọng khi kẻ dơn Pesccf cho những người có tiểu sử bệnh đường
tiêu hỏa, đặc biệt bệnh lỵ.
Thời kỳ mang thai
Cephalosporin dược coi iả an toản trong thai kỳ. (Tuy nhiên vẫn chưa
có những nghiên cứu thòa đảng và dược kiếm tra chặt chế trên n ười
mang thai, nên chi dùng thuốc cho nguời mang thai khi thật cần Lhi t).
Thời kỳ cho con bú
Thuốc bải tiểt qua sữa, ảnh hướng cho trẻ còn ' p
dùng thuốc cho người dang cho con bủ.
A:… hưởng đến khả năng lái xe cù vận hân]: mả mỏc:
Không có báo cáo.
i cân nhắc khi
Tảc dụng không mong muốn (ADR)
Ỉt nhất 5% người bệnh diều tri có tác dụng không mong muốn. Thường
gặp nhất là phán ửng tại chỗ sau khi tiêm tĩnh mạch, dị ứng vả phản
ứng đường tiêu hóa.
Thườn g.gặp ADR › mon
Tại chô: Kích ửng tại chỗ, viêm tắc tĩnh mạch.
Ọa: Ngứa, ban dát sần, ngoại ban.
Ít gũp, mooo < ADR < VIOO
Toản thân: Đau dẩu, chóng mặt, sốt, phù Quincke, phản ứn phản vệ
Máu: Tăng bạch cẩu ưa eosin giảm tiểu cẩu, giâm bạch cau, giảm bạch
cầu trung tính, tảng lympho bảo, phản ứng Coombs dương Linh.
Thẩn kinh: Loạn cảm, loạn vị giác. Ở người bệnh suy thặn điều trị không
dùng Lièu có thể co giật. bệnh não nm kich thích thần kinh cơ
Tiêu hóa: Buổn nôn, nõn, dau bụng, La chảy
Hiếm gặp, ADR < l/1000
Máu: Mất bạch cầu hạt, thiếu mảu huyết tán.
Tiêu hớa: Viêm đại trèng mảng giả.
Da: Ban đó đa dạng, hội chứng Steven - Johnson. Hoại tử da nhiễm
dộc.
Gan: Tăng transaminase, tăng phosphatase kiềm.
Tiểt niệu sinh duc: Giảm tốc độ loc tiều cằu thận, tăng urê vả creatinin
huyềt tương.
Có nguy cơ bội nhiễm với Enterococh vả Candida.
Thông báo cho bác sỹ cảc tảc dụng không mong muốn gặp phăl Ichi
dùng thuốc.
Liều Lưọng vả câch dùng
Pescef dùng theo cảch tiêm bắp sâu, tiêm tĩnh mạch chậm trong 3 - 5
phủt, hoặc tiêm ưuyền tĩnh mạch.
Người lớn:
Trung bình | g tiêm bắp sâu hoặc tĩnh mạch (tùy mức độ nặng của
bệnh) cách nhau 8 - I2 giờ một lần. Liều dùng tăng lên 2 g/8 giờ trong
viêm mảng não do vi khuẩn Gram âm vả các bệnh bị suy giảm miễn
dịch. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu 500 mng giờ.
Nguời cao tuồL' trên 70 tuối:
Liều 24 giờ cản gỉảm xuống còn le liều của người binh thường, tối đa
3 g/ngảy.
Trẻ nhỏ vả trẻ em:
Trẻ em trên 2 tháng tuối, Iiếu thường dùng 30 - Loo mglkg/ngảy chia
Iảm 2 ~ - 3 lần, (cảch nhau 8 hoặc
12 giờ). Có thế tang liều tới ISO mựkg/ngùy (tối da tới 6 g/ngảy) chia 3
lân cho các bệnh rât nặng.
Trẻ sơ sinh vả trẻ nhỏ duởL' 2 tháng LuồL: liều thường dùng là 25 … eo
mglkg/ngảy chia lâm 2 lần, cách nhau 12 giờ (ở trẻ sơ sinh. nửa đời cùa
cetìazidim có mé gấp 3 - 4 lần so với người lớn).
Trong tmờng hợp viêm mảng não ở trẻ nhỏ trên 8 ngảy tuổi, liều
thường dùng là so mg/kg cứ 12 giờ một lần.
Người bệnh suy giảm chức nang thận (có liên quan đến tuổi): Dưa vảo
ơộ thanh thải creatinin (khi độ thanh thải creatinin dưới so ml/phủt, nên
giảm Iiểu do sự mai trừ thuốc châm hơn). _
Với người bệnh nghi lá có suy thận, có thẻ cho liều đẩu tiên thường là I
g sau đó thay đồi liều tùy thuộc vả.o độ thanh thải creatinin như sau:
thanh thải tương
duy tri
- 3l - 200 cứ IZ ]
-16 -350 cứ 24 1
—6 -500 cứ 24 1
cứ 48 |
Liều gợi ý ở trên có mè tang 50%, nén lâm sảng yêu cầu như ở bệnh
nhảy nhớt. .
Người bệnh đang thâm tảch máu, có mẽ cho thêm L g vảo cuối mỗi lần
thâm tách.
Người bệnh đang lọc máu động tĩnh mạch liên tục, dùng liều | glngảy,
dùng llần hoặc chia nhiều lẩn.
Người bệnh đang thẩm tách mâng bụng, dùng Iiểu bắt đẩu ! g, sau đó
liếu 500 mg cảch nhau 24 giờ.
Chú ỷ: Nên dùng Pescef it nhất 2 ngây sau khi hết các triệu chửng nhiễm
khuẩn, nhưng cần kéo dải hơn khi nhiễm khuẩn có biến chứng
Pha dung dịch tiêm vả truyền:
Dung dich tiêm bắp: Pha thuốc trong nước cất tiêm, hoặc dung đich
tiêm lidocain hydroclorid 0,5% hay 1%, với nồng độ khoảng 250
mg/ml.
Dung dịch tiêm tĩnh mạch: Pha thuốc trong nước cất tiêm, dung dịch
natri clorid 0,9%, hoặc dextrose 5%, với nồng độ khoảng 100 mglml.
Dung dich Liêm rruyễn: Pha thuốc trong các dung dich như trong tiêm
tĩnh mach nhưng với nồng độ 10 - 20 mglml (] - 2 g Lhuốc trong 100
ml dung đich).
Lưu ý:
Pescef được ưu tiên sử dụng ương trường hợp viêm máng năo do vi
khuẩn Gram âm và các bệnh bị suy giảm miễn dịch.
Nhã sản xuất khuyến cáo nên sử dụng lọ thuốc dăng ký trong | lẩn duy
nhất, trong trường hợp dùng liều dưới 2 g thì sau khi pha loãng, thuốc
nên được dùng ngay, Phần dung dịch không sử dung vẫn có Lhề được
sử dụng tỉếp trơng vòng l8 giờ sau khi pha nếu báo quản ở nhiệt độ
phòng hoặc trong vòng 7 ngảy sau khi pha nếu bảo quân trong tủ lạnh.
Hạn dùng vả báo quản sau khi pha:
Dung dich ceftazidim nồng độ lớn hơn 100 mgmlziS giờ sau khi pha
nếu bảo quán ở nhiệt độ phòng Lam°c) hoặc 7 ngảy sau khi pha nếu
bảo quán ở tù Lth (2 ~ 8°C).
Dung dich cctìazidim nổng độ 100 mglml hoặc thấp hơn: 24 giờ sau
khi pha nếu bảo quản ở nhiệt độ phòng (soizf’c) hoặc 7 ngảy khi đề tủ
lạnh Lz ~ s°c>.
Tương tác thuốc
Với aminoglycosid hoặc thuốc lợi tìểu mạnh như furosemid, ceftaziđim
gây độc cho thận. cẩn giám sát chức nãng thận khi điều trị liều cao kéo
dải.
Cioramphenicol dối kháng in vitro với ceftazidim, nên tránh phổi hợp
khi cần tác dụng điệt khuẩn.
Độ ổn định
Dung dich oeftazidim nồng độ lớn hơn IOO mglml pha trong nước cắt
tiêm. dung dich tiêm lidocain hydroclorid 0,5% hoặc 1%, dugdidR!nl
natri clorid o.9%. dung dịch tiêm dextrose sv… Thuốc duy ịLỀuơc tLơạ
lực trong 18 giờ ở nhiệt độ phòng (30i2°C) hoặc 7 ngây idLi đ LfTẵnh_
~ 8°c›. , .JUP)CO,LT
Dung dich ccftazidim nồng độ IOO mglml hoặc thâp hơn pha tron
nước cẫt tiêm. dung đich tỉêm natri clorid 0,9%, dung dịch ne
đcxtrose 5%, duy trì được hoạt lực trong 24 giờ ở nhiệt độ phòn
Laoiz°c) hoạc 7 ngảy khi đê tủ lạnh (2 ~ 8°C).
Ceftazidim kém bến vững trong dung dich natri bicarbonat.
Tương kỵ
Với dung dich natri bicarbonat: Lâm giảm tâc dụng thuốc. Không pha
Pesccf vảo dung dịch có pH Lrẽn 7,5 (không được pha thuốc vảo dung
dich natri bicarbonat).
Phối hợp với vancomycin phải dùng riêng vi gây kết tủa
Không pha lẫn Pescef với các aminoglycosid (gcntamicin,
strcptomycin), hoãc metronỉdazol.
Phải tráng rứa cẩn thận các ống thông và bơm tiêm bằng nước muối
(natri clorid o,9%› giữa các lần dùng hai loai thuốc nảy, ơẻ tránh gây
ket tùa
Quả liều vả xử trí
Đã gặp ở một số người bệnh suy thận. Phản ửng bạo gồm co,g'iật, bệnh
lý não, run rẩy, dễ bị kich thich mần_kinn cơ. (Ền hải ep dỏi cân
thận trường hợp người _bệnh bị quá liêu cấp vả c Lo [ hô trợ. Khỉ
suy thận, có thẻ cho thâm tách máu hoặc mảng bụrig oại trừ thuôo
nhanh.
Tiêu chuẩn chất lượng: USP37-NFJZ
Bâo quân: Nơi khô má_t, tránh ánh sáng, nhiệt do 5 30°C.
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngây sản xuât.
Số đăng kí: VN-XXXX-XX
Qui cảch đỏng gói:
Hộp l lo, có tờ hướng dẫn sử dụng;
Hộp 10 iọ.
Nhã sân xuất:
Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd.
Địa chí : Xuan Wu Economic dcveloping-area LuYi County, Henan
Province, Trung Quốc.
U ,TUQ. cuc TRUỞNG
P.TRUỞNG PHÒNG
Ảỷmjẫn ›Ĩfmj —Ỉfễìnỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng