BỘ Y TẾ
CỤCfflỪỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đẩu:.EfZ.J...M.J…AÃ….…
%
MẦU NHÂN LỌ
KÍCH THƯỚC: 92 x so mm
& Thuốc…tmodm núm…
W— uuu
' ' ' ' dum…udmmum
ICI … al ……………
' Wuuum ~~'…Ới**-UÚ—
Wnnhnuuựmsrc
… muhmww
MỈXZ
SỔIDIX:
ID :
…viìnntn
I m_ 4
' mwcómhmocnủmm ' 1 l
` ua-nqwnqnmmnnqmutn . 3 0 L
» ê -
J — ,zỄHAN DƯỢC PHAM MINH DANLZÍJĨIIz~
TONG GtÃM DỔC
os.ỉẫẵảớỷ
AÊ/
MẦU NHÂN vỉ
Viên nén Penicilin V kali 400.000 IU
Tỷ lệ 1:1
.VKdỈ PehicithKdỉ PéỉỉCfflt\LKơỉ Penltzlln8
Io…tw
ễwum ẻm: @mtr.
0
m…… W… cwcvwocnưuumw wnm _
Penthh V Kci Penicilin V Kci Peanh V Kd
Wuull m…uuunu Wiull
-EỦE ẻỈOKZ ỆBlf-
mm cwcvouocmlumocoffl W…
»..ưsi …… …ttg. …V…hei P.ẹ..n…tdưnũ €
sam.nM .Ề zị… _Ệszủm .Ệgrwoo Ỉ'ễ
~:ịĨ*Ĩ ,
\
O
CÒNG _TV có PHẨM Dược PHẨM MINH DÂN
. ZZ/r/lụợf
MẮU NHẢN HỘP PENICILIN 4oo.ooo. IU DẠNG vi 10 VIÊN. TỈ LỆ 1/0,8
118 x so x 55 (mm)
Bg Thuốc bán theo đơn
²°-…_ ?
ẵE ²- P ' 'r Vk r
o
8= % emc1 … a |
a— 5~ Phenoxymơthylpontdlln uu m.… đ.v.q.t
N=
ẵ= i < SĐKIREG.N':
…_ I' -.
_ i 1 cơn—. , _
c-' Hệptơvtxttivưnnớn
ị THÀNHPHẤN:
\ Phenoxymethylponlcilln kell ....................................................... 400. 000 6. vqt (DU)
n dược: … dù 1 …
cut m…. cuõue cui omu. THẬN mọue. uéu nùue. m: nụnc puụ:
xmumhmigớkiatmbmmhọpmuơn
BẮOQUẢN: Nơmo.mummmưnnhiẹtơom ao-c.
. nệucuuẨu:oovmv
nt anu nv cùa mt en
oọc KỸ … nho sừwno Mc … oùuo
còus TV có PHẨN DƯỢC PHẨM NINH DẢN
LoE2—ùmN4-fflmMieọtfflXá-MĐM-VẸM
8< Prescriptiondrug Ễẫ
I : I ' xã
, ' Penucnlkaalu l ›!
ph.mxymnhyiponiciun nu aoo.ooo I.U Ế
1 ²ẵi ịặ ;
Ida— JJ ; … …
s……ommom 0" z
cam . .. m. coo.ooo I.U
* lEncipientt: q.n
i INDICATIOMS. CONTRAINDICATIONS. PRECAUTIONS. DOSAGE. SIDE EFF!cTS:
ị Phu nu tho … …
. ị S'TORABE:DIyM.WỤWIỢLWWC
SPECFICAW:MW….HIoN
KEPWI'Ư WOFM.
m……cmuv ÉfflEUE
WIHDANPHAMƯTÉALJWFSTDCKCWANY
LdE2-N4ữed-HoaXalrdđideử-Nơnũiithơớm—VIIM
' ' leỞC PH›ĩ
"I-:.ị Ul'ửH D .
DS.ỄỆỂỞGỸỄ
& Penicilin v kali 400.000 IU
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Thânh phẩn:
Mỏi vien nén chứa:
Phenoxymcthylpenicilin kali ) ............................................ 400.000 IU.
(tương đương với 261.5 mg).
Tá dược (tinh bỌt mì. bỌt talc, magnesi steamt` tinh bỌt biến tính,
gclatin. propyl hydroxybcnzoat, ethyl hydroxybcnzoat) vừa dù ] vien.
Dược lực học:
Phenoxymethylpcnicilin (pcniciin V) lẽ một penicilin bên vững vởi
acid dịch vị nen dược dùng đường u6ng. Tác dụng dược lý về cơ chế tác
dụng tương tự như benzylpenicilin. Penicilin V có tãc dụng tốt tren các
câu khuẩn Gram dương thường gặp như các liên cáu tan huyết nhóm
beta. cãc lien cấu viridan.x` vã phế cáu. Thuốc cũng có tác dụng với
Slapllyloroccus ( ngoại trừ chùng sinh penicilinase). Nóng dộ ức chế tối
thiểu (MIC) thường trong khoảng t).Ol-O,l mgllít. Penicilin V dược coi
là thuốc lựa chọn dấu tiện cho hâu hết các nhiẽm khuẩn dường ho hẩp.
da hoặc mo mẻm.
Tuy nhiên, tác dụng với Haemophilus irgfluen:ae là một vẩn đẻ. do
phản Iởn các chủng dểu sinh beta-lactamase, nen có khả năng kháng
thuốc hoùn toân. Với các chủng Haemophilus infiuenzae kh0ng sinh
beta- lactamasc MIC thường khoảng 2 5 mg/lít 'Theo pháp đó diêu trị
liéu cao. 2 lán] ngầy. thuốc có thể đạt nỏng đọ ở các mô về máu cao
hơn mức nói tren. Vấn dề kháng thuốc qua nhiễm sắc thể lã một mối đe
dọa khác khi xem xét về Haemophilus ínfiuenzae. vả diêu dó cũng lãm
giảm tác dụng của phenoxymcthylpcnicilin.
Với nhiẻm khuẩn do Stuphylococcus sinh pcnicilinase. nen chọn một
penicilin bén với pcnicilinase dế diêu trị.
Những trường hợp có biến chứng toãn thán sau nhiếm khuẩn đuờng
ho hẩp, như sau viem xoang. viem tai hoặc viêm mầng não thì kh0ng
đìều trị bầng penicilin V.
Thuốc ít có tác dụng tt'En một số vi khuẩn. dặc biẹt là các vi khuấn
Gram am.
Dược dộng học:
Phenoxymcthylpcnicilin kh0ng bị mất tác dụng bời acid dịch vị và
được hấp thu qua dưòng tieu hóa tốt hơn benzylpenicilin sau khi u6ng.
Thuốc được hẩp thu nhanh. khoảng 60% liêu u6ng. Dạng muối calci vã
muối kali được hấp thu dạng acid. Nỏng dọ dinh huyết tương khoảng 3-
5 micmgam/ml dạt dược trong 30—60 phút sau khi uống iiêu 500 mg
(800000 đơn vị). &; hA'p thu của thuốc bị giảm khi dùng cùng thức án
hoặc sau bữa ãn.
Nửa dời huyết tương khoảng 30-60 phút vã có thể tãng len 4 giờ trong
trường hợp suy thận nặng. Khoản 80% thuốc liên két với protein.
Phenoxymethylpcnicílín dược chuyẳn hóa và bãi tiét nhanh qua nước
tíểu chủ yếu bằng bâi tiết ở ống thận. 11iuốc đươc chuyển hóa ở gan.
một trong các chất chuyển hóa dã được xác dịnh lã acid pcniciloic.
Thuốc dược bải tiểt nhanh qua nước tiêu cả ở dạng kh0ng dỏi vã dạng
chuyển hóa. O'IỈ một lượng nhỏ bâi tiết qua đường mật.
Chỉ định:
Phennxymethylpenicilin dược dùng tưcmg tự như benzylpenicilin
trong diẻu trị hoặc phòng các nhiếm khuẩn gây ra bời vi khuẩn nhạy
câm. dặc biệt lả Streptororcus. nhưng chỉ dùng trong diêu trị nhửng
nhiếm khuÃn nhẹ hoặc ưung bình như:
+ Nhiễm khuẩn dưòng ho hấp trén. viem họng - amidan. viêm tai
giữa.
+ Nhiễm khuẩn ở miệng. họng.
+ Viem phỏi thẻ nhẹ do Pneumococcus.
+ Nhiẽm khuẩn da vã mỏ mêm.
+ Phòng thấp khớp cẩp tái pháL
Diêu trị cán dựa tren kểt quả thử kháng sinh đó vã đáp ứng Iam sãng.
Chống chỉ định:
Người bệnh có tiến sử quá mãn với penicilin.
Thận trọng:
Có dị ứng chéo với cãc cephalosporin. anờng hợp dã biết có dị ứng
với cephalosporin thì kh0ng dùng pcnicilin. Tuy nhien. nếu có dị ứng
với penicilin. thường có thể dùng cephalosporin thay thế.
Nen thận trọng khi dùng pcnicilỉn V cho nhũng người bựh có tiên sử
dị ứng hoặc hen.
Nhiêm khuẩn đường hô hấp nậng (như viêm phỏi nặng) không thế
diêu trị bảng pcnicilin V.
Thời kỳ mang thal:
Không thấy có nguy cơ gây hại cho người mang thai.
Thời kỳ cho con bú:
Penicilin V có tie't vão sữa mẹ, mặc dù khỏng gây hại nhưng có thể
gây phản ứng dị ứng cho trẻ bú mẹ.
Tác động của thuốc lèn khả náng lái xe và vặn hânh máy móc:
Không thấy có tăc dộng ảnh hưởng len khả năng lái xe vã vận hãnh
máy móc khi sử dụng chế phẩm.
Tác dụng khỏng mong muốn (ADR):
Xấp xỉ 5% số người bẹnh dã diẻu trị có gặp phản ứng phụ Hay gặp
th iă câm thấy khó chịu ở đường tiêu hóa. Phenoxymcthylpenicilin
có ưu điẻm không gây ra phản ứng nỏi ban uen da như thường gặp với
amoxiciln.
Thường gặp (ADR > l/lOO): Dường tieu hóa (ỉa chây. buôn nOn). da
(ngoại ban).
Ít gặp (1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng