+.
mv ưm1 HWW _
llỊlllỊllad
_ _ _ JM ỷMẫ7
Ụ MAU NHAN HỌP PENIMID
1osxesxs1 (mm) y ( LA )
& Thuốc bán theo dơn 1
1
1
BỘ Y TẾ
lie…fflfflịd cuc ouAu ư …
ĐÃ PỉĩỄ owtr
~— \} u. m.Zuưu.1uz.
Hộp10vỉx10vlđnnởndâlbaophhn
mAnuvuhc: … . E ỚẶ-Ĩ
thmyưW pomdm Kan 1.om.ooo d.v.q.l (IU)
nm mah… ’
cuiamn.cuóue cniomu.mAumọue,uêu oủue.rÁc oụue
PHỤ: X… xem 111 hương đln sữ dụng bOn trong hỌp thuốc
BẤO QUẦN: Trảnh im va ánh sang. n…ọt dọ dum 30°C.
T1ỂUCHUẨNzTIOuchuẩnoơsở.
bé n Tha uv CỦA mè El.
aoc KỸ nươuo oÃu sử oụuo nươc x… oùuo
cònewcổ PHẦN Dược PHẨM MINH DẢN
LbE2-Đườth4-Kl’tuoừgrỢI'ệpi-ioèXá-NơnĐịnh-VẸMTI
«
mm pueoo W11101 10 mm… ouoxoe
Penimid
—mmuu1mncw
… ooơooơt … man MW… _ SĐKIReg.N'z
llllllllffld ……
II II
55 lò SXILot :
6an uond_uosetd >8 HDIExp.
… 1
Phemxymetrf, ` .:……Kdi. 1.ooo.ooo I.U Ị
Exdpiơtts q,s
1
i INDICATIONS. CONTRAINDICATIONS. PRECAUTIONS. DOSAGE.
i SIDE EFFECTS: Please read the enclosed leattet
i STORAGE: Protocted irom mousture and light. Betow 30' C,
\ SPECIFKZATDN: Msnufaotursr’ 8
1
1
1
KHỬOƯNFREMWOFUỦUNEM
1
READ ENCLOSED LEAFLET CAREFULLY IEFORE 08! 1
1
…HDAN PHARMACEƯHCALJONT-STOCKOOIPANY ,
LmE2-msueei-meXamiaueaais-Namothme-Weim
cònc-íưcr'ịìỵụu ouọc mẵin MINH DÂN
Áẵ/ấka
MẨU NHÂN vỉ PENIMID 1.ooo.ooo. I.U
KĨCH THƯỐC 94 x ó2mm
Epenig_l___d_ Pennng
su:
, muonmndnuunm m…
1
1
1
0 [ Penlmlgl_ _P_ẹ_nlmlự_u
@… -=…
Ế ooaewuuờuduuuuu m…
Penlmlg Ẹẹ_ Imltl
` ®…
mwưwocmlumwi ID…
…
—… _…
oonwuuocmtunomm
Iomuoo
Lẵỗto sx: _ _ Í Ạỳ I-iD: Ải
PGIllllllll PElllllllll
!
_.
1:J .
PHÓ TỔNG G\ÁM DỎC
os.Ĩê Ểễễển ỞỂĨ
Rx Vien nén dăi bao phim
Penimid 1.000.000 IU
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Thânh phân:
Mỏi vien nén dăi bao phim PENIMID 1.000.0001U chứa:
Phenoxymcthylpcnicilin kali ................................................ 1.000.000 IU.
(tương dương với 653.60 mg)
Tá dược: vừa dù ] vien.
Dược lực học:
Phenoxymethylpcnicilin (penicilin V) lã một penicilin bẽn vững với acid
dịch vị nén dược dùng dường u6ng. Tác dụng dược lý vã cơ chế tác dụng
tương tự như benzylpenicilin. Penicilin V có tác dụng tốt tren cảc câu
khuẩn Gram dương thường gặp như cảc 1ien cáu tan huyết beta. các lien
cẩu virỉdans vã phế cãu.
pcnicilin V cũng có tác dụng với Staphylococcus (ngoại trừ chủng sinh
pcnicilinasc). Nóng độ tối thiểu ức chế (MIC) thường trong khoảng 0.01-
0.1 mgllít. Penicilin V được coi 1ầ thưốc lựa chọn đáu tiên cho hẩu hết tác
nhiễm khưẩn đường hộ hấp, da hOặc mô mẻm.
Tuy nhiến, tác dụng với Haemophilus influenzae là một vấn dề, do phản
1ớn các chủng đêu sinh beta-lactamase, nen có khả nãng kháng thuốc hoãn
toản. Với các chùng Haemophilus infiuenzue khộng sinh beta-lactamase,
MIC thường khoảng 2.5 mg/ml. Theo phác dó diểu trị liều cao. 2 1án/ ngăy.
thuốc có thể đạt nỏng độ ở các mô về máu cao hơn mức nói tren. Vấn đề
kháng thuốc qua nhiễm sắc thể lã một mộĩ de dọa khác khi xem xét về
Haemophilus infiuenzae, vả điêu dó cũng lăm giã… tác dụng của
phenoxymethypcnicihn.
. Với nhiẽm khuẩn do Slaphylococcus sinh pcnicilinasc nen chọn một
penicilin bền vững đẻ điêu trị. Những trường hợp biến chứng toăn thân sau
nhiễm khuấn dường hộ hẩp, như viem xoang. viêm tai. viem măng não thì
khỏng diêu trị bảng penicilin V. Thuốc ít có tác dụng trén một số vi khuẩn
dặc biệt lả các vi khuấn Gram âm.
Dược động học:
Phenoxymethylpenicilin khộng bị mẩt tác dụng bởi acid dịch vị và dược
hấp thu qua dường tieu hóa tốt hơn benzylpenicilin sau khi uống. Thuốc
dược hấp thu nhanh, khoảng 60% liều u6ng. Dạng muối calci vã muối kali
được hấp thu tốt hơn dạng acid. Nỏng độ đinh huyết tương khoảng 3—5
microgam/ml đạt dược trong 30-60 phút sau khi uống liếu 500 mg
(800.000 đơn vị). Sự hấp thu của thuốc bị giảm khi dùng cùng thức ăn hoặc
sau bữa ăn.
Nửa dời huyết tương khoảng 30-60 phút vả có thẻ tảng len 4 giờ trong
trường hợp suy thận nặng. Khoảng t10% thuốc lìén kểt với protein.
Phenoxymcthylpenicilin dược chuyến hóa vã bâi tiểt nhanh qua nước tiễu
chủ yếu bằng băi tiết ở ống thận.
Thuốc dược chuyên hóa ở gan, một trong cãc chất chuyển hóa dã dược
xác định lả acid peniciloic. Thuốc được bả] tiết nhanh qua nước tiểu ở dạng
khộng dối vả dạng chuyển hóa. Chỉ một lượng nhỏ băi tiết qua dường mật.
Chỉ dịnh:
Thưốc dược dùng tương tự như benzylpenicilin trong diẻu trị hoặc phòng
.ẵác nhiém khuẩn gáy m bời các vi khuẩn nhạy cảm. dặc biẹt lã
treptococrus. nhưng chi dùng trong diêu ưị nhũng nhiễm khưẩn nhẹ hoặc
trung bình.
- Nhiễm khuẩn đường hộ hấp tren: viem họng-amidan. viem tai giữa.
- Nhiêm khuẩn ở miệng, họng.
- Viếm phỏi thể nhẹ do Pneumococcus.
- Nhiễm khuẩn da vã mộ mẻm.
- Phòng thấp khớp cấp tái phát.
Điếu trị cẩn dựa trén két quả thử kháng sinh dó vã dãp ứng lâm săng.
Chống chỉ định:
Có tiên sử quá mâu với Pcnicilin.
Thận trọng:
Có dị ứng chéo với các cephalosporin. Trường hợp dã biết có dị ứng với
cephalosporin thì khộng dùng pcnicilin. Tuy nhien, nếu có dị ứng với
penicilin. thường có thể dùng cepha1osporin thay the'.
Nen thận trọng khi dùng pcnicilin V cho những người bệnh có tiền sử dị
ứng hoặc hen. Trường hợp nhiễm khuẩn đường hộ ha'p nặng như viêm phỏi
nặng không thế diêu trị bảng penicilin V.
Thời kỳ mang thai:
Không thăy nguy có nguy cơ gây hại cho người mang thai.
Thời kỳ cho con bủ: Ảề"íỉ,x
Penicilin V vâo sữa mẹ, mậc dù khộng gây hại ỳtấg cóthửgâyủ
ứng dị ứng cho trẻ bú mẹ. ,; C; `n ._
5² " ĩ Y
ZC(LỰ pHẢ IAJ
Tác dụng khỏng mong muốn (ADR):
Khoảng 5% số người bẹnh dã diển trị có phản ứng phụ. Hay gặp nhũt lù
cảm thấy khó chịu ờdường tiéu hóa. Thuốc khộng gây ra phản ứng nổi hun
tren da như thường gặp với amoxicilin.
Thường gặp (ADR › 1/100):T1ử hóa(ia chảy. buôn nộn). da(ngoại han).
ít gặp unoon
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng