/
Country:All[Harmonlal . Cyan . Macenta . Yellow . Black -—-— -_ ._…. .
| E; c: _;
ãf ²" 0
= ~: io cr
Ề I ’5 —Ổ>
. CTJ› f
` {; ²1 <
, ’L“ —i
Ẹ ,. ổ c~ 5 m
+… .fậvỆ -< g
ounowa : -
……a _ —m›. -
-NLLS ẫ ~ẫ ẳ
o… *
w 2 Barcooe space
_ This is a specimen
PGBGLIM 1 of information
which will get printed online.
Gllmcplrlde chlots 1 mg
"“Ề……
l. WIÌĐUĐd
11! I1lITÚỈOÌI
o…
…
PGBGLIM 'l
Gllmoplridc Tablets 1 mg
1
Ễ
ằ
ẵ
_]
\ễ
Ễ².
ả
ẵ
_J
1—
lll l WTỊM [
i
PGIIGI.IM 1 O…… " Ị
mu unccủd…mntnlnz EF
GtiMMcUSP Img 8
_ ,, :
v…cmm:…mnuu vumu. 3
mm….
unannunmomtnlmt . mmm.mu
O Kuụuldmdửlúu
O FMMVIWmIIMI c
0 smmưcnuụụu IlmMuldbr
Imh… … INVIN'IIA mmocut M LTD.
im … FI-FlN. WM MW. HLD.C.. U
Iomnlmlnwm An…ịEnn-Aztmnu'nmum y
, . ,
i- pũgtffl "Ế mẦ gi i
zzés t ^J”J
f%rz
Country : Vlctnam
I PANTONE Red osz cv I Cyan . Magenta . Yelow . Black
| f Actual Size : 14 mm 21 | L_
ai
L
. GM" Ẻ 2—D Earcode s
_ pace
_ "" This is a specimen
of information
PGBGLIM 1 which witl get printed online.
Gllmoplrldo T… 1 mg
..… =nj
g……
PGBGLIM 'l
W…tm
J
r
i
l
2
E
4
8
3
ỈW !… MQ'J. …
l. WI'IĐUĐd
lIllllUị III 1 t
L
PGIIGUM l 0…—
m……m: ẵ
WM tmc o
mịnnodunuhnmmw Whm: :
n
…. uhm
namimumum mun»…
I mua…um
. Imtlamựstntmhn
m…nụ
PGIlGLIM 'I
I un … m Iuđwm … h!
… n- nmnm … nueưm nmmcule … Lm
—— Fl-FI/I. m Amtmmih. ….nc..
°°~'ưWh~ An…MJMMDUIMJMK
Ị'qò' _y :Ệfjẳ,-i_ `_Ợ\ \Ề.\ / 3 1
/ _ỹ1fJ'/~\\. Ổ,
\\N
:eieq :aịen :eịeo :ezeq :eịeq
Z`UỒỊS I'UBỊS I'UfiỊS :~uBgs :~uôịs
WiludO|GAOQ uetqsna INIPOW Momnlim VD Kq open
't … t…mts … sdn un J°t nepniom M 01 0601 ²J°le | …… ca 1 … oc ' ele me | …… en r maw1uoa
—l
We …
NIGUH ]
mm
PIIOUII
M care
!CIGLII \
vs I
mepr 0 I ets1mg
Ilar-nmmd bs
INVIN'I'ÌI NiILÌMCAIE M.LYII Nu LK Nu mm
hễlỉt Mtlimi …n II.IDC
… lflll- ut am. … m…, Inu:
MIOUIII DIIGUU ] IIIGuI I FIIBUMI
Gflmoplrldo labicts 1 mg
__
IlmshmưM
by
in… …… … ưu
F1-Gm mllmơ Mùomm. M.I.IIC…
… ịEmb 421 Im, Dư T…, …
NIỦUMI !IIDIII 1 Mlffll 1 NIOLII I
ịịlmoplrldl Tablets 1 mg
umunwm
mv… uuuucull … ưu,
Fqu.uum …d. … DC,
…… m at sn D: Mc,lnđn
MBHLIH \ DIIIIUI \ Illffll \
uuuzwmm
nm uu m: nqu
Mfiũllffl \
Zt
21
| vs
I unqu [ ƯIIBUN I H'WIĐI
mu nơi an 4…
In nt…fltw
ỮW ! 'l'lG'l OPIJIẺOWIIĐ
I.WI1OUĐcI
'iu1 … :lva
mnmălhn
6W [ UIOIQ']. OPIJIỞOWIIĐ
1 motiu l I'IBIM [ ÚÌDIN 1 IIOƯN
…I … úđW tn-ơlIaiu-umv
'au'l'n outequ MW'uưts
lum … … In un uuiummn numt
L'. Wum
6… [ …mu. opiJldowuo
s we auomva I
t-
1vL
l…
……
Im
mm
Im
mam
…nzruúmnủu
110 m … auotuva .
weuưm : Ánunog
200%
NHÃNPHỤ
PERGLIM 1
Viên nén Glimepirid USP l mg.
Quy cách: Hộp 3 vi x 10 vìên, hộp 10 vì x 10 vìên
1 00%
Rl-Thuđt Ma i… …
PERGLIM ] VN-uu—n
mụ :Huu luu uản ›… nả d… Giimptnd USP 1 … cu Am. cblnụhi
am. uh uu …: cu. n … tMug … IM .… … m…. ah … um liu
ụ:- M :nrc, … m n…, uu… … …. n 1… 'mn ny m. 1 vi : … nh sá
u sx. mx. MD …n tnt Nu . ur. , a, …. … n n. uh …ẹ INVIN'IIA
Huuucnl M. I.TD. Ẩn m lnf Di u lẢnulqnlnn. Mu lumng …
ùnltmlhdủu DNNK:
Rl- Thuế: hín theodtm
PERGLIM 1 VN— —-uu n
Ihue elH›bh lung Llổnùthu mthusli | N nm n. …] Ill hl
qu.nnaannan.num mu… ……u hnmnldlnử ulđm
" nh MWmmm, uu… nilquhth ».uun, mọmvl mun st
ume nn lnl.a M: … u; … …… sn Iutibt mvzưru
ltuưuculrvt I.Tn. Auu Luu, DIurhiqun,aocumudaw
luuơlừMlũug nu…c
Rx-Thuốc bản theo đơn
PERGLIM ] VN-xxxx-xx
Hoạt chất-hâm lượng: Mỗi viên nén chứa: Glimepirid USP ] mg. Chỉ định, chống
chỉ định, liều dùng, cách dùng và câc thông tin khác: xem tờ hướng dẫn sữ dụng.
Bâo quản: Dưới 30°C, nơi khô mảt, tránh ánh sáng và ảm. Trình bây: Hộp 3 vì x 10
viên. Số lô SX, NSX, HD: xem Lot No., Mfg., Exp. trên bao bì. Sản xuất bởi:
INVENTIA HEALTHCARE PVT. LTD, Ẩn Độ. Lưu ý: Để xa tầm tay trẻ em, đọc
kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng. DNNK:
Rx-Thuốc bán theo đơn
PERGLIM 1 VN-xxxx-xx
Hoạt chất- hâm lượng: Mỗi viên nén chứa. Glimepirid USP l mg. Chỉ định, chốn
chỉ định, liều dùng, cách dùng và các thông tin khác: xem tờ hướng dẫn sử dụng.
Bảo _quản: Dưới 30°C, nơi khô mát, trảnh ánh sảng vả ảm. Trình bây: Hộp 10 vì x
10 viên Số lô SX, NSX, HD: xem Lot No., Mfg., Exp trên bao bì. Sân xuất bởi:
INVENTIA HEALTHCARE PVT. LTD, Ấn Độ. Lưu y. Để xa tẩm tay trẻ em, đọc
kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. DNNK.
Rx Thuốc bán theo đơn
P E R G L | M 1
Viên nén Glimepirid 1mg
THẢNHPHẮN:
Mỗi viên nén chứa:
Hoạt chất: Glimepirid USP…… 1 mg
Tá dược: Lactose, cellulose vi tinh thể, tinh bột natri glycolat, povidon, crospovidon, bột taic,
magnesi stearat, colloidal silica khan. oxit sắt dỏ.
MÔTÀ: 'ớ//
Viên nén PERGLIM 1 chứa Glimepirid có còng thức hóa học 1-{[p-[2—(3-ethyI-4—methyl-2-
oxo-3-pyrroline-1-carboxamido. ethyllsulphonyl}-3-(trans-4—methylcyclohexyl) urea.
DƯỢC LỰC HỌC:
Cơ chế tác dụng chính của glimepirid là kích thích phóng thích lnsulin tử nhũng tế bảo
chức nảng của tuyến tuỵ. Thèm vảo dó, nhũng tác dụng bẻn ngoải tuyến tuỵ cũng góp
phăn quan trọng tạo nẻn tác dụng hạ dường huyêt của glimepirid.
Sử dụng glimepirid có thể lảm tảng tính nhạy cảm của các mô ngoại biên dõi với insulin.
Tuy nhiên, cũng như với các sulphonylurea khác, cơ chế tạo nèn tác dụng hạ dướng huyết
khi sử dụng glimepirid Iảu dải chưa dược biết rõ. Tác dộng hạ duờng huyết nhẹ xuất hiện
khi sử dụng Iiểu uống 0,5 -0,6 mg ở nguòi khỏe mạnh. Thời gian dạt tác dộng tối đa iả
khoảng 2-3 giờ. Tác dộng hạ dường huyết duy trì trong vòng 24 giờ trẻn tất cả các nhóm
điêu trị.
DƯỢCĐỘNGHỌC:
Sau khi uống, glimepirid đuợc hẩp thu 100% qua đường tiêu hóa. Sự hẩp thu dạt mức
dáng kể sau 1 giờ và dạt nồng dộ dinh sau 2 dẽn 3 giờ.
Khi sử dụng glimepirid trong bũa ăn, thời gian đạt nõng độ dĩnh tăng nhẹ và AUC giảm
nhe, Khi dùng duờng tiêm tỉnh mạch ở người binh thuòng, thể tích phân phối dạt 8,8 L. Độ
thanh ihải tổng cộng là 47,8 mI/phút. Tỷ iệ gắn kẽt với protein hơn 99,5 %. Khi dùng bằng
dường uống hoặc tiêm tĩnh mạch, glimepirid duợc chuyển hóa hoản toản bởi quá trình sinh
chuyển hóa oxy hóa. Khi sử dụng glimepirid dánh dẩu phóng xa bằng duờng uống,
khoảng 60% lượng đánh dău duợc tìm thấy trong nuóc tiểu sau 7 ngảy. Khoảng 40% được
tìm thấy trong phân. Khỏng tim thăy dạng ban dấu trong cả nước tiểu vả phân.
uẺuoùnevAcÁcusửoụne:
Liêu khởi dẩu lả 1mg glimepirid mỗi ngảy. Nếu kiểm soát tốt đuõng huyêt. liêu náy có thể
duợc dùng cho diẽu trị duy tri.
Nếu chưa kiếm soát tốt dường huyết. cắn tảng liêu theo một thang liêu cách quảng 1-2
tuân giũa mỗi nấc, dến 2, 3 hoặc 4 mg glimepirid mỗi ngảy.
Liêu lớn hơn 4 mg glimepirid mỗi ngảy chỉ cho kẽt quả tốt hơn ở một SỐ trưởng hợp dặc
biệt. Liêu tối đa là 6 mg glimepirid mỗi ngảy.
Ó nhũng bệnh nhân khỏng kiểm soát dược glucose huyết với Iiẻu metformin iõi da, thi có
thể phối hợp với glimepirid. Vẫn duy tri liêu của metformin, glimepirid dược bắt dắu với Iiẽu
thấp, sau dó nâng dần dẽn khi dạt yêu câu vê glucose huyêt. Việc phối hợp phải có sự
theo dõi chặt chẽ của ihây thuốc.
Ở những ngưới bệnh không kiếm soát được glucose huyết với liêu glimepirid tối da, thi có
thể xem xét phối hợp với insulin. Vẫn duy trì liẽu của glimepirid, insulin dược bắt đầu với
liêu thấp và diẻu chỉnh liêu dựa vảo mức glucose huyêt mong muốn. Việc phối hợp phải
có sự theo dõi chặt chẽ của thây thuốc.
Thuờng uống thuốc 1 lẩn trong ngảy vảo ngay trước hoặc trong bũa ăn sáng hoặc bữa án
trua.
Khỏng tảng liêu để bù cho liẽu hòm trước quèn u6ng.
Nếu sau khi uống 1 viên 1mg glimepirid mả dã có hiện tuợng hạ glucose huyết thi nguời
bệnh có thể chỉ cãn điêu trị bằng chế độ ăn.
Trẻ em: Không khuyến cáo sử dụng.
CHỈ ĐINH:
Perglim 1 được dùng bằng đuờng u6ng dể điêu trị đái tháo dướng khỏng phụ thuộc insulin
(dái tháo dường typ 2) ở người lớn, khi không kiểm soát được glucose huyết bằng chế độ
ản. iuyện tặp thể iực và giảm cản.
CHỐNG cui ĐINH: 2/
Đái thảo dướng phụ thuộc insulin (đái tháo đướng typ 1)
Nhiễm toan ceton
Nhiễm khuẩn nặng. chăn thương nặng, phẫu thuật lớn.
Hôn mẽ do dải thảo đướng
Suy thận hoặc suy gan nặng (trong những trường hợp nảy, khuyến cáo dùng insulin)
Mẫn cảm. với glimepirid hoặc với một thảnh phẩn của chế phẩm, hoặc với các sulfonylurẻ
khảo hoặc với các dẫn chẩt suifamid.
Nguới có thai, ngưới nuôi con bú.
CẢNH BÁO & THẬN TRỌNG:
Có thể gia tảng cảc nguy cơ về tim mạch khi so sánh với việc diêu trị bằng chế dộ ăn
kiêng hay ăn kiêng kẽt hợp với insulin.
Trong những iuăn dău tiên sử dụng, nguy cơ hạ dướng huyêt có thể tăng, vì thế nẻn theo
dõi kỹ. Nên thuớng xuyên xét nghiệm nông độ glucose trong máu. trong nước tiểu và tỷ lệ
giycate hemogtobin.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Phụ nữ có thai
Các nghiên cứu trẻn súc vật cho thấy thuốc có dỘc tính trên phôi, gây dộc cho thai và gây
quải thai. Vi vậy chõng chỉ dịnh dùng glimepirid cho ngưới mang thai. Người dang dùng
glimepirid mã có thai phải báo ngay cho thây thuốc dể chuyển sang dùng insulin và phải
điêu chỉnh liẽu insulin dể giữ glucose huyết ở mức binh thuờng.
Phụ nữ cho con bú
Glimepirid vảo duợc sữa mẹ. Vì vậy chõng chỉ định dùng glimepifỉd cho phụ nữ cho con bú
và phải dùng insulin để thay thế. Nếu bắt buộc phải dùng giimepirid thi phải ngừng cho
con bủ.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC ĐẾN KHẢ NẢNG LÁ! xe vÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Khả nảng phán doán và phản ứng có thể bị ảnh hưởng do tảng hay hạ đường huyết. Điêu
nảy có thể ảnh hướng dến khả năng lái xe và vận hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUỐN:
Tảo dụng khỏng mong muốn quan trọng nhẩt iả hạ glucose huyêt.
Thướng gặp (> 1/100)
Thân kinh: Hoa mắt, chóng mặt, nhưc dãu.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, cảm giác dẩy tức ở vùng thượng vị, dau bụng, ỉa chảy.
Mắt: Khi bắt dầu dùng thuốc thướng có rõi loạn thị giác tạm thới, do sự thay dối về mức
glucose huyết.
it gặp (› 1/1000 và < mom
Da: Phản ứng dị ứng hoặc giả dị ứng, mẩn đỏ, mảy day ngứa.
Hiếm gặp (< 1/1000)
Gan: Tảng enzym gan, vảng da, suy giảm chớc năng gan.
Mảu: Giảm tiểu cãu nhẹ hoặc nặng, thiếu máu tan huyết. giảm hông câu, giảm bạch cãu,
mãt bạch cẩu hạt.
Mạch: Viêm mạch máu dị ứng.
Da: Mãn cảm với ánh sáng.
Thông báo ngay cho bảo sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc.
QUÁ LIỂU: /
Quả Iiểu có thể gây ra tinh trạng hạ dướng huyết. Các triệu chứng nhẹ khỏng bãt tỉnh có
thể diẽu trị bằng glucose uống. Các phản ứng hạ duờng huyết nặng như hôn mê, dộng
kinh căn biện pháp cẩp cứu y tế. Hạ dướng huyết hỏn mẻ có thể diẽu trị bằng cách truyẽn
tĩnh mạch nhanh dung dịch glucose (50%). Tiếp theo là dung dịch glucose ioảng (10%) dể
duy tri nông dộ glucose ở mửc 100mg/dl. Nên theo dõi kỷ trong vòng 24 dẽn 48 giờ vi tinh
trạng hạ dướng huyết có thể lặp lại.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Các thuốc chõng dỏng máu. các androgen chloramphenìcol. clotibrat, tenfluramin,
fluconazol, thuốc kháng histamin Hz, muối magiẻ, methyldopa, phenyibutazon, probenecid,
suphonamid và các chất lảm acid hóa nước tiểu có thể gia tăng tác dụng hạ đường huyết
của glimepirid.
Ca'c blocker, rifampicin. diazoxid, thuốc lợi tiểu thiazid và các chất gây kiêm hoá nước tiểu
có thể ức chế tác dộng hạ dường huyêt.
cÁc TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
Tuổi tác:
Khòng có sự khác biệt lớn nảo vẽ duợc dộng học ở bệnh nhân tiểu dường không lệ thuộc
lnsulin trên vả duới 65 tuổi.
Trẻ em :
Chưa có nghiên cứu về dược động học trẻn dõi tượng náy.
Glởi tính:
Khỏng có sự khác biệt nảo vẻ duợc dộng học ở nam và nữ khi chỉnh liêu dựa trẻn thể
trọng.
Chủng tộc:
Chua có nghiên cứu dảnh giá vé duợc dộng học theo chủng tộc.
Suy thận:
Kẽt quả nghiên lâm sảng cho thấy nông dộ giimepirid trong huyết thanh giảm khi chức
năng thặn giảm.
Nẻn sử dụng Iiẽu t mg glimepirid cho bệnh nhản tiểu dướng không lệ thuộc insulin kèm
bệnh thặn vả nẻn xác dịnh Iiẽu dựa vảo nông độ đường huyết lúc dói.
Suy gan:
Chưa có nghiên cứu trẻn dối tượng nảy.
BẤO QUẢN: Bảo quản ở nhiệt dộ dưới 30°C ở nơi khô mảt, tránh ánh sảng và tránh ẩm.
TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM : Nhà sản xuất
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
QUY cÁcu ĐÓNG GÓI:
— Hộp 3 vỉ x 10 viên nén.
- Hộp 10 vỉx 10 viên nén.
LƯU Ý:
Dọc kỹ hướng dẫn
TUQ. cuc TRUỞNG
P.TRUỜNG pnòuc
Áỷuyễn ›7ẳty Jẳìng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng