ỂẸRRING
________ \ 8
\ —`
ỉ \
m n…kmmm f \-…….._....---
PENTASA“ 500mg Ễ …
Ả…PỤIIIWM
Dnnucmwu…
ủn…Wmnm @
mMủnm
ỉgẩủmaúgcẵ a . Rx Pmcrlption drug
Ucntbolưùtthulnntd
de.memu
lua tn…xmdmud—
Illlh
IQQIOUII'IOIHIWIMIHQ
…
………… PENTASA"
mmzsmwcm
… mnnnunuiụuunuuuưlnuuv
Comnumunn
…. emtnm 5110 Ma
Mum.
_ …… ;…
ut uln nmủn son …. u…m
euioumáunhụmu
…
°!m-nuyuumnmma
’… nua nmluny III Im…—
I ỄỀỀM dn lưlIngùwc
\\
'""""WHIỦZỂỂÚTÊ'ÌỸ“Ểp Ufể'l
lỂU. ỈICI EIHd V( i
,,
»
3.0..m ..; t
1
\
y 10 C)Iìl)
.
|
|
-.J.
ĩ!
Pertasa® taolats
Mesalazine sno mg
Fetring
F.): piry data
Manul datut
Batch No,
Pentasa® Slow Release tablets
Peniasa® :ablels
Mesalazine 500 mg
Ferting
Expiry date:
Marul. date
Eiatch No '
Pentasa® tablels
Mesalazine 500 mg
Fet ling
Expiry date:
Mant.í date:
Batch Nu :
Pentasa® tah ms
Mesalazine 500 n~g
Ferring
Expily diteị
Manuf dale:
Eatch No .
Pentasa"c lablets
Mesalazine 500 mg
Ferring
Explry date:
Mami. date:
Baich No:
Viên nén phóng thich chậm
ql.
Ệg® tahlats
alazỉne SOEI mg
\ Ferring
Epr a1e;
Manuate:
Batch Nu
Pentasa'19 tabiets
Mesaluzine 500 nlg
Fterring
EXDỈW date:
Man ut. date
Banch No..
CSAT 0408.01
Penlasa®lahtms
Mesalazine 500 mg
Fell' ng
Expiry úate:
Ma n uf date :
Batch No
Ferring International Center SÀ. Switzerland
Perlasa49 iableis
Mesaiazine 500 mg
Fetr ng
Expiry date:
Manui. date.
Rath No
Perlasam labtels
Mesalazine 500 mg
Fetring
Expiry dam:
Nanuf. date
BaIch Nc.
Permasấa Iablels
Mesatazine 500 mg
Femng
Expiry uaie~
Manut date
Balch No
Ptantasao Slow Release tablets
PentasaP tabiats
Mesalnzine 500 mg
Feưing
Expin date
ManuL dain'
emn No.
Pentima0 tnnlets Pantaazsao tabst
Mesalazine 500 mg Mesalazine 500 mg
Ferring Fetr'mg
Expirv datet Expiry date
Manut. date Manul dm
Batch No Satch No
Vièn nén phùng Ihlch dìậm
Pentasa® tablets Pentasa® mblels
Messlazme 500 mg Maalezlne 500 mg
Ferring Ferring
Expiry date Expin data
Mmuf. date Nanuf date
Batch No Batch No
Mesalazme 500 mg
Fetring
Expity date
Manut date
Batoh No
ĐẠI DIỆN _
TẬI erÀNH PHÓ
Feang lntemational Center SA. Switzerland
PentasaỔ tablets
Mesalazlne 500 mg
Feưing
Expiry date:
Manuf nate`
Batch No `
Penlasa® tanets
Masatazine 500 mg
Femng
Expiry date
Manut date:
Batch No i
Rx Thuốc bản theo đơn
PENTASA®
Mesalazin
Viên nén phóng thich chậm 500 mg
THÀNH PHẢN
1 viên chứa:
Hoạt chảt: Mesalazin 500 mg …
Tá dược: Povidon. ethylceliulose, magiè stearat, bôt talc, cellulose vi tinh thê.
DẠNG BÀO CHẾ
Viên nén phóng thích chậm
CÀM QUAN
Viên nén mảu trắng xám đên nâu nhat. có những đốm nhỏ Trên một mặt có một đường vach vá đươc
khắc 500 mg, mặt kia có chữ PENTASA
TÁC DỤNG
Viên nén phong thich chậm PENTASA® có hiệu quả trong điêu trị bệnh viêm ruột mạn tính.
CHỈ ĐỊNH ĐIÉU TRỊ
Viêm Ioèt đai tráng. Bệnh Crohn.
LIEU LƯỢNG vÀ cÁcapùnc
Đường dùng: Đường uỏng
Viêm loét dại trảng
Điều tri bênh cắn tính:
Người lởn: Liều dùng cho tưng bệnh nhân tối đa 4 g mesalazin/ ngảy. chia thảnh 2— 3 lần
Trẻ em từ 6 tuồi trở lèn liêu dùng cho từng bệnh nhân, khởi đầu vởi iièu 30- 50 mglkg/ngay, chia
thảnh 2- 3 iân Liêu tôi đa 75 mglkglngây chia thảnh 2- 3 iân. Tống Iièu không được vươt quá 4glngây
(liêu tôi đa của người Iơn)
Điêu tri duv trì:
Người lớnt Liêu dùng cho từng bệnh nhản Liều khuyến cáo 2 g mesalazin, 1 ngáy 1 lân. Cũng có thể
chia thánh 2- 3 lân
Trẻ em từ 6 tuối trở lẻn. liều dùng cho từng bệnh nhân khởi đâu vơi liêu 15- 30 mg/kglngèy, chia
thanh 2- 3 lần Tồng liều không được vượt quá 2glngáy (Iièu khuyên các của người lởn)
Bệnh Crohn:
Điều tri bènh cắp tinh.
Ngươi lớn Liều dùng cho từng bệnh nhân tối đa 4 g mesalazinl áy, chia thánh 2-3 lần.
Trẻ em từ 6 tuổi trở lên: liều dùng cho từng bệnh nhân khởi1Ềvfớphèu 30-50 mg/kglngảy. chia
thánh 2- 3 lần. Liều tối đa: 75 mglkglngảy chia thánh 2- 3 lẳn Tổng khòng được vượt quá 4g/ngảy
(iiểu tối đa của người lơn)
Điều iri duv tri:
Ngươi lớn Liều dùng cho tưng bệnh nhân tối đa 4 g mesalazin chia thánh 2- 3 iân.
Trẻ em từ 6 tuồi trở lên: liêu dùng cho từng bệnh nhân khởi đầu vởi lièu 15- 30 mglkglngảy, chia
thảnh 2— 3 lần. Tồng liêu không đươc vươt quá 4 glngay (lièu khuyến cáo của người lởn)
Lưu ý với bệnh nhán trẻ em.
Khuyến ca'o chung rằng có thể sử dung một nửa liêu cũa người lởn cho trẻ em có cân nặng dưới 40
kg; vả liều binh thường của người lơn cho trẻ em có cân nặng trên 40 kg
Đôi với bệnh nhân suy gan vá suy thận (xem phản Chống chỉ định và Cảnh báo và thận trọng đác biệt
khi sử dung}
Không được nhai viên nén PENTASA®.
CHỐNG CHỈ DỊNH
Quá mẫn cảm vởi mesalazin. vơi các thánh phần cũa tá dược. hoặc salicylat.
Suy gan hoặc suy thận nặng.
Hẹp môn vị, tắc ruột
Trẻ em dưới 2 tuối.
CẨNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI SỬ DỤNG
Đọc kỹ hưởng dẫn sữ dụng trưởo khi dùng. Nếu cẳn thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc nây chỉ dùng theo đơn cùa bác sĩ.
Cản thận trọng Khi điều trị cho bệnh nhản bị dị ứng với sulphasalazin (có nguy cơ dị ứng vởi saiicylat).
người giả.
Cần thận trọng ở những bệnh nhản bị suy chức năng gan Cần đánh giá các thông số chức nảng gan
như ALT hoặc AST trưởc vẻ trong khi điêu trị quyêt định bởi bác sĩ điêu trị. Thuốc nảy không được
khuyên dùng ở bệnh nhản bị suy thặn Nén thường xuyên theo dỏi chức năng thận (ví dụ creatinin
huyết thanh), đặc biệt trong lúc khởi đầu điều trị Nèn nghi ngờ độc tính đối vơi thận do mesaiazin ở
những bệnh nhân xuât hiện chưc năng thặn bắt thương trong thời gian điều trị.
Khi dùng đống thời vởi cảc thuốc đã biết có độc tính vơi thận, cần thường xuyên kiếm soát chức nảng
thản.
Hiếm có các báo cáo về mesalazin gây ra các phản ứng quá mẫn trên tim (viêm mảng ngoải tim, viêm
cơ mảng tim ngoải). Hiêm có các báo cáo nghiêm trọng về rồi Ioạn tạo máu gảy ra bởi mesalazin. Nên
xét nghiệm máu để đêm huyết cầu trước và trong khi điều trị vởi sư quyêt định của bác sĩ điều trị. Cần
theo dõi về huyêt học nẻu ngươi bệnh có chảy máu không rõ nguyên nhân, có các vết bầm tím, ban
xuảt huyết thiêu máu, sốt hoặc viêm họng. Sử dụng đồng thơi mesalazin có thể Iâm tăng nguy cơ rối
Ioạn tao máu ở các bệnh nhân đang điểu trị bằng azathioprin hoặc 6- -mercaptopurin hoặc thioguanin
được nêu trong phần Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác Nén ngừng điểu trị
nêu có dảu hiệu tăng nhạy cảm, nghi ngờ hoảc bằng chứng về các phản ứng bảt lợi mesaiazin
KHẢ NĂNG SINH SẢN, PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
PENTASA® nên được dùng thận trọng trong khi mang thai và cho con bú vả chỉ khi lợi ích mang Iai
cao hơn nguy oơ có thể xảy ra theo ý kiên của bác sĩ.
Mesalazin đươc biết đi qua được hảng rảo nhau thai và nồng độ trong huyêt tương dảy rốn thấp hơn
nông độ trong huyết tương của mẹ. Chẳt chuyển hóal acetyề- -mesalazin được nhận thắy có cùng nồng
độ trong huyêt tương dây rôn vơi huyết tương'h có tảc động gậy quái thai náo được
báo cáo qua nhiêu nghiên cứu quan sải vả ch ng ChLTHỆ gcho tbảy có nguy cơ khi sử dụng ở
ngươi Các bệnh về máu (giảm toản thề huyết cầuĩ’giảm bạch câu giảm tiêu câu thiêu máu đã được
báo cáo ở những trẻ sơ sinh của những người mẹ đang đươc điêu trị bằng thuốc PENTASA.
Mesalazin đươc tiết vao sữa mẹ. Nồng độ mesalazin trong sữa mẹ thấp hơn trong máu trong khi chắt
chuyển hóa acetyi mesalazin dường như có nỏng độ tương tư hoác cao hơn Các nghiện cứu được
kiếm soát khi dùng PENTASA® ở phụ nữ đang trong giai đoan cho con bú chưa được thiết lập. Không
thế ioại trừ các phản ửng quả mẩn giỏng tiêu chảy ởtrè em
TÁC ĐỌ_NG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ sứ DỤNG MÁY MÓC ,
Nhức đảu được báo các lá một tảc dụng phụ khi dùng mesalazin, do đó có thể ảnh hưởng đên khả
năng lái xe và sử dụng máy móc khi dùng thuôo.
TƯỜNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯỜNG TÁC KHÁC
Phối hợp điều trị PENTASA® vơi azathioprin hoặc 6- -mercaptopurin hoặc thioguanin trong nhiều nghiên
cứu đã cho thầy tần suất tác động gảy ức chế tủy cao hơn vả tương tác dường như có tồn tại Tuy
nhiên, cơ chê đăng sau tương tác nảy chưa được biết đầy đũ. Khuyến cáo nên theo dõi thường xuyên
tế bảo bạch cầu và lièu thiopurin nèn được điêu chĩnh một ca'ch hợp lý
Có it bằng chứng cho rằng mesalazin có thể gây giảm hiệu quả chống đông của warfarin
Sử dụng đồng thời vơi các thuốc có độc tinh trên thận khác như NSAID vả azathioprin có thề lam tặng
nguy cơ gây độc thận (xem phần Cảnh báo vả thận trọng đặc biệt khi sử dụng)
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Các phản ứng phụ thương gập nhắt đă được ghi nhận trong các thử nghiệm lâm sảng lả tiêu chảy,
buồn nôn đau bung nhức đầu nôn vá nỗi ban
Thỉnh thoảng có thể có phản ứng quá mẫn cảm vá sốt do thuốc.
Sau khi dùng đương trưc trảng. có thể xảy ra các phản ứng tại chỗ như ngứa. Khó chịu ở trực trảng
vả muốn đi tiêu.
Tân suất các tác dụng phụ, dưa trẻn các thử nghiệm lâm sáng vả báo cáo từ sự theo dòi hậu măi.
vá_các rối loạn tại
chõ dung ihuốc
Phân Ioại cơ quan Thường gặp Hiêm gặp (0.01- Rât hiêm gặp (<0.01%) Chưa được ghi
theo MedDRA (1 -10%] 0.1 %) nhận
Rối loan máu và hê Tảng bạch cằu ưa eosin
bạch huyêt ` (lả một phần của phản
ứng dị ứng), thiêu mảu.
thiếu máu bắt sảnị giảm
bạch cầu (bao gồm giảm
bạch cầu hat vả bạch
cặu trung tính). giảm
tiều cảu mắt bạch cằu
hạt, giảm toản thề huyết
cầu,
Rối loạn hệ miễn Phản ứng quả
dịch mẫn
Rôi loạn hệthần Nhức đầu Bệnh thần kinh ngoại
kinh biên
Rối Ioạn tim Viêm cơ tim*- vả
viêm mảng ngoải
tim”
Rối ịoạn hệ hô hầp, Các phản ứng dị ứng vả
lồng ngực vảtrung X°' hóa PhỔỈ (bao gồm
thất khó thở, ho, viêm phế
nạng dị ưng. tăng bach
cáu ưa eosin ở phồi
bệnh phồi mô kẽ thâm
nhiễm phối, viêm phổi)
Rồi ioạn tiêu hóa Tiêu chảy, đau Tăng amylase.
bụng, buốn viêm tuy“
nôn.nôn
Rồi ioạn gan-mật Tảng men gan.
bilirubin. nhiễm độc
gan (bao gồm viêm
gan*. xơ gan, suy gan)
Rối ioạn da vả mô Phải ban Rụng tóc
dưới da (bao gốm nồi
mảy đay,
phải hồng
ban)
Rối loạn cơ xương. Đan cơ. đa_u khỞD.
mô liên kêtvầ phan ưng giông Iupus
Xương ban đo
Rồi ioạn thận vả Suy giảm chức năng
đương tiêu thặn (bad! ồm vi“
thận môi M
chứng thần , suy
thặn) đối mảu nước
tiều
Rối Ioan toản thân Sốt
(*) chưa rõ cơ chế của viêm cơ tim vả viêm mảng ngoải tim vièm tụy, viêm thặn vả viêm gan do
mesalazin nhưng có thế có nguồn gốc dị ứng
Điêu quan trọng cần chú ý lả một sò rôi loan náy cùng có thẻ lả do chính bệnh viêm ruột.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
DƯỢC LỰC HỌC
Nhóm dược lý điều trị: Nhóm khảng viêm đường ruột (A0? ECO2)
Cơ chế hoạt động vả tác dụng dược iực hoc: Mesalazin được biêt đên lả thảnh phản hoat tính của
sulfasalazin, chải được dùng để điều trị viêm Ioét đại trảng vả bệnh Crohn
Dưa trèn các kêt quả lâm sảng. giá trị điều trị của mesalazin sau khi dùng đường trưc tráng dương như
lá do tac dụng tại chỗ trèn các mô ruột bị viêm hơn là tác dụng toán thân. Ở bệnh nhân bị bệnh viêm
ruột có các biêu hiện như tảng sự di cư của bạch câu, sản sinh cytokin bảt thường. tảng sinh chât
chuyên hóa acid arachidonic, đặc biệt leukotrien 84 và tăng hình thanh các gỔc tự do ở mỏ ruột bị
viêm Mesalazin có tác dụng dược lý in vitro vá in vivo ức chế hóa ứng động bạch cảu giảm sản xuât
cytokin vả leucotrien vá loại bỏ các gốc tự do. Hiện nay vẫn chưa biêt được cơ chế thực hiện vai trò
náy trong tác dụng lâm sang của mesalazin.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Đặc tính chung của hoạt chất
Tính sằn sảng ohản bố tai chỗ: Tảo dụng điều trị của mesalazin rât có thể phụ thuộc vao sư tiếp xúc
tại chỗ của thuốc vơi vùng niêm mac ruôt bị bệnh
Viên nén phóng thích chậm PENTASAÊ gồm có các vi hạt mesalazin được bao bằng ethylcellulose
Sau khi uổng, mesalazin được giải phóng liên tục từ cảc vi hạt riêng rẽ qua Ổng tiêu hóa ở bât kỳ điêu
kiện pH náo ở ruột.
Các vi hạt vảo tả trảng sau khi uống 1 giờ, không phụ thuộc vác việc dùng kêt hợp vời thức ăn` Thơi
gian chuyển tiếp trung bình qua ruột non vảo khoảng 3-4 giờ ở những ngươi tinh nguyện khỏe mạnh.
Biến đối sinh hoc; Mesalazin được chuyển hóa thảnh N—acetyl-mesalazin (acetyl-mesalazin) trước khi
vảo tuần hoán chung tại niêm mạc ruột vả khi vảo tuân hoản chung ở gan. Một số phản ứng acetyi
hóa cũng được thực hiện bởi tác động của cảc vi khuẩn tai kêt trang. Sư acetyl hóa dương như
không phụ thuộc vảo kiểu hình acetylator của bệnh nhán.
Acetyl-mesalazin được cho lá không có hoat tinh lâm sáng, nhưng điều nảy vắn còn phải được xảc
nhân.
Hắn thu: Dựa trên cảc dữ liệu về lương thuốc tim được trong nườc tiều của những người tình nguyện
khỏe mạnh 30-50% lièu uống được hâp thu chủ yếu từ ruột non.
Mesalazin có thế phát hiện được trong huyêt tương sau khi uống 15 phút. Nồng độ tối đa trong huyêt
tương ghi nhận được sau khi uống 1 —4 giơ. Nồng độ mesalazin trong huyêt tương giảm dân vả không
còn phát hiện được sau khi uống 12 giờ. Đường cong biều diễn nông độ trong huyết tương đối vơi
acetyl- -mesalazin theo cùng một mỏ hinh, nhưng nông độ nảy nói chung cao hơn vả sự đảo thải chậm
hơn
Tỷ số về sự chuyển hóa của acetyl—mesalazin đổi vơi mesalazin trong huyêt tương sau khi dùng đương
uống ở mức 3,5 sau khi uống liều 500 mg x 3 đên 1,3 sau khi uống 2 g x 3. Điều náy cho thảy quá trình
acetyl hóa đã có thế bị bảo hòa vả phụ thuôo liêu
Nồng độ mesalazin trung bình trong huyêt tương ở trạng thải ổn định vảo khoảng 2 ụmol/l, 8 ụmol/l và
12 ụmolll sau khi dùng liều tương ứng 1,5 glngảy, 4 g/ngáy vá 6 gingảy Đôi vơi acetyl-mesalazin, các
nông độ tương ứng là 6 umolll, 13 ụmol/l vả 16 ịimolll. Thơi gian đ yẻn tiếp vá sự phóng thích
m_esalazin sau khi dùng đường uống không phụ thuộc vao việc dùng tễj g/vởi'thưc ăn, trong Khi sự
hảp thu toản thân sẽ bị giảm
Phản bố: Sự kết hơp vơi protein của mesalazin khoảng 50% vả của acetyl— mesalazin khoảng 80%
T_hải trừ: Thời gian bán hùy trong huyết tương của mesalazin từ PENTASA® khoảng 40 phút vả đối vơi
acetyl- -mesalazin khoảng 70 phút Do sự phóng thich Iiẻn tục mesalazin suốt đường dạ dảy ruột thơi
gian bán thải khong thể xác định được sau khi dùng đương uống. Tuy nhiên, trạng thải Ổn định đã đat
được sau 5 ngáy uỏng thuốc.
Cả mesalazin vả acetyi- -mesalazin đươc bại tiết qua nước tiều và phân Chât bải tiẻt trong nươc tiếu
chủ yêu lả acetyl- -mesalazin.
QUÁ LIỀU
Có it kinh nghiệm lảm sáng về guá liều PENTASA gây độc tính trên gan và thận Không có thuốc giải
độc đặc hiệu cách điều trị iả điều trị triệu chứng vả hỗ trợ. Có thế tiêm truyền tĩnh mach các chảt điện
giải dề tăng lợi tiễu. Cảo bảo cáo ở bệnh nhân dung liều Bg/ ngảy trong vòng 1 tháng và khong có bầt
kỳ tác dụng phụ nảo.
Kiệm soát quá liều ở bệnh nhân:
Điêu trị triệu chừng ở bệnh viện. Theo dõi chặt chẽ chức năng thân.
TƯỜNG KY
Chưa được ghi nhận.
HẠN DÙNG
36 tháng.
BÀO QUẢN
Bảo quán dưới 30°C trong bao bì góc vi thuốc nhạy vởi ánh sáng.
Để thuốc xa tâm _tay của trẻ em.
Không dùng thuôc quá hạn sử dụng đã ửno bi.
QUY cÁcn ĐÓNG GÓI
Vĩ 2 lởp nhỏm. Hộp 10 vĩ x 10 vièn nén phóng thích chậm
NHA SẢN XUẤT
Ferring lnternational Center SA
Chemin de la Vergognausaz
CH-1162 Saint-Prex
Thuy Sỹ
Ngây phát hảnh thỏng tin: Tháng 7, 2015
ỤC TRUỂjNG
P.TRUỜNG PHONG
" i ' i _1\
.Ắ'gaiizjẽn Jfĩiy Jhqu
TUQ- C
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng