` " BỘ Y TẾ WÝẢỂ Ý
CỤC QUẢN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Box 53mm x 130mm x 22mm
đ ẸAèvcolqưo_ Lân đâug/fflỵ/Í_LẮẾ ''''' 3 x Blister ALU-02
3 x 10 Tablets = 30 Tảblets
130mm 22mm . Ilmml
12mm |
`Rxmuóc eAn meo eou 30 Vi Ê N
g… Peruzi
Carvedilol .
Carvedilol
WHO
r_j,
. Peruzi
22mm
RXmmmm ỂỆỊỘẾẺJẺIỆ,
ểỊẸ .
ậq Peru2i
Ê~.C Carvedilol
° ẻE. ……
Peruzi
ựfi DAVI
PHARM CO.,LTD.
PERUZI 6.25
Blister ALU-02
50mm x 122mm
~ l6.25 mg
` DAVIWUOO.LTD
Peruzi Peruzi Peruzi Peruzi
Carvedilol Carvedilol Carvedilol Carvedilol Carvedllol g
ịe.szgị ịs.szgị [6.25mg] 6.25mgị |6.25mgị ả1
` DAWPNAMOO..LYD DAVIPHMICO.JJD DAVIMIIGO.LTD DAVIPHMIIGO`LTD DAVIPHWCẺLTD x
crvmnuwoqưwmủ Ễ
Peruzi Peruzi Peruzi Peruzi Peruzi. "
` Carveanol Carvedilol Carvedilol Carveddol Carvedtlol
iỉĩrỉei [fĩẩTnểi iỉ Pỉ-“Ểmeì
nuwnmcmưm bevtnumoe,ưn DAVIMÊẺLN ` IÙOO`LTĐ
/Baoom9f"x .
. "—h"\o`ỵ`
\Ềi 'eẮJJ. JIM
.,
Dọc kỹ hướng dẫn xử dụng mrớc khi dùng.
Nếu clin rhẻm ang lIn xin Iiõlỷ klển lhấ lhnốc.
Chỉ dùng lliuốc náy tlưo sự kê dơn cũa llt y Ilmổc.
PERUZI 6,25
. _ (Viên nén Carvedilol 6,25 mg)
THÀNH PHAN
Mỗi vỉèn nẻn tròn PERUZI 6,25 chửa:
Carvedilol ......................... 6,25 mg
Tá dược: Calci phosphat dibasic khan. Iacrose monohydrat, cellulose vi linh thể. povidon. silicon dioxyd mău
quinolin yellow. magnesi slearal vừa đủ ] viên.
Dặc tinh dược lực học:
Carvedilol lá một hỗn họp raccmic có tác dung chen khỏng chon loc thụ thể beta - adrcnergie nhung có tác dụng
chẹn chọn Ioc alpha. .adrencrgic.
Dặc t1nh dược động học: _
Khả dụng sinh hoc của carvedilol trung binh 20 - 25% vi hâp thu không hoản toản vả vi chuyền hóa mạnh ban
đáu.
Sau khi uống một lỉểu khoảng | - 3_ giờ. nổng dộ trong huyết tương dat tối đa. Nồng dò trong huyết tương tãng
tuyến tính với liêu, trong phạm vi liêu khuyên dùng. Thế tich phân bổ khoảng 2 lít] kg. Độ thanh thải huyết tương
binh thường khoáng 520 ml/ phủt. _
Ba chắt chuyến hóa dẽu có hoat tính chen thu thê beta, nhung tảc dụng giân mach yếu. Tuy nhỉên nổng dộ cảc
chắt chuyên hóa nảy thẩp, vzi do dò không góp phần vảo tác dụng của thuốc.
Nửa dời thải trừ cùa carvedilol lả 6 - 7 giờ sau khi uống. Một tỷ lệ nhỏ khoảng IS% liểu uổng dược bùi tiết qua
thân.
CHI DINH:
Carvedilol được dùng diều trị tãng huyêt áp; có thể dùng carvcdilol mỏi minh hoặc kết hợp với thuỏc khủc, dặc
bỉệt vời thuôo lợi tiêu Ioai thiazid.
Carvedilol được đùng để điều trị suy tim sung huyết nhe ho_ặc vừa do thiếu máu cục bộ hoặc bệnh cơ tim, kết hợp
với digitalis, thuôc lợi tiêu vả thuôo ức che enzym chuyên angiotensin dẻ giâm tiên triên cùa bệnh (dã dược
chững minh bằng tỷ ie tử vong, thời gian diều tri tim mach iại bệnh viện, hoac cần thiết phải dìểu chĩnh uiuóc
điêu trị suy tim khác).
CHỐNG cnỉ Dl_NH:
Suy tim sung huyết khỏng bù (NYHA dộ Hi - IV). \
Hen phế quản hoac bẽnh co thát phế quân (có thể dẫn dến cơn hen). Ụ
Sổc do tim, nhịp tim chậm nang hoac blốc nhĩ - thtit aỏ Il hoac đò …
Bệnh gan có triệu chứng, suy giám chức năng gan.
Mẫn cảm với bát cú thảnh phần nảo cùa thuốc.
LƯU Ý DẶC BIẸT vÀ THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG:
Phải sử dụng thán trong carvedilol ở người bệnh suy tim sung huyệt diều tri vởi digitatis, thuốc lợi tỉếu. hoặc
thuốc ức chẻ cnzym chuyên angiotensin vi dẫn truyền nhỉ ~ thẳt có thế bị chậm lại. _ _
Ph_zii sử đụng thận trong ở người bệnh có dái thảo dường không hoac khó kiềm soát, vi thuôo chen thụ thê beta có
thẻ che láp triệu chứng giậm glucose huyết.
Phải ngửng diếu trị khi thây xuât hiện dẳu hiệu thương tốn gan. _ _
Phái sử dụng thân trong ở người có bệnh mach máu ngoai biên, người bệnh gãy mê, người có tăng nãng tuyến
giáp. _ _
Nếu người bẻnh khỏng dung nep_ các thuốc chổng tăng huyết tip khác, có thể dùng thận trợng liêu rảt nhỏ
carvedilol cho người có bệnh co thải phế quản. _
Trảnh ngùng thuôo dòt ngột. phái ngừng thuòc trong thời gian | - 2 tuân. _
Phải cân nhảc nguy co Ioạn nhịp tim. nểu dùng carvcdilol dổng thời với ngửi thuốc mẽ. Phải cán nhão nguy cơ
nếu kết hợp carvedilol vởi thuòc chống loạn nhỉp tim nhỏm I.
Chưa xác định được tỉnh an toản vả hiệu Iưc của carvcdilol ở trẻ cm.
Dễ xa tầm tay trẻ em.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR) ,
Phần lớn tảc dụng khòng mong muốn có tính chất tạm thời vả hẻt sau một thời ian. Đa sô tác dụng nảy xảy ra
khi bắt đẩu điều tri. Tảc dụng khỏng mong muốn liẻn_quan chủ yếu với cơ ch tác dụng dược lý và với liều.
Thường gặp nhắt lá chóng mặt (khoảng 10%) vã nhức dâu (khoảng 5%).
Thường găp. ADR > l/l 00
Toản thân: Nhức đấu, đau cơ, mệt mỏi, khó thờ.
Tuần hoân: Chóng mặt, hạ huyểt áp tư thế.
Tiêu hỏa: Buồn nôn.
Í! găp. mooo< ADR < mon
Tuân hoán: Nhip tim chậm.
Tieu hờa: ie chảy, đau bụng.
Hiểm gãp. AD_R < mooo _
Máu: Tang tiếu cảu, giảm bạch câu.
Tuấn hoán: Kém diêu hòa tuần hoản ngoai biẹn, ngất.
Thần kinh trung ương: Trầm cãm, rói loan giữc ngù, di cảm.
Tiẻu hóa: Nòn, tờo bón.
Da: Mùy day, ngửa, váy nến.
Gan: Tang transaminaSe gan.
Mảt: _Giám tiết nước mm. kich ủng.
Hô hãp: Ngạt mũi.` _ J
Thỏng bảo cho lha'y thuóc các lác dung khóng mong muon gặp phát khi .1'ử dung lhu
% ( *~.6…~2/1
.» , , s
LÌÊU LƯỢNG vỉx cÁcư DÙNG:
Cách dùng: Để giảm tiềm nimg nguy cơ giảm huyết áp thẻ dứng, carvcditol được khuyến cảo uỏng eùng với thức
an, Ngoai i_n nini sản xuất gợi ý biên hiện gian mach ở người bệnh dùng dồng thời thuốc ức chế enzym chuyển có
t_hỉ gi_ảm băng cách dùng carveditot 2 giờ ưuờc khi dùng thuốc ức chế cnzym chuyển.
leU IIỢPI .`
Tăng ln_iyẫt _ảp: Liều dầu tiên 12,5 mg, n áy uỏng | lần; tảng lẻn 25 mg sau 2 ngảy, uỏng ngảyđ tản_. Một cách
khác, iiẻu đâu tiên 6.25 mg ngảy uống 2 lan, sau ! dển 2 tuần tttng ten tời t2,5 mg, ngảy uỏng 2 lãn. Nèu cằn, Iỉều
có thể tăng thêm, cảch nhau ít nhẩt 2 tuần, cho tói tổi đa 50 mg, ngùy uống ! Iãn, hoặc chia Iảm nhiếu Iièu. Đổi
với người cao tuỏi_, 12,5 mg ngảy uống 1› lẩn có thế cờ hiệu quả. _
Đau lliăi ngục: Liêu dầu tiên 12,5 mg, ngảy uống 2 lítn; sau 2 ngảy tang tới 25 mg, ngây 2 tân. ’
Suy limt_3,i25_ mg uống ngảy 2 lần trong 2 tuần. Sau dó, liếu có t_hẻ tăng, nẻu đung nạp duợe, tời 6,25 mg. ngảy
uống 2 _tân. Liêu có thẻ tãng nếu chịu dược thuòc, cảch nhau ít nhãt 2 tuân tời liệu tòi d_a được khuyến cáo 25 mg,
ngảy uỏng 2 lẩn. đòi vời người bệnh cân nang dười 85 kg hoac 50 mg. ngảy uỏng 2 lân. đỏi với người cân nang
trẽn 85 kg.
Tr_ườc khi bảt dần liệu pháp carvcdilol cho suy tim sung huyết, người bệnh dang đùng glycosid trợ tim, thuốc lợi
tiêu vả] hoặc thuò_c ửc chế cnzym chuyến dối, phâi đụợc ốn dịnh với liêu cảc thuôo đó. Nguy cơ suy tim mât bù
vù/hoặc giảm huyết ảp nặng cao nhẩt trong 30 ng_ảy dâu diểu trị.
Bệnh cơ tim vô căn: 6,25 - 25 mg, ngảy uỏng 2 lán.
Điều chỉnh liều ở người suy thận: Không cần thiết.
Điều chỉnh liễu ở người suy gan: Chống chi dịnh.
TƯỢNG TẢC THUOC. cac DẠNG TƯONG TẤC KHẢC:
Giảm Ia'c dụng: _ ' .
Rit'ampicin có thế giảm nồng dộ huyêt tương của carvcdilol tời 70%.
Tảc dụng của các thuốc chẹn beta khác giâm khi kết hơp vời muối nhôm, batbiturat, muối calci, cholestyramin,
colcstipol, thuôo chen khỏng chon toc thụ thể ui, pcnicilin (ampicilin), salicylat, vả suliìnpyrazon do giảm khả
dụng sinh hoc vả nồng dộ huyết tương.
Tăng tác dụng:
Carvedilol có thể tăng tác dụng cùa thuốc chổng dái tháo đường, thuốc chẹn kênh - calci, digoxỉn.
Tương tảc của carvedilot vời clonidin có thể dẫn dến tác dung lảm tăng huyết ảp vả giảm nhịp tim.
Cimetidin lậm tăng tác dụng vả khả dụng sinh hoc của carvcdilol.
Những thuôc khảc có khả năng lám _táng nồng độ vá tác dụng cùa carvedilol bao gổm quinidin, tiuoxetin,
paroxetin, vả propafcnon vì những thuòc náy ức chế C YP2D6.
Óqrvediiol lảm tAng nồng độ di oxin khoảng 20% khi uổng cùng một lủc.
sư DỤNG CHO PHỤ NỮ c THAI VÀ CHO CON nú:
Thời kỳ mang thai
Carvedilol dã gãy t_ác hạn lâm sảng trên thai. Chỉ dùng thuốc nảy trong thời kỳ mang thai nếu lợi ich mong dợi lớn
hơn nguy cơ có thẻ xáy ra và như thướng lệ. khòng dùng trong ba thảng cuỏi cùa thời kỳ mang thai hoặc gần lủc
dẻ.
Tảc dụng không mong muốn đối với_thai như nhịp tim chậm. giâm huyết ảp, ức chế hò hẩp, giám glucose - mảư
vù giảm thân nhiệt ở trẻ sơ sinh có thế do mang thai dã dùng carvcdiloi.
Thời kỳ cho con bú _
Carvedilol có thẻ bải tiẻt vảo sữa me. Không có nguy co tác dụng khỏng mong muốn ờ trẻ bú me.
TẢC DỌNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MẤY MỎC:
Chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng cùa thuốc trên khỉi_ năng lái xe vả vận hảnh máy móc.
Cân thận trọng khi lái xe hoặc vận hảnh máy móc nêu bệnh nhân bị nhức đâu, chỏng mặt ...khi dùng thuốc, đặc
bìệt khi bắt dẩu diểu ưi, dồi thuốc hoạc dùng kèm vời rượu.
QUÁ utu VÀ xử TRÍ:
Những triệu chứng ngộ độc carvcdilol gồm rổi ioạn về tim, nhiễm dộc hệ thẩn kinh trung ương, co thắt phế quán,
ha glucose huyết vả tâng kali huyết. Triệu chứng về tim thường gặp nhẳt gổm hạ hu ết áp vả chậm nhịp tim. Blổc
nhĩ - thẩt, rổi loạn dẫn truyền trong thẩt vả choáng do tim có thẻ xáy ra khi quá liếu nghiêm trong. địtc biệt với
những thuốc ửc chế mâng (vi dụ: Propranolol). Tác dộng tời thần kinh_trung ương gồm co giật, hòn mẽ vả ngừng
hò hẩp thường gặp vời propranolol vai với thuôo tan trong mờ vá ức chế mâng khác. _
. Tri liệu gòm diẽu trị triệu chứng cơn dộng kinh, giám huyết ảp, tang kali huyêt vả giảm glucose huyêt. Nhịp tim
chậm vả giảm huyểt _áp kháng vời atropin._isoproterenoL hoặc vởì máy tao nhip có thể dùng glucagon. QRS giãn
rộng do ngộ đỏc thuôo ức chẽ mảng có thẻ dùng natri bicarbonạt ưu trương._Cho than hoat nhiều liều, thẩm tách
máu có thế chỉ giủp Ioại bỏ những thuốc phong bê - beta có thẻ tich phân bộ nhó, có nửa dời dùi, hoặc độ thanh
thái nội tai thẳp (aoebutolol, atenolol, nadolol. sotalol).
DÓNG cột: Hộp 3 vi x … viên.
BẨO QUAN: Nơi khô ráo. trảnh ánh sảng. nhiệt dộ không quá 30 °C .
TIÊU CHUẨN CHAT L_ượNG: Tiẽu chuán nhà sân xuât.
HẠN DÙNG: 36 thảng kê từ ngảy sản xuât
Sản xuảt tại: _
CỎNG TY TNHH DP ĐẠT VI pnu
(DAVI PHARM co., LTD)
Lò M7A-CN, Đường Dl7. Khu CN Mỹ Phước, Tính Binh Dương, Viet Nam
Tel: osso-ssmso Fax:"0650—3567688
~t
ơ
% ( Isr'"~~`…~ …- f-W' -' J-'
/"~
, .
Đọc kỹ hướng dẫn sư dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông iin xỉn hỏi’ y kỉển thầy thuốc
Chỉ dùng thuốc miy theo sư kê đơn của thầy thuốc.
PERUZI 6,25
(Viên nén Carvedilol 6,25 mg)
TưÀNH PHẨN
Môi viên nén tròn PERUZI 6, 25 chứa:
Carvedilol ......................... 6, 25 mg
Tả dược: Calci phosphat dibasic khan, Iactose monohydrat, cellulose vi tinh thể,
povidon, sỉlicon dioxyd, mảu quỉnolin yellow, magnesi stearat… .vừa đủ ] viên.
Đặc tính duợc lực học:
Carvedilol là một hỗn hợp racemic có tác dụng chẹn không chọn lọc thụ thể beta -
adrenergic nhưng có tảc dụng chẹn chọn lọc alphal ad1energic.
Đặc tính duọc động học:
Khả dụng sinh học của carvedilol trung bình 20— 25% vì hấp thụ không hoản toản và
vì chuyến hóa mạnh ban đầu.
Sau khi uống một liều khoảng 1 - 3 giờ, nồng độ trong huyết tương đạt tối đa. Nồng
độ trong huyết tương tăng tuyến tính với liều, trong phạm vi liều khuyên dùng Thế
tich phân bố khoảng 2 lít/ kg. Độ thanh thải huyết tương binh thường khoảng 590 ml/
phút.
Ba chất chuyển hóa đều có hoạt tinh chẹn thụ thể beta, nhưng tảo dụng giãn mạch
yếu. Tuy nhiên nồng độ các chất chuyến hóa nảy thấp, và do đó không góp phần vảo
tảo dụng của thuốc.
Nửa đời thải trù của carvedilol iả 6- 7 giờ sau khi uống. Một tỷ lệ nhỏ khoảng 15%
liếu uống được bải tiết qua thận.
CHỈ ĐỊNH:
Carvedilol được dùng điếu trị tăng huyết ảp; có thể dùng carvedilol một mình hoặc
kết hợp với thuốc khảc, dặc biệt với thuốc lợi tiếu loại thiazid.
Carvedilol được dùng để điếu tiị suy tỉm sung huyết nhẹ hoặc vừa do thiếu mảư cục
bộ hoặc bệnh cơ tim, kết hợp với _digỉtalis, thuốc lợi tiếu và thuốc ức chế enzym
chuyến angiotensin để giảm tiến triến của bệnh (đã được chứng minh bằng tỷ lệ tử
vong, thời gian điều trị tim mạch tại bệnh viện, hoặc cần thiết phải điều chỉnh thuốc
điều trị suy tim khác).
CHỐNG CHỈ ĐỊNH.
Suy tim sung huyết không bù (NYHA độ 111- IV_).
Hen phế quản hoặc bệnh co thắt phế quản (có thể dẫn đến cơn hen).
Sốc do tim, nhịp tim chậm nặng hoặc blốc nhĩ - thất độ 11 hoặc độ 111
Bệnh gan có triệu chứng, suy giảm chức năng gan.
Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc
LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌN G KHI SỬ DUN G
Phải sử dụng thận trọng carvedilol ở người bệnh suy tim sung huyết điều trị với
digitalis, thuốc lợi tiếu, hoặc thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin vì dẫn truyền
nhĩ- that có the bị chậm lại.
Phải sử dụng thận trọng ở người bệnh có đải thảo đường không hoặc khó kiếm soát,
vì thuốc chẹn thụ thể beta có thể che lấp triệu chứng giảm glucose huyết.
Phải ngừng điều trị khi thấy xuất hiện dấu hiệu thương tổn gan.
Phải sử dụng thận trọng ở người có bệnh mạch máu ngoại biên, người bệnh gây mê,
người có tăng năng tuyến giảp.
Nếu người bệnh không dung nạp các thuốc chống tăng huyết ảp khác, có thể dùng
thận trọng liều rất nhỏ carvedilol cho người có bệnh co thắt phế quản.
` Trảnh ngừng thuốc dột ngột, phải ngừng thuốc trong thời gian 1- 2 tuần.
Phải cân nhắc nguy cơ loạn nhịp tim, nếu dùng carvedilol đồng thời với ngứi thuốc
mê. Phải cân nhắc nguy cơ nêu kết hợp carvedilol với thuốc chống loạn nhịp tim
nhóm 1.
Chưa xác định được tính an toản vả hiệu lực của carvedilol ở trẻ em.
Để xa tầm tay trẻ em.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR)
Phần lớn tác dụng không mong muốn có tính chất tạm thời và hết sau một thời gian.
Đa số tác dụng nảy xảy ra khi bắt đầu điều trị. Tác dụng không mong muốn liên quan
chủ yếu vởi cơ chế tảo dụng dược lý và với liều. Thường gặp nhất là chóng mặt
(khoảng 10%) và nhức đầu (khoảng 5%).
T hương gặp, ADR > 1/100
Toản thân: Nhức đầu, đau cơ, mệt mỏi, khó thở.
Tuần hoản: Chóng mặt, hạ huyết áp tư thế.
Tiêu hóa: Buồn nôn.
Ỉt gặp, 1/1000< ADR < 1/100
Tuần hoản: Nhịp tim chậm.
Tiêu hóa: Ỉa chảy, đau bụng.
Híếm gặp, ADR < 1/1000
Máu: Tăng tiểu cầu, giảm bạch cầu.
Tuần hoản: Kém diều hòa tuần hoản ngoại biên, ngất.
Thần kinh trung ương: Trầm cảm, rối loạn giấc ngủ, dị cảm.
Tiêu hóa: Nôn, táo bón.
Da: Mảy đay, ngứa, vảy nến.
Gan: Tăng transaminase gan.
Mắt: Giảm tiết nước mắt, kích ứng.
Hô hấp: Ngạt mũi.
T hong báo cho thẳy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Cách dùng. Để giảm tìềm năng nguy cơ giảm huyết ảp thế đứng, carvedilol được
khuyến cảo uống cùng với thức an. Ngoài ra, nhà sản xuất gợi ý biểu hiện giãn mạch
ở người bệnh dùng đồng thời thuốc’ ưc chế enzym chuyển có thể giảm bằng cách dùng
carvedilol 2 giờ trước khi dùng thuốc ức chế enzym chuyến.
Liều lượng:
T ang huyết áp. Liều đầu tiên 12, 5 mg, ngảy uống 1 lần; tăng lến 25 mg sau 2 ngảy,
u6ng ngảy 1 lần. Một cách khảc, liều đầu tiên 6, 25 mg ngảy uống 2 lần, sau 1 đên 2
tuần tăng lên tới 12, 5 mg, ngảy uống 2 lần. Nếu cần, liều có thể tăng thêm, cách nhau
Ảax 3.
n n .- Ụ-ịJ.
ít nhất 2 tuần, cho tới tối đa 50 mg, ngảy uống 1 lần, hoặc chia lảm nhiều liều. Đối
với người cao tuổi, 12, 5 mg ngảy uông ] lần có thế có hiệu quả.
Đau thắt ngực: Liều đầu tiên 12, 5 mg, ngảy uống 2 lần; sau 2 ngảy tăng tới 25 mg,
ngảy 2 lần. '
Suy lim: 3,125 mg uống ngảy 2 lần trong 2 tuần. Sau đó, liều có thể tăng, nếu dung
nạp được, tới 6, 25 mg, ngảy uống 2 lần. Liều có thể tăng nếu chịu được thuốc, cảch
nhau ít nhất 2 tuần tới liều tối đa được khuyến cáo 25 mg, ngảy uống 2 lần, đối với
người bệnh cân nặng dưới 85 kg hoặc 50 mg, ngảy uông 2 lần, đối với người cân
nặng trên 85 kg.
Trước khi bắt đầu liệu pháp carvedilol cho suy tim sung huyết, người bệnh đang dùng
glycosid trợ tim, thuốc lợi tiếu vả/ hoặc thuốc ức chế enzym chuyển đồi, phải được ổn
định với liếu các thuốc đó. Nguy cơ suy tim mất bù vảlhoặc giảm huyết ảp nặng cao
nhất trong 30 ngảy đằu điều trị.
Bệnh cơ tim vô căn: 6, 25- 25 mg, ngảy uống 2 lần.
Điều chinh liều ở người suy thận: Không cân thiết.
Điều chỉnh liều ở người suy gan: Chống chỉ định.
TƯO'NG TÁC THUỐC, CÁC DẠNG TƯỚNG TÁC KHÁC:
Giảm tác dung.
Rifampicin có thể giảm nồng độ huyết tương của carvedilol tới 70%.
Tảc dụng của cảc thuốc chẹn beta khác giảm khi kết hợp với muối nhôm, barbiturat,
muối calci, cholestyramin, colestipol, thuốc chẹn không chọn lọc thụ thể al, penicilin
(ampicilin), salicylat, vả sulfmpyrazon do giảm khả dụng sinh học và nồng độ huyết
tư.ơng
T ang lác dung:
Carvedilol có thể tăng tảc dụng của thuốc chống đái tháo đường, thuốc chẹn kênh -
calci, digoxỉn.
Tương tác của carvedilol với clonidin có thể dẫn đến tác dụng lảm tăng huyết áp và
giảm nhịp tim.
Cimetidin lảm tăng tảc dụng và khả dụng sinh học của carvedilol.
Những thuốc khác có khả năng lảm tăng nồng độ và tác dụng của carvediloi bao gồm
quinidin, fluoxetin, paroxetin, vả propafenon vì những thuốc nảy ức chế CYP2D6.
Carvedilol lảm tăng nông độ digoxỉn khoảng 20% khi uống cùng một lúc.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Thời kỳ mang thai
Carvedilol đã gây tác hại lâm sảng trên thai. Chỉ dùng thuốc nảy tiơng thời kỳ mang
thai nếu lợi ích mong đợi lớn hơn nguy cơ có thể xảy ra và như thường lệ, không
dùng trong ba tháng cuối của thời kỳ mang thai hoặc gân lức đẻ.
Tảo dụng không mong muốn đối với thai như nhịp tim chậm, giảm huyết ảp, ức chế
hô hấp, giảm giucose - máu và giảm thân nhiệt ở trẻ sơ sinh có thế do mang thai đã
dùng carvedỉlol.
Thời kỳ cho con bú
Carvedilol có thế bải tiết vảo sữa mẹ. Không có nguy cơ tác dụng không mong muốn
ở trẻ bú mẹ.
TÁC ĐỘNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
;
1
PJ’I~
!
\.
gỀ
Chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc trên khả năng lái xe và vận hảnh máy
móc.
Cần thận trọng khi lải xe hoặc vận hảnh máy móc nếu bệnh nhân bị nhức đầu, chóng
mặt. ..khi dùng thuốc, đặc biệt khi bắt đầu diều trị, đổi thuốc hoặc dùng kèm với
rượu.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ:
Những triệu chứng ngộ độc carvedilol gồm rối loạn về tim, nhiễm độc hệ thần kinh
tmng ương, co thắt phế quản, hạ glucose huyết và tăng kali huyết. Triệu chứng về tim
thường gặp nhắt gôm hạ huyết ảp và chậm nhịp tim. Blốc nhĩ - thẩt, rôi loạn dẫn
truyền trong thất và choáng do tim có thể xảy ra khi quá liều nghiêm trọng, đặc biệt
với những thuốc ức chế mảng (ví dụ: Propranolol) Tảo động tởi thần kinh trung ương
gồm co giật, hôn mê và ngừng hô hấp thường gặp với propranolol và với thuốc t`
trong mỡ và ức chế mảng khác.
Trị liệu gồm diếu tlị triệu chứng cơn động kinh, giảm huyết áp, tăng kali huyết ẳ
giảm glucose huyết. Nhịp tim chậm và giảm huyết áp khảng với atropỉ ,
isoproterenol, hoặc với máy tạo nhịp có thể dùng glucagon. QRS giãn rộng do ngộ
độc thuốc ức chế mảng có thể dùng natti bicarbonat uu trương. Cho than hoạt nhiêu
liều, thẩm tách mảư có thể chỉ giúp loại bỏ nhũng thuốc phong bế- beta có thể tích
phân bố nhỏ, có nứa đời dải, hoặc độ thanh thải nội tại thấp (accbutolol, atenolol,
nadolol, sotalol).
1
ĐÓNG GÓI: Hộp 3 vi x 10 viên.
BẢO QUẢN: Nơi khô IáO, tránh ánh sảng, nhiệt độ không quá 30 0C.
TIÊU CHUẨN CHÂT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
HAN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Sản xuất tại:
CÔNG TY TNHH DP ĐẠT VI PHỦ
(DAVI PHARM CO., LTD)
Lô M7A-CN, Đường Dl7, Khu CN Mỹ Phước, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Tel: 0650-3567689 Fax: 0650-3567688
JÍẻWM IVũM gẨũ/ìlẨ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng