uc Andra
m '…
`cm …
mme '… ~=n ùn
mm ONJ. @
wa ~caumeuuw WWI'J 9
1.00 av- ›uRN ms
— ơzPlefflffl
ÌNV O(OIW ÌC LC'3 nN l°ld W
… cimnmmu
xtmuu1—n
r^n ……
Bộ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
… at…Qízuifflửể
9 g Sieiqetapimedepumudopuuad
(_ C
IMOI)IM
| |
~r.:* . - -::rt
' ' …mrm Ẹffl..ầa …… ~…-
~ qm Lung Juunmunnmn z` O.“.Plefflffl
'” …mm mum
ẵĩm …ẵằẫ
....r:z……vrzm zz*jẮ……ưmw smiqetepimedepti nudopuued
lu…uưuw w ` mmmun
' ’—"":4raznyttơ _ọn Ểf
°""ỀỄảủềiẵẵiẵẫẽễmm ít ivi 1? ……m
;… we ị` . . .
g,_gJ,,d ,… _, , Penndopnl&lndapamudeTablets
': .u lị
RartgardẻD
HtHIMIÙ'PEIIGAID-D
'lìunhlnmhhihm hunghintìùhmúwlùhmmũFhị
m. un, uhi Pưbdtựỉl l .mu vì Mwill tle MBm;
M: 0Ịydủ. thớtulthpuũu hillũvihlén
Iilợil: Hnwinũúhũlbhuulllĩt
Đoúỹhldudluũhqwklh'đngĐlùuõrulúutlnuyưẻnn
SỡlOLY.NSXJIDImÌIKINn' WỵDu'.Đạbnt`ltuhnli
Dídịkchủtgdildlcíehđngiih ùhg.tHnwnpl ddwỳNc:
umngncmlgdndlunnhtm
sa:fflm:ummunummnrmunhm
Ở qlsnmmk
Ủỏpleõl—lffl
GaPJPỔIJêH
nuvmumb 9
ỉ
h
`f
ơạpJeõuad
sle|qel epgmedepm @ |ỊJdOpUỊJĐd
51318V1. OI 50 le.LS L
VÀ N P , .: (
a…ouoaw raouauosau xu e; ĐA ! mỆ N
ẫ T 1 T f›
Ra rng W“…
rlga - ạ,\
_ __ ,.
dom_prlllỉè \ › …
Em n M …ht … : ' a ` ~~~~~
……aẵểnfễmm Eg "g M rưzmaa mmun-u vn…
nauivdnạt … MM… Less m nh n: Mồì viên lén Im nm ủi: Puủdnựil Ezhm'mc BP2mg u: m.
ỦJJ'W “²²²3 m;mma…w I.MmgửủụuửUSMbồm “'“ .…me
Odous ' Luk d E mm « ’ ~ ' ~ ~ Blldl Nu;
.……:….r: - a…. . . .°'Y““fW“W"““M
n…… Asditeclodbythn m…… hu… Baoqulơlhùđbhmmzlọ'C-_ Wu nu
Slnrellưnuulmmnmnxudinnau'c. Đọckỹhanđẫnmìúmgmldckfiởìlgbẽlmicuilùmẩnuyuieu. E _ DII
xeenouror ne…osoumneu smosx.mx.un…~nmuưmạo…xmnưm…u ”" '-
rđw=ỵffljfflủ ũỉủchấlgdtiịdựícbfingjẻuũngủưọngúcickMItic: __ __
Su pebg. l…ưi iWWUWW dỄllfflllEỄ-ĐỔ _ 6qlenmmk
cmmư nem me să:ưmucuwm mmmncus ưn.um …
INSER'I' BEFOR! UB! '
Soadlcauon hhwu ẻmi Ầ'p'Ểũắoẵẵiảutẵẵcm
s_. Ndk IJIM
Caullun: Is un ms undpùiu wmicn
Mcpnrvrmoẫưnu
IIMuMQ
MM
OTI'IHOMII
\
mm ZL x mm og x mm ocL ĩ azrs NOlUVO
)(HOMLHV 3213 3WVS
Sắm
FerlgaJư-o Rađgard—D nangarơ-o -
degard — D
H…
Ri mcsmpnou IEDIũNE
Perindopril Erbumine &
lndapamide Tablets
FbrlgardẵD
cmb`on:
Each llln mam tahlsl mnlalnư
Flrln ủll'll EDbLI'nlno EP 2 Ma
unuhalonx » PmMepffl 1.555] mg
lnuunnMe USP n.azs mg
Elniựmis ũ.ã.
Cdnun Lake ul Erwhronina
B Tllanium Unlide BP
DMQBI A! dlded w lhe thcin'an,
s… … lcmnmmm om a:mding WC.
KEEP om OF REACH us E
CHILDREN. Ê
lndilalũun. Allmiuillnlinn I; ẩ
GGRIỈỈHỞDIÌÌIIIZ ã
n
ếdơmvmvw
fan
Ỉ— llich|c Inlllt
CAHEF LLLV IEẨD THE INSERT
BE FDRE u SE
Spudll :iHnn: h-Dmuu
Coub'ou- Il is dmgms lu lake
lhu prmr-mm uxupt mdu
andìd mưvldun.
Visa Nu.
Mn. Lư. Nu NIG:IEIH
MANIJFMYIIIRED IV
6 Glenmank
IHIIImTIIM LTD.
E!Z. NAHALAXIII CHWBERS.
²2. BMULABHAI DESN ROAD.
M UMRN - IIID IPO. (lunlk).
ư. nm na su as. mch AREA.
Fle
5A'I'PUH. NA5IK v 422 001
MMARMHTFIA. INDIA
8'lrndu Harũ
-D
Fbrlgatơ-D Rangard-D
Ferlgard -D
SAME SIZE ARTWORK
STRIP SIZE: 47 mm 1 125 mm
FOIL WIDTH: 141 mm
REPEAT LENGTH: 83 mm
II…
ra; PIESCRDTDN NEMINE
Perindopril Erbumine &
%rlgard-D
lìemnnsiliqn:
Each ũlm m… LBhlm zonnlns’
Penndnnll Erbumlne BP 2 mg
equivalent m Fetindmn'l 1 .659 mg
Imapmnide UEP 0.525 mg
Empium
L:nluurs : Leku u1Efylhmsine
& Tivanlum Dloaidn BP
D…n e: As llrednH w Ihc Physldsn. …
Slure lt tom uurlluu MI nmndỉng m Ề
KEEF om DF REACH OF ặẵ
CHILDREN. ẵ ` "
lndlculỉnm Mmlnislntinn I 8 g
comulmlimon: ị '
Su nlcklgn Inuoll. Ệ'B
CAREFULLV REẦD WE INSERT
BEFOHE UỈE
Spedũcnlun: ln-imun
Cauũun' It is dangụrms lo Iek:
lh’n pcnparlũon uumpt under
madiul wpưús'un. Ẹ
Vkl Nn.
Mfg. Líc. Nn. uxmm
MMLIFAc'IIIRED sv
B qlen maưk
PHARMIIITEIII m.
BR. MaH ALAXMI CHAMEEWS.
zz. IHULAENAI DESAI R DAD.
Mun.lsAl - m mi. {INDIAL
A'h PLơI NO. E-l?, 39. nch NJEA
Pm
SATPUR. NASIK - 4²2 uDỈ.
MANAHASHTRA. INDIA
& mu M…
Infmm
R=ưgarư-D Ferlgard-D fbrlgarơ-D -
Fengarơ-o
ĐMĨỂ?°YN
Tahwi
quĩWlm
FbrlgafflD
Comnhưllun:
Eam II… coatM IAHe4 contains—
Forindnpnl Erbumlnu BP 2 mu
suuwslm ua Puinuwil 1.sss mg
lnrvunamide USP 0.ũ25 ma
Exepienu u.s.
Cclnursz le5 o! Eryưưmine
! Tunium quidu BP
Dntag: M dhdud hy Ihu thslnlan.
Stnro at lenlplrulura nai nncanưng we-
KEEP OUT OF REACH OF
CMILDREN.
lndiutim, Admlnhtfldơll l
Glmtrdnllllatlan:
In lnoli|l illlln.
GLỆ nem me usem
III U ’
Spa Il
W No.:
W M' dle
BỊ. Dlh’ldhnmìwyy
Callim: MỀẤ. irm 5 In Isku
mi: mpar: ram undur
medid eupuwiu'un.
Vlm Nn.
Mlg. Liu. Nu. Nưn-W
MINUFACTUREỂ BVI
ạ qlenmank
mllllAffllĩluu Lm.
M. MAHALAmI chlens.
zz. EHLILABMAI DEsN Rom.
M UMBAI - Joo nai. uuulAJ.
AT: PLuT No. E-e1. Ja Mch MeeA.
sman. NASIK ~ 422 6127.
MAHIRASMTRA. INDIA.
8 'lmdu Mark
FỂNJOMVII
ÍL+
"~`…Mõ cnáẹ_ụ_rm_._
Pen“ndop_ril Erb"Ẻ1iÌơũ—r `
lndapamsde Tabletsủ=fv -’
_1,
[
FN R£PUI
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bảc sĩ. Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của bảc sĩ.
ẵ `J ĩ '\`
PERIGARD-D /,x ÍLẾ " “'“Ắ ~`\
Viên nén Perindopril Erbumìne vả Indapamide [ , l VA N PHỔ .o` 1\1> \
sẩ’ b 4 1 ; -Ị
Thânh phần: i - i … 1 p j, ,
Môi viên nén bao phỉm chứa: \ỉ` HU …- l ^-'- fi“ Ỉ; /
Perindoprii Erbumine 2 mg \ỵz //
Tương đương với Perindopril 1,669 mg. \\ * ,/…f
Indapamide USP 0,625 mg
Tá dược: Microcrystalline cellulose, Lactose, Keo Silicon dioxid, Magnesi stearat, HPMC, PEG 6000,
Dibutyl phthalate, Tale, Titan dioxid, mảư Erythrosin.
Dược lực học:
Cơ chế tác dụng:
Cơ chế lảm giảm huyết ảp của Perindopril chủ yếu iả do ức chế hoạt tính của ACE (cnzym chuyến
Angiotensin). Kết quả của sự ức chế ACE lả lâm giảm lượng Angiotensin II trong huyết tương, dẫn tới
giảm sự co mạch, tăng hoạt tính renìn huyết tương và giảm tiết aldosteron. Sau đó là sự tăng bâi nỉệu và
natri niệu, có thể di kèm với tăng nhẹ kali huyết thanh.
lndapamid là chắt dầu tiên của nhóm thuốc lợi tiểu điều trị tảng huyết áp mới, nhóm Indoline.
Dược động học:
Hấp thu:
Nồng độ dinh trong huyết tương (Cmax) cùa Perindopril vả lndapamide (tương ứng là 4, 9 mcglml và 17
mcglml) đạt được sau 6 giờ và 1,5 giờ sau khi dùng Perindopril (4 mg) vả Indapamide (1, 25 mg) trên 18
người tình nguyện nam giới khoẻ mạnh. AUC tương ứng là 191 và 294 mcg giờ l] Dạng kết hợp được
chửng minh là tương đương sinh học với cảc thảnh phần riêng lẻ. Sau 7 ngảy dùng Perỉndoprii (4 mg) /
Indapamỉde (2, 5 mg) một ngảy theo đường uống trên 18 người tinh nguyện khoẻ mạnh, thời gian bản thải
cùa perindoprilat (50,7 giờ) và indapamide (14,6 giờ) không có sự khác nhau có ý nghĩa so với thời gian
bán thải khi dùng mỗi thảnh phần don dộc.
Phân bố:
Perindopril: khoảng 60% Perindopril trong vòng tuần hoản gắn với protein huyết tương, và chi có 10 đến
20 % Perindopriiat gắn với protein huyết lương.
Indapamide: Ịndapamide gắn kết thuận nghịch vởi hồng cầu trong mảư ngoại vi. Khoảng 71 tới 79%
indapamide găn kêt thuận nghịch với protein huyết tương.
Chuyển hoá:
Perindopril: Perindopril bị chuyến hóa mạnh khi dùng uống, chỉ có khoảng 4 tỏi 12 % tổng liều tìm thấy ở
dạng không chuyền hoá trong nước tiểu. Đã xác định được 6 chất chuyên nhbá cảc quá trình thuỷ phân,
liên hợp glucuronid và vòng hóa do khử nước. Cảc chất nảy bao gôm chất’ ồMế ACE có hoạt tính là
perindoprilat (do thùy phân perindopril), perindoprilat glucuronid, perindopril bị khử nước và dạng đồng
phân iập thế của perindoprilat bị khử nước. Trong cơ thể ngưòi, men esterase ở gan có tảc dụng thuỷ phân
perindopril.
Indapamide lndapamide cũng bị chuyến hoá mạnh, chỉ có khoảng 7% tổng liều dùng dược tìm thấy ở
dạng không chuyến hoá trong nước tiều trong 48 giờ dầu sau khi dùng thuốc.
Thăi trừ:
Độ thanh thải qua thận (Clr) cùa mỗi thânh phần khi dùng thuốc dạng kết hợp thấp hơn khi dùng dơn lẻ
(3,462 50 với 3, 966 ngiờ đối với perindoprilat và 0,294 so với 0,318 ngiờ đối với indapamide), nhưng sự
thay đổi nảy khôn có ý nghĩa thống kê.
Indapamide: ít nhat 70% liều đơn indapamỉde dùng đường uống được thải trừ qua thận và 23% qua đường
tỉếu hoả, có lẽ gổm cả đường mật.
Các dối tượng đặc bịêt:
Tuổi tác: Nồng độ đỉnh trong huyết tương vả AUC cùa indapamidc tăng theo tuổi ở 36 bệnh nhân trên 65
tuối, cảc bệnh nhân nảy dùng perindopril 2mg/ indapamide 0, 625 mg/ngảy theo đường uống trong 12 tuấn,
tuy nhiến không quan sảt thấy đối vởi perindopril. Cảo tác dụng nảy phù hợp vởi các thông báo sau khi
dùng cảc thuốc riêng rẽ.
Bệnh nhân suy thận: sự bải xuất qua thặn của perindoprilat vả indapamide bị gỉảm ở bệnh nhân rối loạn
chức năng thận. Các phảt hiện nảy cũng phù hợp với các thông báo sau khi dùng cảc thuốc riếng rẽ.
Bệnh nhân suy gan: sinh khả dụng của perind0prilat tăng lên ở những bệnh nhân suy chức năng gan. Nồng
độ trong huyết tương của perindoprilat ở bệnh nhân suy gan cao hơn khoảng 50% so vởi quan sảt thấy trên
đối tượng khoẻ mạnh hoặc bệnh nhân tăng huyềt' ap có chức nãng gan binh thường.
Bệnh nhãn suy tim: độ thanh thải của perindoprilat bị gỉảm ở bệnh nhân suy tỉm sung huyết, dẫn tởi AUC
tăng lến 40%.
Chỉ định:
Thuốc được chi địnlỵđế điều trị bệnh tăng huyết áp vừa vả nhẹ ở những bệnh nhân không đáp ứng đầy đủ
với trị liệu đơn độc băng perindopril.
Liễu lương và cách dùng:
Người Iởn. liếu khuyến cáo là một viên perindoprillindapamide (2/0, 625) một lẳn một ngảy vả nến uống
vảo trước bữa an sáng. Nếu vẫn chua kiểm soát huyết’ ap tốt thi có thể tăng liếu lên gấp đôi.
Người cao luối: Nến thận trọng khi điếu chinh líều cho người cao tuối.
Trẻ em Không khuyên dùng thuốc nảy cho trẻ em.
Bệnh nhân suy thận không nên dùng cho bệnh nhân suy thận nặng (thanh thái creatinin dưới 30 ml/phút).
Trường hợp suy thận vừa và nhẹ nên bắt đẳu diếu trị với liều ] vỉẽn (210, 625)/ 1 lần/ ngảy. Nếu chưa kiếm
soát huyềt ap tôt thì có thể tăng liếu lên gấp đôi
Không nên dùng liếu perindopril quả 8 mg/ngây do kinh nghiệm trên lâm sảng còn hạn chế.
Chống chỉ định:
Chống chỉ dịnh cho bệnh nhân mẫn cảm với Indapamide hoặc perindoprii hay các thuốc có nguồn gốc
sulfonamid khác, mẫn cảm vởi các thuốc ức chế ACE khảc, bệnh nhân có tỉến sử phù mạch hay vô niệu,
phụ nữ có thai và cho con bú.
Dạng viên ne'n kết hợp Perindopri] Erbumin vả Indapamỉde không dùng để đíều trị rối loạn vì tuần hoản tiểu
động mạch - mao mạch.
Bệnh nhân bị tai biến mạch mảư não.
Thận trọng vã cảnh báo:
Perindopril:
+ Phù mạch: đã có thông báo về phù mạch ở mặt, các chi, môi, lưỡi, thanh quản, vả/hoặc khí quản trên
những bệnh nhân điều trị bằng thuốc ủc chế ACE, bao gồm perindopril erbu in Khi đó cẩn ngừng ngay
víệc dùng Perindoẩprii và bệnh nhân cần được giảm sát chặt chẽ cho tởi khi hểủ |phù.
+ Hạ huyết’ ap: giông như các thuốc' uc chế ACE khác, Perindoprii có thể gây ra\Ệửtuyết' ap triệu chứng.
+ Suy chức năng thận: do hậu quả cùa sự ức chế hệ thống renin- angiotesỉn- andosteron, có thể xảy ra thay
dồi chức năng thận trên cảc đối tượng nhạy cảm.
+ Bệnh nhân tăng huyết ap bị suy tim sung huyết: ở bệnh nhân suy tim sung huyết nặng, chức năng thận có
thể phụ thuộc vảo hoạt động cùa hệ thống renin— angiotensin— aldosterone, điều trị bằng Perind0pril có thể
dẫn đến thỉếu niệu vả!hoặc nitơ huyết tiến triến, hỉếm khi bị suy thận nặng vâ/hoặc tử vong.
+ Bệnh nhân tăng huyết ap bị hẹp động mạch thận: một số bệnh nhân tăng huyết' ap không bị bệnh về mạch
thận trước đó có tăng nitơ máu vả creatinine huyết thanh nhưng thường nhẹ và thoảng qua. Cảo trường hợp
tăng nảy có khả nảng xảy ra nhiều hơn ở bệnh nhân điều trị đồng thời vởi một thuốc lợi tiều và ở bệnh nhân
đang bị suy thận trước đó. Có thế cần phải giảm liều cùa Perindopril hoặc thuốc lợi tiếu hoặc cả hai Trong
một số trường hợp có thế cẳn phải ngừng một hoặc cả hai thuốc.
+ Tăng Kali huyết: Có quan sát thẳy tảng Kali huyết thanh trên một số bệnh nhân điều trị bằng Perindopril.
Các yêu tố nguy cơ Iảm nặng thếm tình trạng tãng Kali huyết bao gồm suy thận, tiều đường và dùng đồng
thời vởi các tác nhân như thuốc lợi tỉển giữ Kali, chế phẩm bổ sung Kali vảlhoặc muôi dùng thay thế có
AAỂ :
iìn.'l.L
chủa Kali. Các thuốc có liên quan vởi tăng Kali trong huyết thanh cần sử dụng thận trọng khi kêt hợp với
Perindoprii.
+ Ho: Có thông bảo về các trường hợp ho không xuất tiết dai dẳng khi đùng các thuốc ức chế ACE, vả
thường hết sau khi ngừng thuốc Ho do thuốc’ ưc chế ACE cẩn được xem xét để chẩn đoán phầm biệt ho.
+ Phẫu thuật | Gây mế: ở bệnh nhân đang trải qua phẫu thuật hay trong quá trình gây mê với cảc tác nhãn
lảm giảm huyết' ap, Perindopril có thế ức chế sự tạo thảnh angiotensin II và do đó có thể xảy ra giải phỏng
bù renìn thứ phảt
Imlapamide:
+ Giám Kali huyết, giảm Natri huyết và mất cân bằng nước và điện giải: Có cảc thông bảo về cảc trường
hợp giảm Natri huyết nặng cùng với giảm Kali huyết khi dùng liếu khuyến cáo của Indapamide. Nên tiến
hảnh kiềm tra định kỳ điện giải trong huyết thanh và axit uric trong huyết thanh sau các khoảng thời gian
thích hợp. Điều trị thời gian dải có thể dẫn tới tãng Canxi huyết và gỉảm Photpho huyết.
+ Ngộ độc Lithi: Khi dùng đồng thời với Lithi có nguy cơ ngộ độc Lithi. Đọc ký thông tin kế đơn cảc chế
phẩm Lithi trước khi dùng cùng lúc vởi thuốc nảy.
+ Bệnh nhân suy gan: Thuốc nảy cần sử dụng thận trọng cho bệnh nhân suy gan
+ Dung nạp glucose: Đái thảo đường tiếm ân có thể trở thảnh bệnh và nhu cầu Insulỉn ở bệnh nhân tỉểu
đường có thể thay đổi. Cần phải kiếm tra thường xuyến nồng độ glucose trong huyết thanh
+Tăng axit uric máu và bệnh gút: bệnh gút có thể xuất hiện trên một sô bệnh nhân dùng indapamide. Do đó
nến kiếm tra nổng độ axit uric huyết thanh định kỳ trong quá trình điếu trị.
Khả năng gây ung thư, đột biến gen và suy giảm khả năng sinh sản:
Chưa có các dữ liệu về khả năng gây ung thư, đột bìến gen và khả năng sỉnh sản do thuốc kết hợp
Perindopril vả Indapamide.
Pen'ndopn'l.
Không có bằng chủng vế tảc dụng gậy ung thu quan sát thấy trong các nghiên cứu trên chuột cống và chuột
nhắt khi dùng Perindoprỉl với liếu gâp 20 lần (theo mg/kg) hay 2 tới 4 lần (tính theo mglm2) so với iiếu tếi
đa khuyến cảo trên iâm sảng (1 6mg/ ngảy) trong ì04 tuân.
Không phảt hiện thắy khả năng gây độc với gen của perindopril, perindoprilat vả cảc chẩt chuyến hoá khác
trong cảc thử nghiệm invivo, invitro khác nhau, bao gôm thử nghiệm Ames, thứ nghỉệm Saccaromyces
cerevisiae D4, nuôi cắy tế bảo Lympho ngưòi; định lượng TK tế bảo Lympho chuột, thử nghiệm vì nhân
trên chuột cống vả chuột nhắt và thử nghiệm tuỳ xuong chuột đồng Trung Quốc Không có tảo dụng có ý
nghĩa lến quả trinh sinh sản hay khả năng sinh sản quan sảt thắy trên chuột công dùng lỉếu cao gâp 30 lần (
theo mg/kg) hay 6 lần (theo mg/m2) so với liếu tối đa khuyến Cảo trên lâm sảng của Perindopril trong suốt
giai đoạn sinh tinh ở chuột đực hay giai đoạn hình thảnh trứng và mang thai ở chuột cái
Indapamide:
Cảo nghiên cứu về tính gây ung thư trên cả chuột cống và chuột nhắt cho thấy không có sự khảo nhau có ý
nghĩa vê tỷ lệ khối u giữa nhóm động vật dùng Indapamide vả nhóm đối chứng.
Phụ nữ có thai:
Chưa có các dữ liệu về dùng dạng thuốc kết hợp Perindopril vả Indapamide cho phụ nữ có thai, do đó
không khuyên dùng cho phụ nữ có thai.
Sử dụng thuốc ức chế ACE có thể gây rối ioạn và tử vong cho bảo thai và tnẻ sinh khi dùng cho phụ nữ
có thai. Sử dụng thuốc ức chế ACE trong quý 2 và quý 3 cùa thai kỳ có thề Ềâ \ tổn thương cho bảo thai
hay trẻ sơ sỉnh bao gồm: Hạ huyết áp, giảm săn sọ của trẻ sơ sinh, vô niệu, suy thận có hồi phục hoặc
không hồi phục và tử vong. Đã có thông bảo về trường hợp ít dịch oi. Nếu thẳy ít dich ói, cần ngừng dùng
Perindoprỉl trừ khi bắt buộc dùng thuốc để cứu tính mạng cho n ười mẹ. Có thế dùng thử nghiệm ép co bóp
(CSI) hay thử nghiệm không ép (NST) hoặc chép hình sinh lý đê kiếm tra tuỳ vảo số tuần mang thai. Không
thấy tảo dụng gây quải thai khi dùng Perindopril trong các nghiến cứu trên động vặt.
+ Indapamide : Phân loại B trong cảc thuốc dùng cho phụ nữ có thai.
Các nghiên cứu về sự sinh sản được thực hiện trên chuột nhắt, chuột cống và thủ với lỉếu cao gấp 6, 25 lần
so vởi liếu điếu trị cho người cho thấy không có bằng chứng gây suy giảm khả năng sinh sản hay gây hại
cho thai nhi do Indapamíde. Sự phảt triến của chuột công và chuột nhắt sau khi sinh không bị ảnh hưởng
bởi việc điếu trị trước đó của động vật bố mẹ trong quả trinh mang thai. Tuy nhiên, chưa có các nghiến cứu
kiếm soát tốt vả đầy đủ trên phụ nữ có thai.
Phụ nữ nuôi con bú:
u›ft.a
\`ả.
Hỉện không rõ thuốc nảy có bảỉ tiết vảo sữa mẹ hay không. Do phần lớn cảc thuốc đếu bải tiết vảo sữa mẹ,
nếu thật sự cần thiết phải dùng thuốc nảy, cẩn dừng cho con bú.
Dùng cho trẻ em : '
Tính an toản vả hỉệu quả khi dùng cho bệnh nhân nhi chưa được thìêt lập.
Dùng cho người cao tuổi:
Nồng độ cứa Perindopríl vả Perindoprinat trong huyết tương tăng lên ở bệnh nhân cao tuối so với nồng độ
thuốc ở bệnh nhân trẻ tuổi.
Suy thận : Chống chỉ định cho trường hợp suy thận nặng (độ thanh thải Creatinin < 30mllphủt)
Suy gan:
+ Perindoụríl: bệnh nhân dùng thuốc ức chế ACE mả thắy tăng vảng da vả tăng đảng kế enzym gan thì nên
ngùng dùng thuốc ức chế ACE và cẩn được điếu trị thích hợp.
+ Indapamide: Giống các Thiazid khác, Indapamide nên được dùng thận trọng cho bệnh. nhân suy chức
năng gan hay bệnh gan tiến triến do sự thay đổi nhẹ cân bẳng nước và điện gỉảỉ cũng có thẻ gây ra hôn mê
gan.
Ẩnh hưởng lẽn khả năng lái xe hay vận hânh máy móc: Cần thận trọng khi đang lái xe hay vận hảnh
máy móc vỉ thuốc có thể gây chóng mặt, đau đầu.
Tương tác thuốc :
Các tương tảo thuốc có thể gặp phải khi sử dụng cùng iúc với chế phẩm bổ sung Kali, thuốc lợi tìếu giữ
Kali, Lithium, Digoxin vả Gentamicin.
Tác dụng không mong muốn:
Thuốc nói chung được dung nạp tốt Perỉndopril 2mg/indapamỉde 0 ,625mg dùng uống có độ dung nạp
giống như placebo trên 199 bệnh nhân bị tăng huyết’ ap dùng thuốc ngảy một lẩn trong một năm. Phấn lớn
cảc tải: dụng không mong muôn đếu 0 mức độ vưa vả nhẹ.
Giảm kaii huyết: tỷ lệ giảm kaii huyết khi dùng dạng kết hơp thấp hơn khi dùng indapamide đơn độc Tuy
nhiên không có bệnh nhân nảo có mức kali huyết thanh < 3,1mmolll.
Cảo thông sô cận lâm sảng khảc: mức axit uric tăng ở cảc bệnh nhân dùng dạng thuốc kết hợp, nhưng đỉếu
nảy không khác biệt đáng kể so vởi mức tăng quan sát thấy khi dùng placebo.
Các thóng bảo về lảc dụng bất lợi với các thuốc riêng rẽ như sau
+ Perindopril: cảc tảo dụng bắt lợi hay gặp nhất lả: chớng mặt, ho vả đau đầu Cảc tảc dụng khỏng mong
muốn khác ít gặp hơn lả: nhiễm trùng đưòng hô hấp trên, suy nhược, viêm mũi, đau chi dưới, tiếu chảy,
phù nề, vìêm họng, nhiễm trùng đường tiết niệu, rôi loạn gỉâc ngủ, đau ngực, chẳn thương, dị cảm, buồn
nôn, mảy đay, dị ứng theo mùa, trằm cảm, điện tâm đồ bất thường, ù tai, nôn, đau cổ, tăng triglycerid, buồn
ngù, đau khớp, lo au, đau cơ, rối loạn kinh nguyệt, đầy hơi, viêm khớp và gứt.
+ Indapamide: các phản ứng được thông báo khi dùng Indapamide trên lâm sâng lả vảng da (vảng da ứ mật
trong gan), viêm gan, víếm tuỵ vả bất thường cảc thử nghiệm chức năng gan Các phản ứng nảy thường hổi
phục khi ngừng thuốc.
Thuốc có thể gây giảm mức kali và tăng acid uric, phosphatase kiềm, củlổtợrol, AST, creatinin vả
glucose. V
Quả liều: Chưa có cảc dữ liệu về dùng quá liếu dạng thuốc kết hợp.
+ Perindoprỉl: biểu hiện có khả nãng xảy ra nhất là hạ huyết' ap và khi đó cần đỉều trị triệu chứng và điếu trị
hỗ trợ Nến ngùng điếu trị bằng thuốc ức chế ACE vả giám sảt bệnh nhân chặt chẽ. Cần điếu trị mắt cân
bằng nước, điện giải vả hạ huyết áptheo cảc quy trinh chuẩn. Chưa có cơ sở để dùng cảc biện pháp vật lý (ví
dụ iảm thay đối pH nước tiếu) để tăng nhanh sự thải trừ perindopril và các chẩt chuyến hoá cũa nó.
Perindopril có thế loại khỏi máu bằng thấm tách máu với độ thanh thải 52 mi/phút vởi perindopril vả 67
ml/phút với perindoprilat.
+ lndapamide: triệu chứng quả liếu bao gồm buồn nôn, nôn, mệt mỏi, rối ioạn tiêu hoá, hạ huyết ảp và rối
loạn cân bằng điện giải. Khi đó nên ngùng dùng thuốc. Khuyên nên lảm rỗng dạ dảy bằng cách gây nôn hay
rửa dạ dảy sau đó cân phải đảnh giả cấn thận cân bằng nước vả điện giải. Nên truyền dung dịch nước muôi
sinh lý nếu thấy cần thiết.
BÃO QUÁN: Bâo quản ở nhiệt độ không quá 30°C. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng. Đế ngoải tẩm tay
trẻ em.
.`.
I
Thộng báq vởi bác sĩ những tác dụng bất lợi gặp’p i khi sửdụng thuốc
TRINH BAY: Hộp lớnx 10 hộp nhỏx ] ViX 10 Viẻ .
Tiêu chuẩn: Nhã sáh xuất.
Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Sản xuất bới: GLENMARK PHARMACEUTICALẺ LTD.
PIot No. E-37, 39 MIDC Area, Satpur, Nasik—42Z 007, Maharashtra, INDIA.
TUQ. cục TRUỞNG
P.TRUỞNG PHÒNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng