15-C—VN-0302 Created by PM dated 27—Jan—2014
Vietnam PENTASA suppositories carton (Brandbox)
Size 94 x 47 x148 mm
nẹp UẸ’I
im"
7
Vũ
~
(1 ẸHd
Thủ DÀu uoc. tinh Blnn Duơng
* __/
`_. @
@o'nlz <ổ…wỵ M.D.. M.B.A
Chief Represemative
R: Thuỏc bin thưc đơn
PENTASA“í 1g
Mosnhzlnn 1g
Suppoaitorioa | Thuốc đặt
Ilsnuhmuu l Nhi nin mlt:
thal Phnrma GmbH
Remhenbemor Stt 43. 33605 mefcld, Gerrnlny
Puer lnt! mm duul NH Mn; ghl VI wII núng:
Fontng lntamltnnll Can… SA
Chomin de II Vcrgognluuz. CH-HB2 St me. SmIzcitlnd
Impouev l um nhộn ItMu:
VIMEDỚMEX BỈNH OƯỜNG
sò ta tu van II Dmg só 3. KCN Viet Noan…gapom z.
\
\
\
\
›
.
Imiutions. odmimstrstuon.
ỉ oontrnindiuxiom
: phan … tho Wed
; pockagc inun.
Stove bclow 30'C in m:
` protoclld from Iìợn
i cm đinh, um níng, mông
dl“ Mn xin đoc tfnng lơ
huửng đln sử dung.
ae: quán mm au-c img
tim hi góc. … ánh sáng
| Beuotlbimz
ì1mpọmimm
Nuduhlvix
E,“hillllIitiđcđụ
ẵch NNSĐK
ỄVN . '
lun
«
ởầlề'ỳ""l
IF'ỈĨ
XI nynl) oho
ạAl
ÒnG , _
gu ). ỌH
i“
FERRING
PHARMACEUTICALS
Exp.DmlMD
Mig.DmJNSX
BatchNo.lSólđSX
@
Rx Prescriptỉon drug
PENTASAÍ
Suppositories
1~ 9
Mesaiazme
_/
. ./4
|,
/
/
Compositioơ
Euch suonoeitory ccntans 1g
Moulazm.
Thủnh phèn
Mỏ: m'ln da đn'n ig
Masamune
Moutdmdlntddglú
ochđm.
Nnthtlayvâùnntuin
củntlcm
chđ mm …
hu…“ Wu: un
Doc ltỹ hm un lũ dung
… Ihl đùng.
Functiunonij.
uothboUunbymnuủ.
Chidủng mu uvc tring.
KMngbợcuđm
th gi
ẵí/ẽử
Pem Wna Eictei
san …:!an
Pentasa ' Manufaclurer, Pentasa ' Pentasa “
Suppositories 1g Pharbil Phanna GmbH. Suppositories 1g Suppositories 1g
Mesalazine Gemany Mesalazine Mesalazine
Ferring Packager and batch reteasez Ferring Ferring
Ferring International
CenterSA.. Switzertand
Exp. dateỉ Product Iioense holder- EXP' dateỉ Exp. d atez
Mfg date. Ferring GmbH Getmany Mfg. date.
Batch Nor ' Batch No.:
Pentasa ' Pentasa ' Pentasa °
Suppositories 1g Suppositories 1g Suppositories 1g Suppom ories 1g
Mesalazine Mesalazine Mesalazine Mesalazine
Ferring Ferring Ferring Ferring
Exp. date: Exp, date; Exp. date: Exp. date:
Mfg. date: Mfg. date: Mfg. date: Mfg. date:
Batch No.: Batch No.: Batch No.. Batch No.;
O
VĂN PHÒNG Ẹ
o ĐAI DIỄN
E TAITH ..
ỷ i..J chi MiN _/Ị/,_"/
`“ MW…
Chief Representative
ọỀ
Rx Thuốc bán theo đơn
PENTASA®
Suppositories lg
THÀNH PHẢN
Mỗi viên đặt chửa 1 g mesaiazine.
Tả dược: Magnesi stearate, bột talc, povidone, macrogol 6000.
DẠNG BÀO CHẾ
Thuỏc đặt
CHỈ ĐỊNH
Thuốc đặt PENTASA® có hiệu quả trong điều trị bệnh viêm ruột mãn tính.
LIÊU LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG
] viên thuôc đặt 1-2 lân/ngảy.
HƯỞNG DẨN SỬ DỤNG _
1. Nên đi tiêu trước khi đặt viên thuôo đặt.
2. Mở túi nhôm ở chỗ có dấu để xé.
3. Đặt viên thuốc đặt vảo trực trảng cho đến khi cảm thấy có sự khảng lại nếu có rổi
biến mắt.
4. Để dễ sử dụng, có thế lảm ướt viên thuốc đặt bằng nước hoặc kem ấm.
5. Nếu viên thuốc đặt bị đẩy ra ngoải trong vòng 10 phút đầu tiên, có thể dặt ] viên
khác.
CHÒN_G cni ĐỊNH _ ` ,
Quả mân với mesalazine, bât kỳ thảnh phân nảo của thuôc hoặc v alicyla .
Suy gan vả/hoặc suy thận nặng.
CẨNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIẸT KHI SỬ DỤNG _
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiên
bác sĩ.
Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
Chỉ dùng đường trực trâng. Không được uống.
Cần thận trọng ở những bệnh nhân diều trị có dị ứng sulphasalazine (do nguy cơ dị ứng
vởi cảc salicylates)
Cần thận trọng khi điều trị ở những bệnh ìnhân suy chức năng gan. Cảc thông số chức
nảng gan như ALT hoặc AST nên được kiêm tra trước khi và trong khi điêu trị, theo chỉ
dịnh cùa bảc sĩ điêu trị.
Thuốc không dược khuyến cảo sử dụng ở bệnh nhân suy thận. Chức năng thận nên
dược theo dõi thường xuyên (như creatinine huyết thanh), đặc biệt trong giai đoạn đầu
điều trị. Nên nghi ngờ độc tính đối với thận do mesalazine Ở những bệnh nhân có suy
chức nãng thận tiến triến trong khi điều trị. Nên tăng tẩn suất theo dõi chức năng thận
khi dùng đồng thời các thuốc đã biết có độc tính vởi thận.
Hiếm có bảo cáo về cảc phản ứng mẫn cảm trên tim (viêm cơ tim, vỉêm mảng ngoải
tim) do mesalazine Rất hiếm báo cảo về rối loạn tế bảo máu nặng do mesalazine. Nên
..w\
kiểm tra số lượng tế bảo mảu khác nhau trước vả trong khi điều trị, theo chỉ định cùa
Bảo sĩ. Như đã được nêu rõ trong phẳm tương tác với các thuốc khảo vả cảc đạng tương
tảc khảc, ở những bệnh nhân dùng đồng thời mesalazine với cảc thuốc khảo như
azathioprine, hoặc 6-mercaptopurine hoặc thioguanỉne có thế lảm tăng nguy cơ rối loạn
mảu. Nên ngưng điều trị khi có nghi ngờ hoặc có bằng chứng về các phản ứng phụ nảy.
TƯỚNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯỚNG TÁC KHÁC
Phối họp điều trị PENTASA`ỊỊ với azathioprine, hoặc ô-mercaptopurine hoặc
thioguanine trong nhiều nghìên cứu đã cho thấy tần suất tảc động gây ức chế tùy cao
hơn và tương tảc dường như có tồn tại, tuy nhiên, cơ chế đằng sau tương tảc nảy chưa
được biết đầy đù. Khuyến cảo nên theo dõi thường xuyên tế bảo bạch cầu và liều
thiopurine nên được điếu chỉnh một cảch hợp lý.
KHẢ NĂNG SINH SẢN, PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
PENTASA“ nên được dùng thận trợng trong khi mang thai và cho con bú và chí khí lợi
ích mang lại cao hơn nguy cơ có thẻ xảy ra theo ý kiên của Bảo sĩ.
Mcsalazine được biết đi qua được hảng rảo nhau thai và nồng dộ trong huyết tương dãy
rốn thẩp hơn nồng độ trong huyết tương của mẹ. Chất chuyển hóa acetyl-mesalazine
được nhận thấy có cùng nông độ trong huyềt tương dây rôn với huyết tương người mẹ.
Chưa có tảo động gây quải thai nảo được bảo cáo qua nhiều nghỉên cứu quan sát và
chưa có bằng chứng cho thấy có nguy cơ khi sử dụng ở ngưới Cảo bệnh về máu (giảm
toản thế huyết câu, giảm bạch cầu, gỉảm tiếu cầu, thiếu mảu) đã được bảo cảo ở những
trẻ sơ sinh của những người mẹ đang được điều trị bằng thuốc PEN T ASA".
Mesalazine được tiểt vảo sữa mẹ. Nồng độ mesalazine trong sữa mẹ thấp hơn trong
máu, trong khi chẩt chuyến hóa acetyl mesalazine dường như có nồng độ tương tự hoặc
cao hơn C ac nghiên cứu được kiểm soát khi dùng PENTASA ở phụ nữ dang trong
giai đoạn cho con bú chưa được thỉết lặp Không thể loại trừ cảc phản ứng quá mâu
giỏng tiêu chảy ở trẻ em
TẢC ĐỘNG TRÊN KHẢ NẤNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH1 YMÓC
Điều trị bằng PENTASAẾI không ảnh hướng đến khả năng lải xe vận,hãnh mảy móc.
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN
Cảc phán ứng phụ thường gặp nhắt dã được ghi nhận trong cảc thư nghỉệm lâm sảng lả
tiêu cháy, buồn nôn đau bụng, nhức đầu nôn vả nôi ban.
Thỉnh thoảng có thế có phản ứng quả mẫn cam và sốt do thuốc.
Sau khi dùng đường trực trảng, có thể xảy ra cảc phán ứng tại chỗ như ngứa, khó chịu ở
trực trảng và muốn đi tiêu.
Tẩu suất cảc tác dụng phụ, dựa trên cảc thử nghiệm iâm sảng vả bảo cáo từ sự theo dõi
hâu mãi:
Phân loại cơ Thường gặp Hiếm gặp R_ẩĨ hiểm gặp Chưa được ghi
quan theo (l-lOolo) (0.01- (<0.01°/o) nhận
MedDRA 0.1%)
Rối loạn mâu
và hệ bạch
huyêt
Tăng bạch cầu ưa
eosin (lả một phần
của phán ứng dị ứng),
thiếu máu, thiếu máu
bắt sản, giám bạch
cầu (bao gồm giám
bạch cẩu hạt vả bạch
cầu trung tính), giảm
tiểu cầu, mất bạch
cẩu hạt, giảm toản thề
huyết cầu.
Rối loạn hệ
Phản ửng quá mẫn
miễn dịch
Rối loạn hệ Nhức đầu Bệnh thẫn kinh ngoại
thần kinh biên
Rối loạntim Viêm cơ
tim*- và
viêm
mảng
ngoải
tim*
Rối loạn hệ hô Các phán ứng dị ứng
hẳp, lồng vả xơ hóa phổi (bao
ngực và trung gồm khó thớ, ho,
thất vỉêm phế nang dị
ứng, tăng bạ,ch c`
eosin ở phố /
phối mô kẽ,
nhiễm phổi, viêm
phồi)
Rôi loạn tiêu Tiêu chảy, Tăng
hóa đau bụng, amylase,
buồn nôn, viêm tụy*
nôn
Rối loạn gan- Tăng men gan,
mật bilirubin, nhiễm độc
gan (bao gồm viêm
gan*, xơ gan, suy
gan)
Rối loạn da và Phảt ban Rụng tóc
mô dưới da
(bạo gồm nổi
tnê đai, phát
hông ban)
Rối loạn cơ Đau cơ, đau khớp,
xương. ' mô phản ứng giống lupus
líên kêt vả ban đỏ
xương
Rối Ioạn thận Suy giám chức nảng
vả đườngtiêu thận (bao gôm viêm
thận mô kẽ*, hội
chứng thận hư, suy
thận) đổi mảư nước
tiểu
Rối loạn toản Sot
thân và cảc rối
loạn tại chỗ
dung thuốc
(*) chưa rõ cơ chế của vỉêm cơ tim và viêm mảng ngoải tim, viêm tụy, viêm thận và
viêm gan do mesalazỉnc, nhưng có thẻ có nguôn gôc dị ứng.
Điều quan trọng cần chú ý là một số rối loạn nảy cũng có thế là do chính bệnh viêm
ruột
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc.
QUÁ LIÊU
Kiêm soát quả líêu ở người:
Điêu trị triệu chứng ơ bệnh viện. Theo dõi chặt chẽ chức nãng thặn.
DUỌC LỰC HỌC
Nhóm dược lý điều trị: Nhóm kháng viêm đường ruột (A07 EC 02)
' đến lả thảnh phần
g và bệnh
Cơ chế hoạt động và tảc dụng dược lực học: Mesalazine được b
hoạt tính cùa sulfasalazine chất được dùng để điều trị viêm lo tìđại
Crohn.
Dựa trên cảc kểt quả lâm sảng, giá trị đỉều trị cúa mesalazinc sau khi dùng đường trực
trảng dường như là do tác dụng tại chỗ trên cảc mô ruột bị viêm hơn là tảc dụng toản
thân. Ó bệnh nhân bị bệnh viêm ruột có các biếu hiện như tăng sự di cư của bạch cầu,
sán sình cytokine bất thuờng, tảng sinh chất chuyến hóa acid arachidonic, đặc biệt
leukotriene B4 vả tăng hinh thảnh các gốc tự do ở mỏ ruột bị viêm. Mesalazine có tảc
dụng dược lý in vitro và in vivo ức chế hóa ứng động bạch cầu, giảm sản xuất cytokine
vả leucotriene, vả loại bỏ các gốc tự do. Hiện nay vẫn chưa bỉết được cơ chế thực hỉện
vai trò nảy trong tác dụng lãm sảng của mesalazine.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Đặc tính chung của hoạt chẩt
Tính sẳn sảng nhân bố tai chỗ: Tảo dụng điều trị của mesalazine rất có thể phụ thuộc
vảo sự tiếp® xúc tại chỗ cùa thuốc với vùng niêm mạc ruột bị bệnh
PENTASA“Ê viên thuốc đặt được nghiên cứu bảo chế cho nồng độ mesalazỉne cao ở
phần xa cùa đường ruột vả sự hắp thu toản thân thấp. Víên thuốc đặt phủ khắp trực
trảng.
ù
, -c.*.
Biến đối sinh hoc: Mesalazine được chuyển hóa thảnh N- -acetyl- mesalazine (acetyl—
mesalazine) trước khi vảo tuần hoản chung tại nìêm mạc ruột và khi vảo tuân hoản
chung ở gan. Một số phán ứng acetyl hóa cũng được thực hiện bới tảc động cùa cảc vi
khuẩn tại kết trảng. Sự acetyl hóa dường như không phụ thuộc vảo kiều hình acetylator
cúa bệnh nhân.
Acetyl-mesalazine được cho lá không có hoạt tính lâm sảng, nhưng điều nảy vẫn còn
phải được xác nhận.
Hấp thu: Sự hấp thu sau khi dùng đường trực trảng thấp, nhưng phụ thuộc vảo liều
dùng, công thức và mức độ lan rộng của thuốc. Dực trên cảc dữ liệu tìm dược ở nước
tiêu cưa những người tinh nguyện khỏe mạnh ở trạng thải ỏn định được cho dùng 1 liều
2g/ngảy (lg x 2) khoáng 10% liều dùng được hấp thu sau khi sử dụng viên thuốc đặt.
Phân bố: Sự kết hợp với protein của mesalazine khoảng 50% và của acetyl-mesalazine
khoảng 80%.
Thải trừ: Thời gian bán thải huyết tương của mesalazine tỉnh khiết khoảng 40 phút và
đối với acetyl-mesalagzine khoảng 70 phút. Mesalazine vả acetyl-mesalazine đều được
thái trừ qua nước tiếu và phân. Chất bảí tiết trong nước tỉếu chủ yếu lả acetyl-
mesalazine.
TƯỜNG KY
Chưa được ghi nhận.
HẠN DÙNG ,
36 thảng kê từ ngảy sản xuât.
BẢO QUẢN , ' /
Báo quản nơi khô rảo dưới 30°C trong bao bì gôo vì thuôc ớỉ ' ang.
Để thuốc xa tầm tay và tầm nhìn của trẻ em.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng đã ghi trên bao bi.
QUY CÁCH ĐÓNG Gót
Hộp chứa 4 vi x 7 viên thuôo đặt được đóng trong các vi nhôm kép
NHÀ SẢN XUẤT
Pharbil Pharma GmbH
Rcichenberger Str. 43,
33605 Bielefeld,
Germany
NHÀ ĐÓNG GÓI VÀ XUẤT XƯỞNG
Ferring International Center S.A. Ự,hÍM_A_ i…
Chemin de la Vergognausaz, Q VĂN i…mr ` , ;—
CH-1162 St. Prex, O i`iy ĐAI CIỆM
Swưzerland \ W TH Àt
Z
Ẹ ›Yí_...__—
g HO CHI Miih' _,
ji… * ấzJ Jt`nxá Ễwwgnn MBA
Chief Representative
Ngảy xem xét nội dung: Oi. 2014
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng