BỘ Y TẾ
' cục QUẢN LÝ mtợc
ĐÃ PHÊ DLfYỆT
"IỉlM`HIAEPW'M'W aơwư’ư-nlm
nq'cnnvawmvmvmnvumom
vluwshdư ưỉmưhnuư
cnuqmụlmu nm nm hmvv WDMỢ WID
……ừu. .m'm' wwụuwmweul
uum. mụ nwawpsùưmml'hnu InM…óo
hv-un u;unuwmưừ ơ… QI
wwui M Millwa …
myuMmm:mlbw
hun…wn m-wwmhuu-wm wnlm
muwsnn.nnan
_Ỉ ỎLU gsieiqeieuimnqq |ụdopuiied
6
b 9 llIÌVLOIIIỈOl
i … "1
i Ể\`f "
ẵNbidẫW N0lldlllOũẵHd %
leHEMIITDN \!DỦNE … I | | ly. L
{. Eun u… … mmhn: Cumde
.] hmvlẸphuùup _ BI 1Aẵ mg h W— nm.
oqũvdont Ulan M
~ u….…………… g~ffl………
Penndoprit Etbumine Tablets 2 mg
—-Perigard-i-—
mun TAILETS 6 colsan
sn… m :in'c.
P…tum …… | W-
KEEP W? OF EACH OF CHỈLDREN.
Vh Pb.:
Spdlimbn: …
illl…lllllii
LOCKI
SẨMESIZEAR'I'WORK
OMHWSIZE'ỔMIÌSSMIỔM
h mu Um W w:
~ 6 °ầ’ìũ'ầảầ...
… No. E-O7, ai mc ẨM
- pengapda_._ ……le
… …
PfflWErơJmineiabiets2mg o……
tonnom B qlqank
........
SAME SIZEARTWORK
CARTON SlZE:130mmxSOmmx 12mm
WA/uJLu/pp ; u…u
xxxx 1 ươn
"FlÌI'Ù—ụnl ưn—n-uu-mn-mthuuvamlưmhcuu
°IlW G'IS'IVJL'WIIMỤF—
ngmhgụlp—Qu—nnn
mm nẨQỤNhJI1UÌOW'ìIWWFÙP—UỊ'I
U`—.MỪLLMỤLZÙMÚCIWÌỈJỈ
_ .xzmuumb 9 ……n-u—mn—wn ….~
_ qumu … .
~ h… _
WWũ IIIIỞỤỦ
…
—|Dhùh_
~zummwnmv #…
lmmu . Uon—M
.'.
. ~Ị ; m…mmmnm
`_J7ỵ ; ——qwgmw
MẨ/wwwv ẫ-mua
NÌDĐWỔUDGĐ
ìlthùưIũúuMc’ự—qllt
…nuhma Mu
hun mu…
*m-u Ni a…am
PerigardĨ
\
.…..Ữẵ
—Pfflgafd-J———-i' G ả
I WCF 10 TABLETS
Rx PRESCRIPTKN MEIIICNE
Perindopril Erbumine Tablets 2 mg
G qlenmank
Perígardẵz
ÌlM
1r
1®m
.1L
d” lịoạ-Ềbi. .l`1,
o
J-”H `h
ẳ.
ỉ
Ỉ."T\WHIẸỤ f“:
"Ẻ'ỉỀ'ỈỈ
ẫẵ>ẳ
ẫỄẵẫ: …lẳ
tOPẳ. ĩạẵ
SI: Il ob'
. . .
W. Iễẵư + .I
...: . ~ _ q W
. . . m
… ẵễa …Ễaả … ẵaễ_maẵẳ w …Ễ ẫaẵẵẵW
… Ễ…ã .… amơ_mỉẫ … Ểẫ…ẳ
w. ẩuã m 9.888... % mị
.… mẫỄl-lzẵ % ISẵỈIIỈSỈ: iW Ểểnlỉlc.
E ẫenl:\ ã ẵẵI 33 D ẫuiìsi 23
ntiẵu .W. Ễs & MJ.ẵỉWa
… ít....ÌỂỄ … ỉễziann, …
… ửáưrẻ … ....ẵỂẫ …
W mmũoSoaễoq W Ềẵoaiồzầ m
.… ĨỄẺ. M IÌISỊo M
a n....hF … ưư:ttP ….…
A… ỄỈGSIZ … & Ễlằãlị … %
ho Ỉcli @ Ỉel.l .
M. ỈFỉẫ … h… Ỉ.Ffiẵ … .ffl
… slỉ. M. slỉ. M.
% ẫễ ễl…
……ẫẵạ … …Ềẵa … …a
ư ễ5ẵ.lẫị ẫũỉ.lăi h
a ẫẫn'ẵ, h ễỉ.ttỡ c
+3 ẳzỉ … ẳằì %
B
ftlluì .. _
....Ioầif ọ.i .5 ... .
11 Io.lĩllliỄ . . .
ulỈMl. .… » bí.- .. ... .…... .
Ĩ, _ . . -. s….r ... .. … ` .x
..Vưđ :… «i # I # . .. . …
..aẺẾỀỄ_ .. .
… …
.53v4. oÌ_ »,Q.IỌ.
ỀỈ..JI .:I
..::..2 . . ~... ,.
.Scrỉqưỉkì
m
Đọc kỹ huớng dẩn sủ dụng trước khi dùng. Nếu cán thêm thúng tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
Thuốc nảy chỉ dùng theo dơn của bác sĩ.
PERIGARD-Z/4
Viên nén Pen'ndopn'l Erbumin 2mgl 4mg.
Pcrigard (Perindopril crbumin) là muối terbutamin của perindopril, dạng ester ethyl cùa một chẩt ức chế enzym chuyển
angiotensin (ACE) khòng có cấu trúc sulfhydryl.
THÀNH PHẨN:
Perigard- 2 : Mõi viên nén khóng bao chứa:
Pcrindopril crhumin 2 mg.
Tương dương với pcrindopril 1,669 mg.
Perigard- 4: Mỏi viên nén khỏng bao chứa:
Perindopril erbumin 4 mg.
Tương dương với perindopril 3.338 mg.
Tú tll(ợt`.' lactose, microcrystaliin ccllulose, magnesi stearat, keo silicon dioxid.
DƯỢC LỰC HỌC :
Perigard (perindopril erbumin) lã tiến chẩt cùa perindoprilat, chất có tác dụng ức chế ACE ở người và dộng vật.
Cơ chế lảm hạ huyết áp của perindoprilat chủ yêu lã do ức chế hoạt tính cùa ACE. ACE là một peptidyl dìpeptỉdase có
tác dụng xúc tác chuyển Angiotensin I dạng decapeptid khòng hoạt tính thảnh angiotensin II có tãc dụng co mạch.
Trong khi cơ chế chính gảy hạ huyết áp của pcrindopril dược tin lã thóng qua hệ thống renin - angiotensin -
andosteronc, các chất ức chế ACE cũng có một số tác dụng ngay cả dối với chứng tăng huyết áp có renìn thấp.
Sau khi u6ng Perigard (perindopn'l crbumin), ACE bị ức chế tỷ lệ với liểu dùng vả nóng dộ thuốc trong máu,
với tác dụng ức chế tối đa dạt dược lã 8U—90% kéo dải trong l0 — 12 giờ khi dùng liễu 8 mg. Sau 24 giờ, tác dụng ức chế
ACE còn khoang 60%. Mức độ ức chế ACE đạt dược giảm dẩn theo thời gian.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Sau khi uống, Perigard (perindoprii erbumin) được hẩp thu nhanh vã dạt nỏng độ đính sau một giờ. Sinh khả
dụng tuyệt đối theo đường u6ng của pcrindopril khoảng 65-70%. Sau khi hẩp thu, khoảng 20% pcrindopril trong cơ thể
bị thuỷ phân thănh chẩt chuyển hoá có hoạt tính lả perindoprilat, thuôo năy có sinh khả dụng trung bình khoảng 25%.
Nổng dộ dinh trong huyết tương cùa perindopriiat đạt dược trong khoảng 3 tới 4 giờ sau khi dùng perindopril. Sự có mặt
của thửc ản trong dường liêu hoá khỏng ảnh hưởng dến tớc dộ vã mức dộ hấp thu perindopril nhưng lảm giảm sinh khả
dụng cùa perindoprilat khoảng 35%.
Với các liều 4, 8 vã 16 mg Perindopril erbumin. Cmax vả AUC của perildopril vả perindoprilat tăng có tính
chẩt tuyến tính và tỷ lệ với liêu dùng trong cả sau khi uống liêu đơn cũng như ở trạng thái ổn dịnh khi dùng ngảy một lân
trong nhiều ngảy.
Perigard (perindopril erbumin) bị chuyến hoá mạnh bòi enzym esterase ở gan sau khi dùng duờng uống, chỉ có
4 - 12% iiêu dùng của thuốc tón tại dạng khỏng chuyến hoá trong nước tiểu. Thời gian bản thải trung bình của
pcrindopril cho hâu hẻt quá trình thải trừ lả khoảng 0 8 tới 1 giờ. Ó nỏng độ perin '
(<3mg/ml) thuốc có thời gian bán thải giai doạn cuối kéo dâi giống như quan sát thấy ' uỏc ức chê ACE khác
đó lã do sự giải phóng chậm của perìndopril ra khỏi các vị trí gân kết với ACE ờ huyết t g hay mô.
Bệnh nhân thiếu nảng gan:
Sinh khả dụng cúa perindoprilat tang ớ bệnh nhân suy chức năng gan. Nóng dộ cùa perindoprilat trong huyết
tương ở bệnh nhân suy chức nảng gan cao hơn khoảng 50% so với nông độ quan sát thấy tren người tình nguyện khoẻ
mạnh hay bẹnh nhân tăng huyết áp có chức năng gan bình thường
Thời gian bản thải biểu kiến trung bình của perìndoprilat lã 3- ID giờ cho hâu hết quá trình thải trừ. vởi thời gian
bán thải ở giai doạn cuỏi cùng kéo dải tới 30 -!20 giờ, đó lã do sự giải phóng chậm của perìndoprilat ra khói các vị trí
gãn kết với ACE ờ huyết tương hay mỏ. Khi dùng liêu lặp lại perindopril một lẩn một ngảy theo dường uống,
perindoprilat tích luỹ khoảng 1.5 tới 2 Um so với dùng liều dơn vã dạt dược trạng thái ớn dịnh trong huyết tương sau 3-6
ngảy. Thanh thái của perindoprilat vả các chất chuyển hoá cùa nó chủ yếu là qua thặn.
Bệnh nhản suy tim
Thanh thâi pcrindoprilat giảm ởcác bẹnh nhãn suy tim sung huyết, dấn tới AUC cao hơn 40%.
Khoáng 60% perindopril trong hệ tuân hoãn gắn với protein huyết tương, vả chỉ có lO-20% perindoprilat gản với protein.
Do dó. các tưong tảc thuốc lien quan tới sự gắn với protein huyết tương lả hâu như khòng có.
cm' ĐỊNH:
Pcrigard (Pcrindopril erbumin) được chỉ định dê diều trị tảng huyết áp nguyên phát. Perigard (Pcrindopril
erbumin) có thể dùng dơn dộc hay kết hợp với các nhóm thuốc chõng tảng huyết áp khác, dậc biệt là các thuò’c lợi tiểu
thiazid.
LIỂU LUỢNG VÀ CÁCH DÙNG.
Với bệnh nhân tãng huyết áp khỏng biên chứng: Trẻn bệnh nhân tăng huyêt áp nguyên phát liêu khuyến cáo ban dấu
lả 4 mg. ngảy một lân. Liều có thể tãng dân iên cho tới khi huyêt áp dược kiểm soát (đo huyết áp ngay trước
Ưu
Iiểu kể tiếp) hay tới liẽu tối đa Ìômglngăyt Liêu duy trì thòng thường lả 4 tới 8 mg, ngảy một lấn. Perigard (Pcrìndopril
erbumin) cũng có lhế chia lăm hai lân một ngảy.
Trén người cao tuốì: Như trên bệnh nh ìn trẻ tuồi hưn, liều khuyến cáo ban dẩu của Pcrigard (Perindopril erbumin) cho
bẹnh nhân cao tuổi (> 65 tuổi) lả 4 mg một ngảy, chia lăm một hoặc hai liêu. Khi dùng liều cao hơn 8 mglngăy cân dùng
thận trọng và phải giám sát y tế chặt chẽ.
Dùng cùng cảc thuủc lợi tiếu: khi huyết áp khộng dược kiếm mát tốt với dùng Pcrigard (Pcrindopril crbumin) đơn độc,
có thể dùng thêm một thưốc lợi liểu,
Trén bệnh nhản suy thận: Dữ liệu dộng học cho thấy sự thải trừ Pcrigard (Pcrindopril crbumin) giảm ở bệnh nhân suy
thặn, sự tích luỹ thuốc táng đáng kể khi dộ thanh thải creatinin giảm xuống dưới 30 mllphủl. Trên nhũng bệnh nhân nảy
(độ thanh thải creatinin
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng