Mẫu nhăn Vĩ 10 viên nén Penicilin V -
'fflÍxmf
kali 400.000 đvqt
BỘ Y TẾ W…lỉmmẵ ỆJ, …W…Ịzưaạg @ ……ỊẸẸJ ỄỀ
1 ] sumn S…W "
CỤC QUAN LY DƯỢC M @ MI-UỰIU @ PIII-HÙIU @ lễ:
~ mmu Wmmmu WWmmm F ";
PÙII-IIÙJU @ PÙII- -uun @ Pul- HUẾ!
W…mooom Wuaoomm uh :
Lẩn dẩuguZẹDJuÁz.J.fl/.QẢ ỀỬmámmmmmm V g_cgănãzwú_nmmv… mrvẵmmnunimmẫt
gi
…Ẹ @ mv UUg_Ẹ @ um IIỤỦWẸ @ !ầầj
iwựnl w wmwmlcll v WOEDIYMWIIVUAIII w ; _ _5
OH
;
úmmz l'ỳmammu emWẽunỏncthmnơtìẻmtrọnc.
mm ……
Némlđảứtducìnghóhỏtrèn vièmhọng imagboobitơw.nơtưxơưiợtdộưứtgqùâữG
muằẳnmẳẹmẳ họng Phenoxylmthylpmldllnkllifflfflđvqt nỂUCWẨN²DWCÚỔ° VềmơnN
-.VtửphólthẻrhẹdoPneưnococcm SĐK: .......................
-NNẽmkNóndovòmôrném
~Rtóngthđpkhớptđphòt. Nxoìủnhfoủulròơht.
cAcnoủue-ứuoủum_ wwmuhúmmmm
ọNgffliùwùhiomttơnưủú:
u6ngmtm moomđvm ò-Bgớỏmộttón
mi…mmzmủ: uwaoooo eoomovqtl
kglnoùy.chiolừn2 3Ión.
+tlludớuctithchongùunhợmệnự
— oọ thom mơ creottntn tvèn 10ml/phùt: Mc …
motm-amooo d.v.q.t..òợòmộllòn _ _ _ . ›
-DộthơihMCrâơthhdưòliửnt/phứt am…
400.000 d.v.q.t.. o giò một Ión.
PPHÒNG N.C.P.T
cwcómAnwocmẮmmmsuowcụmmco
$bmittụirtõllĩủiưlz'l'tửq-fflNợ—VỤM
NgòvSX:ddmmyy
SốIòSX :nnnnnn
:dd'nmw
HD
Mẫu nhãn hộp 10 vĩ x 10 viên nén Penicilin V - kali 400.000 đvqt, tỷ lệ 80%
ứ uenos oĨìossessmÍJ—oxoe :
amonwo Ẹ _.
% ='
n. 8
>
Iì'lWMWWIIWẤWẤWH £
III Wffl ma IUII²IW Ễ Ề
: `
' ỉ
dwe- o… onuououamosam n-
Almaonooovnmuo mmmam: mvaum mu~mm-mmnom t…
33 W IJIJƯWWEJW
omư›o … mưMUM›…I
… … \Ễ …nnn-mma 'mmwnamum
W… |ỉ In…lunuuumamm …nmunwdux
mm 'wwo
I°ml l DIỈb WD
` q . .
memưmuủunzzm…> n | 000 00v
fld W…
ẵ .
Ế
ẵi
ễ
ẵ
ẫ
…msmod — A umịaịu0d
muócaAumsoaou GMP wno
Ễ ẫ Ệ }
' g Ế 8 ² Pen“ IIIIIV- KINIM
Ễ ẵ ã a- lc
… .. _ẵ = PluenuxymethylpmkilinKfflMMđvqt
ẳ ẳ ẵ ”
ẹ<
ẵ ' ` °’f4ch
%“
ẵ : muõcuõuc
Hộp lOvíxlOvlẻnnén
: : : n ủ ' .
PennctlmV ~ Kaln …YẸBẸ^…… am…
_tmmodvqt g…ggcmwwwmm—mg—dcgg
mm c›dum
Nmủmuvuìnlim CADGDIM- Llllm | mwcwongtomnng
nemmù-ìmmmm mmm ' ửmm
cươmcmlummu-m IAowlưmmoưmmmmmqnmc
sauumvmuummm›wm mumpẢu:maónvaưmv
- _
Hủ nội Neảy 27 lhảng 12 năm 2011
f PHÒNG N.C.PJỤfflV
ỈM'
J/—
ẢS'A/ÁZ'J'
Hướng dãn sử dụng thuốc ( L Ả)
Viên nén PENICILIN V Kaii 400.000 đ.v.q.t.
Thảnh phẩn:
- Phenoxymethylpenicilin Kali… . ..400. 000 đ. v. q. t.
- Tá dược: Tinh bỌt mì, talc, magnesi stearat gelatin ...................... .vừa đủ 1 viên
Trình bầy:
- HỌp 10 vì x 10 viên nén, kèm hướng dãn sử dụng thuốc.
- Lọ 400 viên nén. kèm hướng dân sử dụng thuốc.
- Lọ 1000 viên nén. kèm hướng dẫn sử dụng thuốc.
Chí dịnh:
- Nhiễm khuâ'n đường hô hấp trên, viem họng - amidan, viem tai giữa.
- Nhiễm khuẩn ở miệng, họng.
— Viem phổi thể nhẹ do Pneumococcus.
- Nhiêm khuâ'n da vã mò mêm.
Phòng thấp khớp cấp tải phát.
Liều dùng và cách dùng: Dùng theo chi dãn của bác sỹ.
- Người lớn vả trẻ em tren 12 tuổi: _uóng 400. 000— 800.000 dvqt 6- 8 giờ một lân.
— Trẻ em dưới 12 tuổi: uống 40. 000— 80. 000 đvqt/kglngầy, chia lảm 2- 3 lần.
- Liều điểu chinh cho người suy thận nặng:
Độ thanh thải creatinin trẻn 10 mllphút: 400.000 — 800.000 đvqt, 6 giờ một lân.
Độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút: 400.000 đvqt, 6 giờ một lân.
Chông chỉ định:
— Mân cảm với penicilin. Thiểu nãng thận nghiêm trọng.
Thận trọng:
— Có dị ứng chéo với các cephalosporin. Trường hợp đã biết có dị ứng với cephalosporin thì
không dùng penicilin. Tuy nhien, nểu có dị ứng với penicilin, thường có thể dùng
cephalosporin thay thế.
- Nên thận trọng khi dùng thuốc cho những người bẹnh có tiên sử dị ứng hoặc hen.
— Khi xảy ra bất cứ phản ứng dị ứng năo cũng phải ngừng thuốc.
- Cẩn hỏi tiển sử của bệnh nhân trước khi quyết định diẽu trị.
— Nếu bẹnh nhản bị suy thận cẩn phải giảm liêu tuỳ theo mức creatinin — huyết hay hệ số thanh
thải creatinin (chỉ trong truờng hợp dùng liều cao).
- Cẩn dùng đúng liều đúng thời gian, đúng chế độ đệ tránh bị bọi nhiễm vả tránh bị vi khuẩn
kháng thuốc
Sử dung cho ghu nữ ( ó thai và cho con bủ.
- Phụ nữ có thai: KhOng thấy có nguy cơ gây hại cho người mang thai.
- Phụ nữ cho con bú: Penicilin V có tiết'vão sữa mẹ, mặc dù không gay hại nhưng có thể gảy
phản ứng dị ứng cho trẻ bú mẹ.
Tác đỏng của thuốc khi lái xe vả vân hânh Ệ móc:
- Không thấy có báo cáo ảnh hưởng của thuốc dén khả năng lái xe hay vận hănh mãy cùa người
sử dụng.
Tương tác thuốc :
— Hấp thư penicilin V bị giảm bời chất gòm, nhựa.
Neomycin dạng uống có thể lãm giảm hấp thu của penicilin V tới 50%. Có thể do neomycin
gây hội chứng giảm hấp thu có hôi phục.
Tác dụng khỏng mong muốn :
Thưởng gặp, ADR > 1/100
- Đường tiêu hoá: ia chảy, buổn nôn.
— Da: Ngoại ban.
Ỉt gạp. mooo < ADR < moo
- Máu: Tảng bạch câu ưa eosin.
— Da: Nỏi măy day.
Hiêìn gặp, ADR < ]l1000
- Toản thân: Sốc phản vệ.
- Tieu hoá: ia chảy có lien quan với Clostridium difflcile (ít gặp hơn nhiêu so với khi dùng
ampicilin vả amoxicilin).
Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
%
Các đặc tính duợc lực học, dược động học:
Dược lực học
Phenoxymethylpenicilin (penicilin W lả một penicilin bẻn vững với acid dịch vị nẻn được
dùng đường uống. Tác dụng dược lý vả cơ chế tác dụng tương tự như benzylpenicilin. Penicilin
có tác dụng tốt tren các cẩu khuẩn Gram dương thuờng gặp như các lien câu tan huyết nhóm
beta, các liên cẩu viridans và phế câu. Thuốc cũng có tác dụng với Staphylococcus (ngoại trừ
chủng sinh penicilinase). Nỏng dộ tối thiểu ức chế (MIC) thường trong khoảng 0,01 — 0,1
mgllít. Penicilin V dược coi là thuốc lựa chọn đẩu tien cho hâu hết các nhiễm khuẩn đường hô
hấp. da hoặc mộ mẽm.
Dược dộng học
Phenoxymethylpenicilin không bị mất tác dụng bởi acid dịch vị vả được hấp thu qua đường
tiêu hoá tốt hơn benzylpenicilin sau khi uống. Thuốc được hấp thu nhanh, khoảng 60% liều
uống. Dạng muối calci vã muối kali được hấp thu tốt hơn dạng acid. Nông độ đỉnh huyết tương
khoảng 3 — 5 microgam/ml đạt được trong 30-60 phút sau khi uống liều 500 mg (800.000 đơn
vị). Sự hấp thu cùa thuốc bị giảm khi dùng cùng thức ăn hoặc sau bữa ăn. Thời gian bán thải
huyết tương khoảng 30—60 phút vã có thể tăng len 4 giờ trong trường hợp suy thận nặng.
Khoảng 80% thưốc lien kết với protein. Phenoxymethylpenicilin dược chuyển hoá và băi tiết
nhanh qua nước tiểu chủ yếu bằng băi tiết ở óng thận. Thuốc dược chuyển hoá ở gan, một
trong các chất chuyển hoá dã được xác định lả acid peniciloic. Thuốc dược bầi tiết nhanh qua
nước tiểu cả ở dạng khộng đỏi và dạng chuyên hoá. Chỉ một lượng nhỏ băi tiết qua đường mật.
Quá liều và cách xử trí: Khộng thấy có báo cáo nảo trong các tăi liệu tham khảo được.
Bảo quản: Trong bao bì kín, nơi khộ, nhiệt độ khộng quá 30°C.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất.
Thuốc năy chi dùng theo đơn của bác sỹ
Để xa tâm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trước khi dùng
Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ý kiến của bác sỹ
Không dùng khi thuốc đã hết hạn sử dụng, viên thuốc hị vỡ, biến mãn…
—\
CÔNG TY có PHẨN DUỌC PHẨM TRUNG tputĩjifg .t.
ĐT: 84-4—38454561Fax: 84-4- szsmọ_ ;;g Ầ
Sản xuất tại: 160 Tộn Đức Thắng - _ ng Ẹaf-r ỆầjỊfi
' \ Jb…"
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng