WW Ét
.. oỤ-ị. —
Wlll Đll
... J
TF vi
/11\
`ỬL
liiillillỉlii'
`°N um
TG… ao Hovau so mo 433»
. m ' mom …mma
mm" ' ' s mmmms
ÙaM' '…WduhMưưM
unutitu uva xnmws n… … MW… _ mu
W… mm UI M # a uma un…uu
=mmn :mo: M ma… ua;
' mun…n -uonnnu uqunolwlg
xunutmb 9
-———tgweãpau~
ỉNIG.W MW W
.ợ
\]
~:Ĩ…>—` Ổ
`-..1…
.' kì
l'ề
U
€| oJ/rz) m
( / 481…
Hn PRESCHPTDN MIIME
——H . I'll
Perindopril Erbumine Tablets 4 mg
'l'lld: MI IM Ul " EIIGAID |
nmnl… um ưeum hnpn'mehh PưHơpdl ủn m
ỦK: mydú: mm nIA I Ivl I II! Vih líll.
Iin ụỉn: Hn il dùi SITC. Tcíú I: I! Iủ Mu
DọchỹhMul uilftuuMclhiũublthdcuídtutlmuyưínn.
SG Il u. NSX. HD IíI '!lưh No.“. "Wg Dltl'. "Đletl' … but hi
ChiiitlhùũuúlMcíúlltu.llhdìưủlllhuư údcltũỷkNư:
uu mau tủ th dlo ui imgìúu M
si- ưu HI: etsmtmu mm…caưncm ưn. í… m … … B—J'l.
39. MIDC Am. MW. Nldlr ~mM.ìhlmnhum lníh,
mm
mnnumaưư
VOầ°ggy“nfp um
J.ẸLUIG ẸIHd YG
'JQJG Ặ'I xv:io JJiJ
gạt A ỘH
ô…ps1aqqau;ưnqnmdoouuad i
ầ
6 qt đơớ
I— ụ,
_ưl
BAMEBIZEARTWORK
CARTONBIZE1SGmmXỦSmXSâM
n…… …» WWth ` ,
G Glenmank ~; …
. @ w... ạ....ii’ữnTn’x ì…ụ.
Pemfflpufflbưnme Tablets 4mg
touuo'l’Altlư 6 M
o .xP-
SAMESIZEARTWORK
CARTONSIZE:1SOmmxSOMư1ZM
\
................
W…LS m
. ~Ù'M'WlữWi-h'lmm’n
m 111 m…on-y N1S'MIIJIMIIỈIVIIWỤ
nulnhùp'plunnlnqu
n,qqupùuughqngfơươưhWũb
D nm….auhauJ-uluJJuvI-I—Iwutm'xtin
ẦđVUIU3'I __ a __…atn-u-wngẩtưm…
_ ụlplln nu ụna-ỵúlu :me lNỤII
&… ụ-mnnumm-bb m
nu—ianmuwuu-u muwaùu
DanIJIl— wmmm
m:
am 3Wẵl um: 3Iu GI3l Am
:wimlw—
8
.
Peủgard
1 STRIPOFIOTABLETS
Perindopril Erbumine Tablets 4 mg
e qtenmank
Perigad-“4
TF
13…
JL
t2m
PEm VII
.11Ễ odẳ à
Pemdopril Erbumine
Tablets 4 mg
Computtim:
Enh umtld mm Dmúl'lll:
Pomuwú EIbumtnn IP 4 m
oquhlllni tn
hmm ssao mo
Douoo: An dn… by a nhyddan.
sm m… #0.
Pmm tram mautun & light.
KEEP NT DF REACH OF
GHILDRĐJ.
IIOGIIOII. Adehll O
Oomhdlmlnn:
In pnetuụ Im
cAlEFII.LV mo `I'NE NIIIT
UERJIE USE
8pưỉnt'ơtt hùm
.. Mfg. date: dd/mm/yynyxpiry Date : dd/mm†yyyỈ
vu Na
moqume
lle mu ~ mun
HAMIHN. IIBIA,
Ảr Ềatch No. : ..
Ê
&
WIJc.Nc.NKDIM E
-Mfg. date: dd/mmlyyyy Expiry Date 1 ddlmmlvwv
Batch No. :
SAME SIZE ARTWORK
STan SIZE: 47 mm : 125 mm
FOIL W!DTHz 141 mm
HEPEAT LENsz es mm
I— u na
H … m _ _
' c Ổ E . Ổ
iPengard-4 s ÌPengard-4
ì
' . . . .
- Penndopnl Erbumine ” Penndopnl Erbumme
U
. Tablets 4 mg ã Tablets 4 mg
' Canpuitlonz Ễ' Cantpnuilim:
l Elch umllnd tuth mmưu: - Each une… tnbhl oontainst
: Ple M… IP 4m ẹ leẳMne BP 4 uu
- dv tu oqư
ẫmẹl a.:m nụ uể mm uu mo
_ Dongn: An dl… by Ihu phyllctln. ỉ Dong: As ỂoeW by Im phyolclm.
bW - SM h bh C.
' ẫỀtmmỉĩture I lợit. ề Fmtodimm mui… & %.
Il KEEP oưros REACH OF E ễẵlĩgtgjOF REACH OF
_ mu. \ .
IMchmn. Amtntumn n '.8 zmnmỉẵnimum I
OuItnlnllutln : onllhd on:
- Su u:up inzm. 8 tu uclqc lmn.
' CAI!FII.LV READ THE mun g CAM READ TN! Illll'l
EFOIE WE ĐENIE IIGE
; Epnciũutbu: !… gD Spnđnliur In…houn
' Mb. LE. No. NKDMB ã Mị. Lb. Nn. mmma
vu Nn, ; vn m.
…ummuu … _ Ệ muumnunsn uv
iGG!ả……… ; ị°%'L……Ẹif…
pmmow.nuncuu rmun.nr :: mcuau.
uwun wum « m1. -8 umn mem … m
- …wm mm _, …mnm mm
0 Tnú U g @ Yvú llIli _ _ …
J _ mu mv
Ni …
.,. ...t~tl'rzdt… ui ;
1)th kỹ hướng dấn sử dụng truớc khi dùng. Nếu cân thêm thóug tin. xin hỏi ý kiến bác sĩ
Thuốc nảy chi dùng lheo dơn của bác sĩ.
PERIGARD-Z/ 4
Viên nén Pert'ndopríl Erbumin ng/ 4mg.
Perigztrd ( Perinduprìl erbumin) là muối torbutamin của perindoprii, dạng cster ethyl của một chẩt úc chẻ'cnzym chuyến
angiotensin (ACE) khỏng có cấu trúc sulfhydry].
THÀNH PHÂN:
Perigard— 2 : Mối viên nén không bao chữa;
Pcrindopril crbumin 2 mg.
Tương duơng với pcrindopril 1,669 mg.
l’erỉgard- 4: Mỏi viên nén khỏng bao chứa:
Pcrindopril erbumin 4 mg.
Tương đương với pcrindopri] 3,338 mg.
Tú dượr: lactose, microcrystallin cellulose, magnesi stearat, keo silicon dioxid.
DƯỢC LỤC HỌC:
Pcrigard (pctindopril crbumin) lù liên chất của pcrindoprilat, chất có tác dụng ức chế ACE ở người và động vật.
Cơ chế lăm hạ huyết áp cùa perindoprilat chủ yêu lả do ức chế hoạt tính của ACE. ACE lả một pcptidyl dipcptidasc có
tác dụng xúc tác chuyên Angiotensin 1 dạng decapcptid không hoạt tính thănh angiotensin II có tác dụng co mạch.
Tro g khi cơ chế chính gây hạ huyết áp của pcrindopril đuợc tin lả thòng qua hệ thống rcnin - angiotensin —
andostcronc, các chất ức chế ACE cũng có một số lác dụng ngay cả đối với chứng táng huyết áp có renìn thấp.
Sau khi uống Perigard (perindopn'l crbumin). ACE bị ức chế tỷ lệ với iiổu dùng vả nổng dò thuốc trong máu,
với tác dụng ức chế lõi da dạt duợc lả 80—90% kéo dăi trong 10 — 12 giờ khi dùng liều 8 mg. Sau 24 giờ, tác dụng ức chế
ACE còn khoáng 60%. Mức độ ức chế ACE đạt được giảm dẩn theo thời gian.
DUỌC ĐỘNG HỌC:
Sau khi uống, Perigard (perindopril erbumin) đuợc hấp thu nhanh vả dạt nổng độ đỉnh sau một giờ. Sinh khả
đụng tuyệt đối lhen đường uống của perindopril khoảng 65›70%. Sau khi hẩp thu, khoảng 20% perintiopril trong cơ thể
bị thuỷ phân thănh chẩt chuyển hná có hoạt tính lả pcrindoprilat, thuô’c năy có sinh khả dỤng trung hình khoảng 25%.
Nống độ đính trong huyết tương của perindnpriiat đạt được trong khuâng 3 tới 4 giờ sau khi dùng pcrinđopriL Sự có mặt
cùa thức ăn tmng đường tiêu hoá không ảnh hưởng đến tốc độ vả mức độ hẩp thu perỉndoprìl nhung lầm giâm sinh khả
dụng cùa pcrindoprilal khoảng 35%.
Với các liều 4, 8 và 16 mg Pen'ndopril erbumin. Cmax vả AUC của pcrildopril vả pcrindoprilat tăng có tính
chất tuyến tính vả tỷ 1ệ với liểu dùng trong cả sau khi uống liều đơn cũng như ở trạng thái ồn định khi dùng ngăy một lẩn
trong nhiổu ngây.
Perigard (perindoprìl crbumin) bị chuyến hoá mạnh bới enzym esterase ở gan sau khi dùng đường uỏng, chi có
4 - 12% 1iẻu dùng của thuốc tổn tại dạng không chuyển hoá trong nuớc tiểu. Thời gian bán thái trung bình cùa
pcrỉndopril cho hău hết quá trình thái trù là khoảng 0.8 tới 1 giờ. Ở nông độ perindopril rất thấp trong huyết tương
{<3mg/ml) thuốc có thời gian bán thải giai đoạn cuối kéo dải giống như quan sát thấy vởi các thuốc ức chế ACE khác,
đó lả do sự giải phóng chậm của perindopríl ra khỏi các vị trí gắm kết với ACE ờ huyết tương hay mò.
Bệnh nhản thiêu nảng gan:
Sinh khả dụng cùa pcrindoprilat tảng ở bệnh nhân suy chức nảngcJ oan. Nỏng dộ cùa perìndoprilat trong huyết
tuong ơ bẻnh nhân suy chức nãng gan cao hơn khoảng 50% so VỚI nổng dộ quan sảt thãy trẻn ngưới tình nguyên khoẻ
mạnh hay bệnh nhân tăng huyêt ap có chức nãng gan bình thường i\ /
Thời gian bán thâi hiểu kiểu trung bình của perìnđoprilat lù 3-10 giờ cho háỄìquỉyt—fĩnh thải trù, với thời gian
bán thải ở giai đoạn cuối cùng kéo dải tới 30 -120 giờ. đó lả đo sự giải phóng chậm a~fỂrindoprilat ra khỏi các vị trí
gãn kết với ACE. ơ huyết tương hay mò. Khi dùng liều lặp lại pcrindopri] một 1ãn một ngăy thoo đường uỏng.
perindoprilat tich iuỹ khoảng 15 tới 2 lán so với dùng liểu dơn và đạt được trạng thái ổn định trong huyết tương sau 3-6
ngảy. Thanh thải cúa pcrindopriial vì các chất chuyển hoá của nó chủ yếu lả qua lhận.
Bệnh nhản suy tỉm
Thanh thải perindopriiat giảm ơ các bệnh nhân suy tim sung huyết, dẩn tới AUC cao hơn 40%
Khoảng 60%- pcrindopril trong hệ tuân hnản gắn vói protein huyết tương, và chi có 10-20% perindoprilat gản với protein.
Do đó, các tương tác thuốc lien quan tới sự gãn vói protein huyết tucmg lả hấu như không có.
CHỈ ĐINH:
Pcrigard (Pcrindoptil erbumin) được chỉ định dể điểu trị tảng huyết áp nguyên phát. Pcrigard [Pcrindopril
erbumin) có thể dùng đơn dộc hay kết hợp với các nhóm thuốc chóng tăng huyết áp khảc, đặc biệt 1ả các thuốc iợi tiểu
thiazid.
LlỂL' LUỢNG vÀ CÁCH DÙNG.
Với bệnh nhân tăng huyêt áp không biến chứng: Trén bệnh nhân tãng huyết áp nguyên phát liêu khuyến _cáo ban đầu
là 4 mg, ngảy một lăn Liều có thể tãng dân lẻn cho tới khi huyêt áp được kiểm ›:oảt (đo huyết áp ngay ước khi đungỉ
n.Ự.n-J
l 1% tu—
s“l
liẻu kẽ tiêp) hay tới liều tối đa lómg/ngảy. Liêu duy lrì thỏng thuòng lả 4 tới 8 mg ngăy một lẩn. Pcrigard (Pcrindopril
erbumin) cũng có thể chia lầm hai lãn một ngăy
Trên người cao tuõỉ: Nhu trén hệnh nhân trẻ tuổi hơn. liều khuyến cáo ban đẩu cúa Pcrigard (Pcrindopril erbumin) cho
bệnh nhân cao tuồi (> 65 tuổi) lả 4 mg một ngầy, chia lăm một hoặc hai liều. Khi dùng liếu cao hơn 8 mg/ngăy cẩn dùng
than trọng và pháib 0iám sát y tế chật chẽ
Dùng củng các thuốc lợi tiểu: khí huyết áp không được kiểm soát tốt với dùng Perigard (Perindopril erhumin) đơn độc.
có thể dùng thẻ… một thuốc lơi tiểu.
Trên bệnh nhầm suy thận: Dữ liệu động học cho thấy sự thải trù Perignrd (Perindopril erbumin) giảm ở bẹnh nhân suy
thận, sự tích Iuỹ thuốc tâng đảng kể khi độ thanh thải creatinin giảm xuống duới 30 ml/phút. Trẻn những bệnh nhân nảy
(dộ thanh thải creatinin<ẵtlml/phút) tính an toầtn vả hiệu quả của pcrindopril chưa được thiết lập. Với bệnh nhán có mức
đó suy thận nhẹ hon (độ thanh Lhải creatinin trên 30m1/phút), nên dùng iiểu ban đâu 2 mglngãy, và không dùng quá 8
mg/ngảy do kinh nghiệm lâm sầng còn hạn chẽ. Trong quá trinh thám tách. Perỉgard (Perindopril erbumin) đuợc thải trừ
với dộ thanh theii giống như ở bệnh nhản có chức nảng thận binh thường.
CHỐNG c… ĐỊNH:
Pcrigard (Pcrindopril crbuminj chống chỉ định cho bẹnh nhản mẫn cảm với thuốc năy hay các thuốc ức chế
ACE khác. Pcrigard (Pcrindopril crbumin) cũng chõng chỉ định cho bệnh nhân có tiền sử phù mạch liên quan tới việc
điếu trị hãng thuốc ức chế ACE trước đó. Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bủ. Khóng dùng cho trẻ cm
vi tính an toăn vả hiệu quả chưa dược xác lập.
Phụ mì có thai hoặc đang cho con bú: Khộng dùng cho phụ nữ có thai hoặc dang cho con bú.
Anh hưởng iên khả nảng iái xe hay vận hảnh máy mủc: Cẩn thận trọng khi dang lái xe hay vận hănh máy móc vì
thuốc có thể gây chóng mặt, đau đẩu.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN :
+ Các tác dụng khóng mong muôn thường gặp gốm: Ho, chóng mật, đau dẩn, đau chân, thiếu kiềm chẽ, viêm mũi,
đau họng, nhiễm trùng duờng hô hấp trẻn, mệt mỏi.
+ Các tác dụng không mong muốn ít gặp hơn: Giống các thuốc ửc chế ACE khác, perindoprii erbumin có thể gây ra
hạ huyết áp triệu chứng. Perìndopri] erbumin có lìên quan tới hạ huyết áp trong 0,3% bệnh nhân tảng huyết áp không
biến chứng trong các thử nghiệm có kiểm chứng giá duợc ở Mỹ. Các triệu chứng lién quan tới hạ huyết áp thế đứng được
thỏng bản trong t),8% số bệnh nhân khác.
Hạ huyết áp triệu chứng do dùng thuốc ức chế ACE dễ xảy ra hớn ớ hệnh nhân mất nước v`a điện giải do hậu
quả cùa việc dùng thuõc lợi tiểu kéo dải, chế độ ãn hạn chế muối, thẩm tách, tiêu chảy hay nỏn mửa. Cân bổ sưng đủ
nước và điện giải trước khi dùng lìêư ban đẩu perindopril erbumín.
Trèn bệnh nhân có nguy cơ hạ huyết áp quá mức, điều trị hâng perindopril erbumin cãn dược giám sát y tế chật
chẽ. Các bệnh nhân cân được gìám sát chặt chẽ trong hai tuân đấu điều trị vả hẩt cứ khi năo tảng liều pcrindopril
erbumin vả/ hoãc thuốc lợi tíểu.
Nêu xây ra hạ huyết âp quá mức, bệnh nhân cẩn được đặt nảm ngửa ngay lặp tức vù điểu trị băng truyền tĩnh
mạch đung địch nước inttõi sỉnh lý nẽu cãn thiết. Có thế tiểp tục điêu trị bằng pcrinđopril crbumin sau khi hối phục thế
tích máu vả huyết áp.
+ Cảc tác dụng khóng mong muốn hiếm gặp góm: phù mạch (sung mặt, mội, lưỡi, họng, cánh tay hoặc chân và khó
nuốt), dau cảnh tay, sốt, đánh trống ngực, khó tiêu, cãng cơ, nốt đỏ tía trẻn da, viêm xoang, nhíễm virus.
KHẢ NÀNG GÂY UNG THƯ, ĐÔT BIỂN GEN VÀ SUY GIẨM KHA NÀNG SINH SẢN:
+ Kha năng gả_v ung thư: khỏng có bảng chửng về tác dụng gây ung thu trong các nghiên cứu trên chuởt’cò'ng vả chuỏt
nhắt. / . '
+ Khả năng gáy đột biến gen: khòng phát hiện thây khả nảng gây dộc trẻn gen do pcri ›ril rbumin, pcrindoprilat.
vả các chẩt chuyển hoá khác trong cảc nghiên cứu ín vivo vả in vírro khác nhau. \ /
+ Suy giảm khá nảng sinh sán: khòng có ảnh hưởng đáng kể trẻn khả nảng sinh sản của uột cống khi dùng liều cao
gấp 30 1ẩn (tĩnh theo mgỉkg) hay gãp 6 lẩn (tính theo mg/m2) so với liẽu perindopril erbumin tối đa khuyến cáo trên Iám
sủng.
THẬN TRỌNG:
'l`rong Lãng huyết ảp dã điều trị iợi tiêu từ trước, cấn phải: _
Ngưng thuốc lợi tiếu ít nhất 3 ngảy trưởc khi bắt đẳu dùng perindoprii, rồi sau đó dùng lại nểu cần. Nếu không thế
ngưng. nên bắt đấu diều trị với lìều- 7 mg.
[rong tăng huyết' ap dộng mạch thận nên bắt dấu điểu trị với lìều thẩp 2 mg ( xem tăng huyết ap do mạch máu thận).
Nên dánh giá creatinin hU\EÌIƯỚT1ngƯỚC khi bắt đầu điều trị vả trong tháng đầu điểụ trị
Irong suy tim sung huyết đã điểu trị với lợi tiếu. nếu có thế nên giảm liềul ợi tiều vải ngảy trước khi bắt đẳu dùng
perindopril.
Trên những nhóm ngưởi cỏ nguv cơ, đặc biệt là người suy tim sung huvết nặng (độ IV), người cao tuối, ngưòi bệnh han
đằu có huyết áp quả thẩp hoặc suy chức năng thận hoặc nguời bệnh đang dùng lợi tiêu liễu cao_ phái bắt đẳu dùng lỉều
th.ip | mg. đưới sự then đõi cua _x tế.
u` ®Iở"ủidnqu
v-
Thẩm phân maiu: Các phán ứng gỉống phán vệ (phù nề môi và lưỡi kèm khó thơ vả tụt huyết ảp) đã được ghi nhận trong
khi thấm phân máu với mảng có tính thấm cao (polyacrylonitrii) trên người bệnh dược điều trị thuốc ức chế enzym
chuyến. Nên hánh sự phối hợp nảy
+ Bệnh nhan suy chức náng thận, bệnh nhản tãng huyết áp có suy tim sung huyết: có thẻ gây ra thiểu niệu vả] hoạc
tâng urê huyết tiến triển vả hiếm khi xả) ra suy thận cấp vâ/hoặc tử vong.
+ Bệnh nhảm tảng huyết áp bị hẹp động mạch thận: có thế xáy ra tảng urê huyết và creatinin huyết thanh ớ các hệnh
nhân tảng huyết áp bị hẹp dộng mạch thán một bén hoặc hai bẻn có hói phục. Các bệnh nhân nãy cẩn kiểm soát chức
nảng thận trong vải tuấn dâu dùng thuốc.
+ Táng kali huyết : trong các thử nghiệm lâm sảng có kiếm soát. có ],4% bệnh nhân dùng Pcrigard (pcrindopril
erbumin) vã 2.3% bệnh nhân dùng giả dược cho thấy có tăng nông độ kaii trong huyết tương lớn hơn 5.7 mEq/L. Trong
phân lớn các trường hợp các giá trị đểu biệt lập mả khòng có liên quan 14… sảng vả hiểm khi phải ngừng thuốc. Các yểu
tố nguy cơ lảm tâng kali huyết bao gỏm: suy thận. tiểu đường vã việc sử dụng đỏng thời các tảc nhân như thuõc lợi tiếu
giữ kali, chẽ phấm bổ sung kali vâ/ hOặc muối thay thế có chứa kali. Tất cả các thuốc lăm tăng kali huyết cấn phái dùng
thận trọng khi kểt hợp với Perigard (pcrìndopril erbumin)
+ Ho : có thế do ức chế sự phân huỷ bradykinin nội sinh, tác dụng gây ho khan dai dắng dược thông báo khi dùng tất cả
các thuốc ức chế ACE. vả thường hết .sau khi ngừng điêu trị. Ho khan xuất hiện trong 12% bệnh nhản dùng Perigard
(Pcrindoprii crbumin) và 4.5% bệnh nhân dùng giả dược.
+ Phẩu thuật! Gây mè: ở bệnh nhân đang trải qua phẫu thuật hay trong quá trình gây mê với các thuóc Iảm giảm huyết
áp , Pcrigard (Pcrindopril erbumin) có thể ức chế sự tạo thìtnh angiotensin 11 vả do đó có thể xảy ra giải phóng bù renìn
thứ phát. Sự hạ huyết áp theo cơ chế nảy có thể xử lý bằng cách táng thể tích máu.
+ Dùng cho nhi khoa: tính an toăn vè hiẹu quá cùa Pcrỉgard (Perindopril erbumin) trên bệnh nhAn nhi chưa được thiết
lập.
TƯONG TÁC THUỐC
4 'Fhuốc khảng viêm không steroid. corticoid, tctracosactid: lảm giám tảc dụng của perindoprii.
*~ Thuốc trị dái thảo duờng (insulin. sulfamid hạ đuờng huyết): Cũng như các thuốc ức chế enzym chuyến đối
angiotensin khác. perindopril lảm tăng tảc dụng hạ đường huyết cưa các thuốc nảy.
+ Với các thuốc lợi tiếu: với bệnh nhan đang dùng thuõc lợi tiểu. dặc biệt người mới bảt đâu dùng. có thể xảy ra hạ
huyết áp quá mức sau khi bắt đẩu dùng Perigard (Perindopril erbumin). Có thế hạn chế khả nảng gây hạ huyêt áp bảng
cảch dùng thuóc lợi tiếu hoặc tảng khẩu phẩn muối trước khi bât đâu điểu trị bảng Perìgard (Pcrindopril crbumin).
+ Các chế phẩm bổ sung kali và thuốc lợi tiểu giữ kali: Perigard (Perindopril erbumin) có thế 1ảm tăng kali trong
huyết thanh do thuốc có khả năng lăm giảm sản xuất aldostcron. Khi sử dụng các thuốc iợi tiểu giữ kali (spironoiacto
amilorid triamteren vả các thuoc khác), các chế phẩm bó sung kali hay các thuốc khãc có khá nãng lăm tảng kali huyết
thanh (indomethacin. heparin, cyclosporin và các thuộc khác) có thế lảm tâng nguy cơ gây tảng kali- -huyết. Do đó khi
chỉ định dùng dõng thời các thuốc năy cân phải sử dụng thận trọng vã phái giám sát thuờng xuyên nõng độ kali huyệ'
thanh cùa bệnh nhân.
+ Với liti: Dã có thông báo về tảng nóng dộ liti huyết thanh va các triệu chứng của nhiễm dộc iiti trên những bệnh nhủ
dùng đỏng thời Iiti va thuốc ức chế ACE Do vậy các thuốc nảy cẩn thận trọng khi dùng phói hợp vã nẻn thường xuy
giám sát nỏng độ liti trong huyết thanh. Dùng thuốc lợi tiểu có thẻ lảm tảng nguy cơ nhiễm độc 1iti.
+ Digoxin: nghiên cứu về dược dộng học cho thẩy nổng độ digoxỉn trong huyết tương khòng bị ânh hưởng khi dùng
động thời với Perigard (Perindopril erbumin), nhưng khòng Ioại trừ khả năng digoxỉn ảnh huởng lên nông độ của
perindopriI/perindoprilat trong huyết tương.
+ Gentamicin: các dữ liệu nghiên cứu trên dộng vật cho thấy có khả náng xảy ra tương tâc giũa Pcrigard (Perindopril
erbumin) vả gentamicin. Tuy nhiên điểu năy chưa dược nghiên cứu trên người. Cẩn thận trọng khi dùng đóng thời hai
thuõc năy.
+ Với thức an: uống Pcrigard (Pcrindnpril crhumin) với thức 5… khộng lăm giảm đáng kể tốc dộ vã mức độ hấp thu › *
Pcrigard (Perindopril erbumin) so với uỏng lủc đói. ,
QUÁ LIỂU: J_. .
Nghiên cứu trẻn dộng vật với 1iểu Perigard (Petindoprii erbumin) tới 2500 mg/kg trén chuột . g/kg trén chuột c
cóng vả 1600 mg/kg trẻn chó đẻu khỏng gây chẽt động vật thí nghiệm. Các kinh nghiệm
thẩy người dung nạp khá tốt với dùng quá liều các thuốc ức chẻ ACE khác Các dẩu hiệu th
vả cãn xử trí hâng điếu trị triệu chứng và diểu trị hỗ trợ. Nẻn dừng điêu trị bằng thuôo ức c é A
nhân chặt chẽ Cân diển trị mẩt cân bảng nước diện giải vã hạ huyết áp bảng các trị liệu thích h . .
BẢO QUẢN:
Báo quán dưới 30"C, tránh ẩm vả ánh sáng.
TRÌNH BÀY:
Hộp gòm 10 hộp nhỏ x 1 vi x 10 viên.
Thòng bảo vói bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gập phái khi sử dụng thuỏ'c
Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Tiẻu chuẩn: Nhã sản xuất
Khộng dùng thuốc quá hạn sử dụng. Để ngoải tảm tay trẻ em.
51… xuất bới:
GLENMARK PHARMACEUTICALS LTD.
Piot No. E-37, 39 MIDC Arca. Satpur. Nasik-4Z2 007, Maharashtra. 1NDIA
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng