i BỤYU:J
ci_jc QiịẢx LÝ DƯỢC Q2,D {5 A CiJS’Ủ
i _, ~-T—ĩ _ A
| iJẢPfiE ĐUYẸT
RbeMMỦWÌ
#
iỈ.i Pgntoxifylline I1i00mo/5ml
“ i:ợ` ..tiL
fcìil.
i ›
sỏ io sx1 Lot No.
ust Wu D….
HD! Exp nm.
sam m No.
ouux
Đọc kỹ huóng dẫn su“ dụng trước khi dung.
. _, . ; …! À ›!
Nếu cần Iliẻm’ rhông tin, x… ho: y kten I/my íhuoc.
Chi dùng I/zuuc mìy theo sự kẽ đon của thầy Ilmoc_.w
Dung dịch tiêm PERONATE
(Pentoxifylin 100 mg)
THÀNH PHÀN:
Mỗi ỏng tiêm is ml) chứa:
PENTOXIFYLIN ................................ I00 MG
Tá dược: Natri clorid, acid hydrochìoric, natri hydroxyd. nước cẩt pha tiêm.
MO TA: ’
Dung dịch không mảư trong ỏng tiêm mảư nâu.
DƯỢC LÝ:
Dược lục hục:
Cơ chế tảo dộng của pentoxiiyiin chưa được hiến rõ hoản toản pentoxitylin lảm tảng sụ linh
hoạt cua hồng cầu do ức chế enzym phosphodiesterase cua hỏng câu. Pentoxil`ylin cũng lảm
giảm độ nhớt cùa máu do giam tibrinogen tiong huyết tuưng va lăng iiẽu librin.
Có sự thay đồi cảc tính chất cùa bạch cằu có tấm quan trọng trong huyết lưu trên các nghiên cưu
in vitro Ở động vật và người. Penloxifylin củng lảm tăng sự biến dạng cua bạch cầu, trc chế sự
hoạt hỏa vả kết dính của bạch cẩu trung tính.
Dược dộng học:
Thải trù“ nhanh và thế tich phân bố lớn lả đặc trưng cưa thuốc dùng đường tiêm tĩnh mạch.
Penloxifylin được chuyến hóa mạnh Ở gan. Penloxifylin vả ca 3 chắt chuyên hớn đều có hoạt
tính dược lý. Dưới 10% tống liều dùng được bải tiết qua nuớc tiêu.
CHÍ ĐỊNH:
l. Rối loạn tuần hoản não (lriệu chứng xơ cứng dộng mạch năo như lá nhối máu. triệu chưng
sau đột quy, chóng mặt. nhức dắu và mất trí nhớ)
2, Rối loạn tuần hoản động mạch ngoại vi t_chứng ithập khiễng cách hồi, đau khi nghi. bệnh
mạch máu do tiến đường. xa tco và bệnh thần l
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng