C…… 30 …:wỗ :..ềẻẵmJẩ ổ oum:
zmm—u Oẵ 0… mman 0… nỉỉổ:
mẫu… 29…
Z…w. Omổ…
me. Umổ… /…
lỆẢ
30,.1a gt
L_
’g
1 nì
!
naạnav
G
mvnòn
i A ÒH
4
i
,
.….mẵ..ỔZm>r U…>rnq.>dmỏuủcxav
đsnrễn. Ẩ…< ưuF uiềễFư .… …nẮẵr
Oẵw… ỂnỂả. ĩ f.n
mm…Cỉ n….FOEQm HO am >…»UmU OZF<
CZUHPỂỄ UỄỄẺOZ 01 > E-Ể…Q>Z mOF
_Zữw>qmw.dozm>r >Uỉ…ZỔỀ>ÉOZ 02F4
O>ỄOZm…
mOCmmv.m >ZU .ZmE…nđ —ZZmz. ư>O z.3ầZm ắễCd<
U…mn>ac %. rm>Zm>ưm nOCZC
00 ZO... Cmm CZF-me mOrCẺOZ Ổ nrm.ẵp
U…mơ>fiU CZCmmU 105.202
me—. OCd Om. nm>nz 01 OIF-ẵMZ
moooẳ.xmmmửm
m.…sễmễưw
w.:ẵusìQ.ẵnnẵẫ ...BEỉầ-ỉỂ: Eẩẫẵnẫtì no.. FE.
Za.…ẵ. u.:ăẵ: :.uĩẩỵ. .::Ẹỉ do?... ẵỂ: O…ề.ã.. mấuE.a…. uc.…ẵ. ….» n…..ẫ
mmsmẫ… nru:mNĩmsm mcẵ…: .::…:m:
…ơT zE?… F… aẵ
E…EAOZmỀ. D.>rnqẵm-umẳ
Erwẫ ẺẺ ỄẺ ế uun :ẵ: 9. Ba .ỉẵu
nĩ. ư... Wa: Qẵỉ 5: nữ n? n.…5 n.…ẵ 7..8 3J.
Unưễ %....Ễ ẵẫnn :mư n…: 9.ẵu n… z.….ẵ. E....ẵ ::…:ẽ Ể:m
>: 4… r...…3 :: E… ư.…: :ẵu aẵu uSE Ề:u En: ổ .:.:ẽ I.…ẽ Ể :…n ìỄ
ỉn.: :.…ấ R.… : E:.ẵu Ế ỄỂ :m: m:ẵ LỄ. Eỡễ :oễ` IF< ưa, uưwz
neễ En: .....Ề Eồễ #… A::F
dẽ... ẵ.s ..Ểĩ
ẫ.. ẫẵr R.. ẫầ
v ÙỂnD…n M… w
« Zuỉ n.ẵL ….um «
› nn.n… nẩuỉ Pma ……
.. ZB: ỉnỄ A.Ề u
. ZỄ:3ẫoẳ PS. r.
mc…n. ơo.-iu
\ .
ồx
m Í› ..kl. À
ỔZe
Batch No.: Mfg. Date:
Exp. Date:
Shanghai Changzheng Fumỉn Jinshan
Rx- thuốc kê đơn
PERITONEAL DIALYSIS SOLUTION
(LACTATE—G 2.5%) 2000 ML
Each IOOOmI _ _ . .
contains Sodium chlonde 5.38 Caictum chionde 0.26g
Sodium Iactate 448g Magnesium chloride 0.05 ] g
Glucose 25g Water for injection Adequate
amount
Osmolarỉty 396 mOsmol/L
STERILE NONPYROGENIC STORE BELOW 30°C SEE INSERT
Chí hủ Kalỉ Cinrid khi có chỉ dẫn cùa bảc sỹ
Duờng dùng: thuốc nảy chỉ dùng để thẳm phản mảng bụng
Àn vả kiểm tra tủi bên lrong dang đụng dung dịch vô lnìng Hủy bỏ nếu phảt hiện thấy rõ ri. Không sử
dụng nểu dung dịch khỏng trong. Hủy bỏ phằn đung dich thừa không sử dụng.
Thủnh phẩn chính;
Mỗi mon ml. có chửa:
~ Giucose 25 g
- Nuưl clorld ›.Jts g
- Cai ciorid 0,26 g
- Nalri laclth 4,48 g
— Magnesi clorid 0.05! g
SDK: VN-XXXX-XX. Tùi 2000 ml. dung dịch thắm phân mâng bung. NSX. HD, Số lô SX xem: “Mfg.
Date", "Exp. Date" vả “Batch No. " trên bao bì. Bảo quản thuốc ơ nhỉệt độ dưới 30“ C. Dế xa lầm tay trẻ
em. Chi dinh, chống chí dịnh, cảch dùng, liểu dùng, tâc dụng không mong muốn vả các dẳu hỉệu cân iưu
ý: xem trong tờ huớng dẫn sử dụng. Cảc thông tin khảc dể nghị xcm trong tờ hưởng dẫn sử dụng kim
lhco. Dọc kỹ hưởng dẫn sử dụng truớc khi dùng. DNNK: XXXXX
I’OTASSIUM CHLORIDE T0 BE ADDED ONLY UNDER THE DIRECTION OFA
PH YSICIAN FOR INTRAI’ERI'I'ONEALADMINISTRATION ONLY
CAUTIONS:
SQUEEZE AND INSPECT iN'NER BAO WHICH MAINTAINS STERILITY
DISCARD lF LEAKS ARE FOUND. DO NOT USE UNLESS SOLUTION IS CLEAR
DISCARD UNUSED PORTION. KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
s……m:
Shanghai Changzheng Fumỉn Jinshan Pharmaceuticai Co.. Ltd.
No.376, Tĩngzhu Highway, Tĩnglin Town
Jinshan District, Shanghai
201506. P.R. China
_OO Oml
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi :limg. Nếu cẩn lltêm IItông liu xin hỏi ý kỉến bác sỹ.
Đê rlmỗc ugoải tẩm tay trẻ em. Thuốc nảy chỉ dùng rheo đơn của bảc sỹ.
PERITONEẠL DIALYSIS SOLUTION (LACTATE-GZ.S%)
Dung dịch Illâm phân mâng bụng
Thânh phần
Mỗi 1000 ml có chứa:
Hoại chải:
Glucose (CGHIJOÓ'H20) 25 g
Natri clorid (NaCl) 5,38 g
Calci clorid (CaCiz—2HzO) 0,26 g
Natri Iactat (CJHjOJNẦ) 4,48 g
Magnesi ciorid (MgClrôi-bO) 0,051 g
Tá dược:
Nước pha tỉêm vừa đủ
Mô tả
Dung dịch trong suốt không mảư hoặc có mảư vâng nhạt.
Chỉ định
(l) Suy thận cẳp.
(2) Suy thận mạn tính.
(» Nhiễm dộc cắp tính do thuốc hoặc hỏa chẩt.
(4) Suy tỉm dai dăng.
(5) Phù kéo dải. _ _
(ó) Rôi loạn đíện giải vả mắt cân bãng kiêm toan.
Lưu v: độ thẳm thẩu của dịch thẳm phân cao hơn độ thẩm thẳu cùa huyết tương, nhờ đó gỉúp
lnại hô nước. ra khởi máu. Dựa trên mưc độ ứ nước, cẳn điều chính dùng dịch thẩm phân với
nồng độ thẩm thấu phù hợp Glucose được sử dụng để điểu chinh nồng độ thẳm thắu, vởỉ dịch
thầm phân chứa glucose nông dộ 1,5%, nông độ thẩm thắn lả 345 mOsm/L; dung dịch glucose
? 5% … nnng dộ lhẳm thắn 106 mOsml/Ỉ. nn thể dùng dễ. iảm tãng dìm thải nước. Dnng dịch
thẳm phân chứa glucose nống độ cao nhẩt lả 4,25% có nổng dộ thẩm thấu lả
485 mOsm/L (chỉ sử dụng ngảy một lần hoặc hạn chế sử dụng). l`rừ khi bệnh nhân bị phủ
nặng hoặc phủ phổi cấp, nên hạn chế sử dụng dung dịch thẩm phân có nổng độ glucose cao do
có thể gây mẩt nước, tãng đường huyết nặng vả lảm mất khả năng lọc của mảng bụng.
Liều luọng vả cách dùng
Ờ bệnh nhân suy thận câp hoặc mạn tính, thẳm phân mảng bụng ngắt quãng 2 L mỗi lần, thời
gỉan ngâm kéo dải l—2 giờ, thay dich 4-6 lần/ngảy. Vởi bệnh nhân không bị giữ nước, có thể
tiên hảnh thẩm phân mảng bụng liên tục, 4 lần/ngảy, sủ đụng 2 L mỗi lân, thay dịch sau 4-5
gỉờ khi thẩm phân ban ngảy, ngâm 9- 12 giờ khi thẩm phân ban đêm. Để tăng đảo Itháìgcảc chẩt
" |
đi là 100—300 ml.
Tảc dụng không mong muốn ' _ _ .
Tác dụng không mong muốn phố biển nhắt cùa thầm phận mảng bụng n : = ' m phủc
mạc, thoảt vị, tăng đường huyết. suy dinh dưỡng, vả các biến chứng bởi ong thông (catheter)
ẨỬg
nv
Cảo biến chứng lâu dải trên những bệnh nhân dược thấm tách (mả một trongậsố đó có thể do
chính suy thặn gây ra) bao gổm chứng thải hóa dạng tinh bột, u nang thận mãc phải, gia tăng
xơ vữa động mạch. Chứng sa sủt trí tuệ do thầm tách là một nguy cơ đặc biệt gây ra bời tích
lủy nhôm. i`hẩm phân mảng bụng iân dải ]ảm tiến triến biến dối cấu trúc mảng bụng vả dẫn
đển việc thẳm tách thất bại.
- Tích iũy nhôm:
Ở nhũng bệnh nhân được tiển hảnh thẳm tảch, việc tich lũy nhôm có thể gây ra bệnh sa sủt trí
tuệ do thẳm tách, thiếu mảu, vả cảc cản bệnh về xương iiên quan đến nhôm Nguồn nhôm bao
gồm từ nước được sử dụng cho dịch thấm phân vả cảc hợp chất phosphate chứa nhôm được sử
dụng trong việc chữa bệnh loạn dưỡng xương thận Nên sữ dụng hợp chắt phosphate không
chứa nhôm như hợp chẳt chứa calcium acetate hoặc calcium carbonate trong các liệu phảp
điểu trị iân dải. Lượng nhôm tich iũy trên bệnh nhân thẩm tách có thề dược chữa trị với
desferrioxamine.
- Nhìễm độc đồng:
Việc hấp thụ đồng từ dịch thầm phân có thể gây ra nhiễm độc gan và nhiễm độc mảư
- Nhiễm khuẩn:
Viêm phủc mạc do nhiễm khuẩn thường xảy ra trên bệnh nhân thẩm phân mảng bụng. Có thế
giảm thiếu nguy cơ nhiễm khuẩn bắng các sử dụng dụng cụ phân cảch, kỹ thuật vô trùng tốt,
và chảm sỏc ong thông (catheter) cân thận
- Biến chứng chuyền hóa:
Khi cần sử dụng dịch thẳm phân mảng bụng với nồng độ glucose cao để tạo độ thẳm thẳu cao,
có thể gây tảng cân, tâng đường huyết, tăng lipid, gia tăng việc mắt chất đạm.
- Mất nước.
- Hạ kali huyết.
- Giám natri huyết và giảm clor huyết, nhiễm kiềm chuyển hóa.
- Viêm mảng bụng hóa học.
T hông báo cho bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng rlmốe.
Quá liêu.
Ii'Iệu c:hửng có thể xảy ra tãng thể tích mảư (gây phù, tăng ltuyểt ảp), giảm thê tích mảư (gây
da nhăn nheo, khảt nước, hạ huyết ap, thở nhanh), rôi loạn điện giải (gây rôì Ioạn nhịp tim, co
giật) và tăng đường huyết (ở những bệnh nhân đái tháo đường)
Xứ Iủ:
Hiện tượng tăng thể tích máu có thể xử lý bằng cách dùng cảc dung dịch dể thấm tách mảng
bụng ưu trương, và giảm lượng nước dùng
Hiện tượng giảm thể tích máu có thể xử iý bằng việc bổ sung nước qua đường óng hoặc tiêm
tĩnh mạch, tùy thuộc vảo mức độ mắt it hay nhiến nước.
Hìện tượng rõi loạn chẳt điện giải cần được xử iý bằng cảch trưởc hết xét nghiệm mảư xem
thực chất lả rối loạn những chât điện gìải nảo. Thường hay gặp nhẳt là giảm kali huyết. Trường
hợp nảy có thể điều trị bằng cảch bổ sung kali theo đường uỏng, hoặc tỉêm kalỉcloríd vảo dung
dịch để thẫm tảch mảng bụng theo đủng như bảo sỹ kê đơn yêu cầu.
Hiện tượng tãng đường huyết (ở bệnh nhân đải tháo đường) có thể xử iỷ bằng cách hiệu chình
iiều insulin, theo trị liệu dùng insulin được bảo sỹ kê đơn yêu cẳu.
Chổng chỉ định
( 1) Bệnh nhân bị dính hoặc tắc ruột
(2) Bệnh nhân thiếu năng hô hẳp
(3) Nhiễm khuẩn mảng bụng rộng.
(4) Phẫu thuật ồ bụng trong vòng 3 ngảy vả có dẫn lưu dịch vảo khoang bụ
(5) Cảc bệnh mạch mảư ở khoang bụng.
(6) Khối u lớn trong khoang bụng, bệnh thận da nang.
`\
(
(7) Bệnh nhân tăng dị hỏa và lảng chuyển hóa.
(8) Bệnh nhân thiêu protein vá năng lượng trong thời gian dái.
(9) Thoát vị. _
(m) Bệnh nhân không hợp tảc hoặc rối loạn tăm thân.
Thận tr ọng
(]) Cẩn tuân thủ chặt chẽ cảc thao tác vô trùng trong quá trinh rửa gỉải hoặc dẫn lưu dịch thẩm
phân.
(2) Theo dõi cân bằng nước, đỉện giái vả kiềm toan.
(3) Thường sử dụng dung dich thẳm phân glucose I 5% - 2 .5%, có thể sử dụng dung dịch
glucose 4,25% tron trường hợp không thu được kểt quả điếu trị mong muốn bắng cách loại
bỏ nước theo cơ che siêu iọc; theo dõi chặt chẽ nổng độ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo
đường
(4) Chi sủ dụng tủi dịch thẩm phân một lần, không được tái sử dụng dich sau khi bảo quản.
(5) Cần Iưu' trảnh để mắt khả năng siêu lọc cùa mâng bụng khi sử dụng dung dich thẳm phân
kéo dải vả can bù kali theo chỉ dẫn của bảc sĩ.
(6) Không được tiêm tỉnh mạch dung dịch thẩm phăn mảng bụng.
(7) Với bệnh nhãn thiếu năng gan, không nén sủ dụng dung dich thẩm phản cỏ chữa Iactat
(8) Cẩn kíểm soát việc sử dụng dung dịch thẩm phân ưu trương để tránh tãng đường huyết vả
mât protein.
(9) Nên lảm nóng dung dịch đểu 37°C và kiếm tra kỹ dung dịch trưởc khi sử dụng.
(10) Không được thêm cảc thuốc khác vâo dung dịch thẩm phân trừ trường hợp đặc biệt, tránh
kich thich mâng bụng.
( i !) Bóp (ẳn) mạnh tủi đựng dịch thẩm phân và kiểm tra kỹ truớc khi sử dụng. Nểu phát hiện
tủi bị rò rỉ hoặc dung dịch không trong thi không được sử dụng
(l2) Chỉ sử dụng tủi dịch thẳm phân một lần, không được tái sử dụng dịch sau khi bảo quân.
Sử dụng cho phụ uữ có thai vũ cho con bú
Không được sử dụng trong giai đoạn muộn của thai kỳ.
Sử dụng cho trẻ em
Thể tich dung dịch thẳm phản mỗi iẫn sử dụng thường lả 50 milkg
Sư dụng cho bệnh nhân cao tuối
Cần theo dõi chặt chẽ nồng độ đường huyết và chức năng tim mạch.
Ẩnh hưởng đến khả nãng lái xe vì vận hânh máy mỏc
Không ảnh hưởng.
Tương tảc
Tác động của thẩm tách iên nổng độ thuốc trong cơ thể có thể được xem iả phức tạp. Nhìn
chung, íthuốc có trọng iượng phân từ thấp, khả nảng hòa tan trong nước cao, thể tích phân bố
thấp, gắn kểt protein thẩp. độ thanh thâỉ thận cao, thì hẳu hết đếu bị Ioại bỏ khi thẩm tảch. Ví
dụ, amino glycoside bị loại bỏ khi thẩm tảch, do đó có thể cần tăng iiều iượn đùng để bù vảo
iượng thuốc bị loại bỏ Với những thuốc dã dược biết lả bị loại bỏ :.’
dụng điểu chinh iiếu lượng cụ thề. Với những thuộc chưa được biết . J_ ~²- . ' ' '
cũng được sử dụng để loại bỏ một vải loại thuốc trong việc xử lý qu _
Việc thay đối lượng dịch và cảc chắt điện giái khi thẩm tách có n v _- _ .' …: tảo
dụng của một vải ioại thuốc. Ví dụ, giảm kaii huyết dẫn đển nhiễm d ~. ' '
Ở bệnh nhân dang trong quả trinh thẳm phân mảng bụng, có thế cho thêm các thuốc như
insulin và chất diệt khuấn vâo trong dịch thẳm phân. Nến xem xét đền khả năng thuốc bị hấp
thụ vảo tủi PVC.
Du_ợc lực học
Thẩm phân mảng bụng sư dụng mảng bụng iảm mảng bán thắm để trao đồi nước vả các chắt
tan giữa mao mạch mâng _bụng với dịch thẳm phân. Cảc chất đỉện gỉải vả cảc chất có kích
thước phân từ nhỏ di chuyến từ nơi có _nồng độ cao đến nơi có nồng dộ thắp (khuếch tản), còn
nước di chuyến từ nơi có nông độ thầm thẳu thắp tới nơi có nông độ thẩm thắn cao gthẳm
thầu). Khi tăng nồng độ đung dịch thắm phân sẽ lảm tãng đảo thải nước in vivo; các chât cặn
bã có thế được ioại trừ khỏi mảư và đi vảo dịch thẩm phân nhờ chênh iệch nống độ chẩt tan,
nhờ đó giúp duy trí cân bằng điện gỉải vả kiếm toan, giúp thay thế một phần chức nảng thận.
Nguyên tăc cơ bản khi pha chế dịch thầm phâ_nz
(l) Kỉểm soát chặt chẽ điểu kiện vô khuẩn và không có nội độc tố vì khuẳn cùa nước dùng để
pha dịch thầm phân
(2) Nông độ cảc chẳt điện giải trong dịch thẩm phân tương tự như trong huyết tương vả có thế
điếu chinh tùy theo yêu cằn thực tế trên iâm _sảng. Trong dịch thẩm phân:
- Nống độ ion natri là 132 mmollL, hơi thấp hon so với nồng độ ion natri trong huyết tương,
có thể dùng để điếu chỉnh tình trạng gi_ữ natri ở bệnh nhân suy thận
- Nồng độ ion clorid là 96 mmol/L; nông độ ion calci là 1,5- 2,03 mmol/L.
- Nồng độ ion __magnesi lả 0,20— 0,30 mmollL. Dung dịch thẩm phân thường khỏng chứa ton
kali nên có thể dùng để khẳc phục tinh trạng thừa kali in vivo, giúp duy tri nông độ kaii binh
thường trong mảu. Ở bệnh nhân hạ kali huyết, khi bổ sung kaii vảo dịch thâm phân, nếu
thêm 3 ml dung dịch kaii ciorid vảo mỗi iít dịch thẩm phân, nông dộ ion kali gần 4 mmol/L
(3) Độ thẩm thẳu cùa dịch thẩm phân cao hơn độ thẩm thẩn của huyết tương, nhờ dó giúp i_oại
bỏ nước ra khỏi mảư Dựa trên mức độ ứ nước, cần diếu chinh dùng dịch thầm phân với nồng
dộ thẩm thẩn phù hợp Glucose được sử dụng để điều chỉnh nồng độ thấm thẳu, với dịch thẳm
phân chửa glucose nông độ 1,5%, nồng độ thẩm thẩn iả 345 mOsm/L; dung dịch giucose 2, 5%
có nông độ thẳm thắu 396 mOsmi/L có thể dùng để lảm tảng_ đảo thải nước Dung dịch thẩm
phân chửa gluu)_bu nông đụ cao nhẳt iè 4, 25% có nồng độ thẩm thẩn lù 485 mOam/L (_chi aừ
dụng ngảy một iẫn hoặc hạn chế sử dụng). Trừ khi bệnh nhân bị phù nặng hoặc phủ phối cẳp,
nên hạn chế sử _dụng dung địch thẳm phân có nồng dộ glucose cao do có thể gây mất nuớc,
lăng duùng l…yểl uặug vả iảtu mẳt khả nãng iợi. của mÀng bụng
{4) pH cùa dịch thẩm phân là 4, 5— 6, 5.
Duợc động học
Cảo chẳt: glucose chắt điện giải nước khi đưa vảo mảng bụng. sẽ được , .
chuyển hóa theo con đường thông thường «
Glucose dược chuyên hóa thảnh CO; vả HzỌ.
Đóng gói: Thùng 06 tủi x 2000 mL.
Bão quãn: Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùngz_24 tháng kể … ngảy sản xuất.
Hủy bỏ phân dung dịch Iln`m không sử dụng.
Sãn xuất bởi:
Shanghai Changzheng Fumỉn J inshan Pharmaceutỉcal Co., Ltd.
No.376, Tingzhu Highway, Tỉnglin Town, Jinshan District, Shanghai, 20150
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng