Zcz na
* Nhãn vĩ xé 12 viên nén
56 lô SX: XXXXXX HD: XXXXXX
…ax’ uf
(_`{1'!J)Ĩ 'x.\' ! \’ !ìi ()”(J
i"-Ề Ủ'.ỆẮ"`AỈ\
J.’AnAAA_ iJỵ. [
1
l
ỉ
] I.:m đuu:ỉíf… ….ẢẢ… 1ẢÁ.…
l
’ Ế
* Mẫư n“p
III 000'007
I'IVX A NI1IOINBd
: MỘTTHÀNHVIÊNDƯỢCPHẨM&SINHHỌCYTẾ
Ẹ;íỉỆu ĩ_UỸ tẹJlẵ_ỵxĩĩĩẹ xNjứầ __ ':
10vỉxé
/
/
R mơ…mheodm ả GMP WHO
ẸfflLỆItLM_KAU 400. mm IU
._"xn 18 đường 13 KCN Tân Bình, Q. Tân Phứ, Tp. HCM
*. oưọcmt'u vÀ *
K—
… '
Điẻutrỉlloưựlủgulliẽmkhuínglyhbũdcvỉkhnínnlnydm.fflcbiệtllSlrcpcucocm
nhmgchlủagdếdiửưinhlhgnhiẽnkbnủnbẹìuuưunghình Nhiẽmlthllllđưhghô
MpuOn.vi£mtụng- múđu.viùnhigih. NhsủanờmiQngbọngVưmpìúthểuhẹ
donưumncam. NIliẽmkhuínủviniòmẽtmhdìngltllpklúpcípltiphít l
Điêuưldnduuưèntúffllnửkhtngsùùđỏvìdípưngllmâu;
\ O ( l ( | ( li _ ! (
Xin am … mm dln sửdụng …; hộp. _//’
_J
Rnuơcuumeoam GMP-WHO ffl
ị … ẵ
' PENICILIN v KALI * ~ ²
" Ế Z
uu…mam uaoommu 400 nouAuJ ẵ'ậ è Z
WM .. ả
ảẳ E <
²ẩ ẫ
O … HH'IHK IU … \ lì \it—n …-n I
_
DỄ n thu TAY CỦA nì m ỉ \"` \»\_
PENICIUN V KALI 400-00°… .ư……m ]
n mm Ì
GMP WHO BioquinzNhiệmothoagqutao°c.l
CtyTNHHMỌtthìnhvlên tddưnlltlngvilm.
DượcPhím&SlnhlĩọcYTế _ sx [
um ưMoglJ. KCNTLnBủ. use
ommm.mncu … LỊ |
__J
…“ i'Ểĩ'f`Ĩ’ ìùx.À
f0ỉẻn ne'n
PENICILIN V KALI
400.000 IU
…ễầ…
ẫzẺ .…ẫ E….ho .Ễm CE zoz .? .…ẳẻ mỉ: 3
.…h › oo: zz.… … ễã ooỀ ễ› ỄỄ õs. IỄ ›õ @
E ...:...ẫ …. _ Ể.. _ . > Z…dU—Zmffl.
: 2… I I—`
0:3ì50
..….c c……› 2 x …› ả %:
:ề Ễ£ :Ề ắễẵmũJỰ
ứ
Y
……ễ
…… ffl
.…. @
aWT… ……IN…
PQ Ă
m…… @
..…B 3
N.… E
F… f
K
g @
TtmỂ
Ộd ..
M8QW.
l Á
| V
… .…..m
..OC
c…
* Mẫu nhãn hộp 20 vĩ xé
..xm >ĐữZ .wE.:. ::.…. wễ …::. ..…> ..ẻ Ễ7 Ễ……Ễ Ê: Ểơ ….mi :…É ăẩ ễ.... T. :.uỄ
…OI …xm 9 .Om .ãỄầ. s..…u .....Ễ Ễ£ ……ỄỄ
Ể…E ..Ễ .…› ễ cỀỄ E…Ễz .ẳụẵ.Ễỉĩẵ .ẻ uỄ …:: €Ễ EE>
.…ểẳ .mỗỄ c Ẻ:Ễ E.…ễZ .…Ẻu …:. :Ễ› .ỄEEa .…ỂỂ EE...
.ẵ: EE ...: m:ẽ€ Ẻ:Ể E.…ỆZ …ỄZ w:Ễ 3…5: Ế: :mỉỉ E.…E:
…ỂỄ: Ế :…Ễ ...ẳ m....ẻ Ea mEEỄ Ễ.ỉm .…. 33 ...E. .::.G
.…Ễ: :.ỂỄ …› 35 …..5 E ễm Ẻ:Ể :.…E: m:Ể…. .ảẺ Ê :.…Ổ
ễ.ằ …ỀỀ …:ì &…ũ …ỀỄ uteằỀ
....Ể Ễẳ wE.ắ Ề .:..è mE.Ề E .eẩ Ex
….JtẺztzF cễẫ ...Ổ1ẫdẫ.ấẫ
.ẵẵẾu.uẩỂaẳạ.ẵũỡéầấ.ẩư3 .Ẻnỉl..Ữ
ỂHỂ
xx.xxxxó> … vỗ…
3. ooo.oov
l
ẵ > ẫUmZffl…m
=…~z =fflQ&
.E.q ….ỉ ac…ỡ. Ể…… ::…ẵ
..ẵn .ầ. uễỂ 3. ..…Ẻz …:…ẫ .Ễ
uẵ… E…. …ẻỀ Ễẵ ?. :…ẵẻE ? ...ẵ
.Ễ ……:F ễo ›ễ ẵê #… …..E
ẵxé. .…ẫ ễ.d .Ếm .Ẻ zoỵ .…u ……ẵe ……ẵ 3 H
E › oo: zz.… …… ẵã ooầ Ễ› ảỄ ỏz IỄ ẫ @ M
_: .ẫ..ẫ …ẵ > ZE—U—Zmỉ n… …
ì :~ Ế -.ìs ›… E .M m
.….N 0…
o:3iso ẳ .ễ Ế ……ẫ. .m.… .va .…
:…E :…Ễ N. w. …> CN …ồ: nÍ\
moo.F …zưazo ....mF ẵ.ỉ …ỀỀ eỄ &.ẵ ủEõ w…ằ…Ề
Phenoxymethylpenicilin kali 400.000 IU
Tá dược vừa đủ 1 viên
Tính bột sẩn. Lactoxe. PVP K30, Bột Talc. Magnesi stearat, Vítacel A300
z. DẠNG nÀo CHẾ: Víẽn nén.
3. DƯỢC LỰC HỌC:
Nhóm thuốc: Thuốc kháng sinh
Mã ATC: JOIC E02
Phcnoxymcthylpenicilin kaii (penicilin V kuli) tác dỤng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp pcptidoglycan. một
mucopcptid của thùnh tế bâo vi khuẩn.
Phổkhu'ng khuẩn: Penicilin V kali có tác dụng tốt trên các cẩu khuẩn Gram dương thường gặp như các liên cẩu tan
huyết nhóm beta. các liên cẩu virỉduns vả phế cẩu. Thuốc cũng có tác dụng với Staphylococcus (ngoại trừ chủng
sinh pcnicilinztse). Nống độ tối thiểu ức chế (MIC) thường trong khoãng 0.01 - 0.1 mg/ lĩt. Penicilin V kali được coi
lã thuốc lựa chọn đẩu tiên cho hẩu hốt các nhiễm khuẩn đường hô hấp. da hoặc mõ mềm.
Cúc vi kkuẩh kháng penicilin V kuli: Thuốc ít có tác dụng trên một số vi khuấn dặc biệt iả các vi khuấn Gram âm.
c:ic chting sính hctzt-lztctamasc có khả năng kháng thuốc hoi… tnân.
4. DƯỢC ĐỘNG HỌC:
' Húỷ› Jhu: Penicilin V kaii không bị mất tác dụng bởi các ttcid dịch vị vì dược hấp thu tốt qua đường tiêu hóa.
Thuốc được hấp thu nhanh. khoiỉng 60% liều uống. Nồng độ đĩnh huyết tương khoãng 3 — 5 microgam/ ml đạt đượm
trong 30 — 60 phút sau khi uống 800.000 IU. Thức ăn ânh hưởng đến sự hấp thu của thuốc.
- Phân hổ vù chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa ở gan, một trong các chất chuyển hóa được xác định là acid
pcniciloic. Khoảng 80 % thuốc iiôn kết với protein.
- Thr`ii Jrừ: Thuốc đươc bải tiết nhunh qua nước tiểu cá ở dạng không đổi vù dạng chuyển hóa. Pcnicìiin V kali được
chuyền hủzt x'ỉt hèi tiết nhunh qua nước tiểu. chủ yếu hẫ'tng băi tiết ở ống thận. Chỉ một lương nhỏ bâi tìểt qua đường
mí_ìt Nửa LỈ("Ỉ huyết tương khuâng 30 - 60 phút vã có thể tãng lên 4 giờ trong trường hợp suy thận nặng.
5. QUY cÁcu ĐÓNG GÓI: Vĩ xé 12 viên … Hộp 10 vi. Hộp zo vỉ.
a. cni ĐỊNH:
Điều trị hoặc phủng nhiễm khuẩn gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cãm` đặc biệt lả Stremem-cus, nhtmg chi dùng để
điều trị những nhiễm khuẩn nhẹ hoặc trung bình.
— Nhiễm khuấn dường hô hấp trên. viêm họng - amidan. viêm tai giữa.
— Nhiễm khuẩn ở miệng. họng.
— Viêm phổi thể nhẹ do I’netunowccua
- Nhiễm khuẩn du vít mô mềm. Ả
l'hc'mgt thấp klu'h'. cầfp lái phát.
iz`›ìêtt tri cấn dưzt trún kết quai kht'tng sình đồ vù đúp ứng lãm sảng.
7. ut"… t.ượnu vịt cAcn DÙNG: ~
Đxẻu trị viêm phổi do Pneunmcmtux. viêm nmiđun. viêm hỌng bởi S!reptococcus nhóm A hoặc những :1hiễm
khuẩn khác do StreJm:wccus tan huyết nhóm beta:
~ ``lgười lớn vì trẻ em trôn 12 tuổi: Uống [ — 2 viên] lẩn, 6 — 8 giờ một lẩn.
- Trẻ cm dưới [2 tuối: Uống 1 — 2 viên] ngây, chia lâm 3 - 4 lẩn.
Viêm tai giữa: ] — 3 viên. 6 - 8 giờ môt lẩn. Thời gian điều trị lả 10 ngăy.
Liều đìềtt chỉnh cho người suy thặn nậng:
~ Độ thunh thíỉì crcatinin trẻn 10 ml/ phút: 1 — 2 viên, 6 giờ một lẩn.
-- ':ìộ thanh thíii crzzzttinin dưới 10 ml] phút: 1 \ iên. 6 gìờ một lẩn.
i-JỔ phòng thíp khóp cấp tái phát. có thể dùng liều 1 viên. 12 giờ ! lấn.
Nèn uống lhuốc 30 phút trườc ht›ặc 2 giờ suu bữa ãn.
8. CHỐNG cni DỊNH:
Bệnh nhãn có tiền sử quá mẫu với penicilin. _
9. CÁC TRƯỜNG HỢP THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC:
- Có dị t'mg chéo với căc ccphalosporin.
« Thận trợng khi dùng pcnicilin V kali cho những người bệnh có tiền sử dị ứng hoặc hcn.
-- Nhiễm khuẩn dường hô hấp năng. (như viêm phổi nặng) không thể điều trị hầng Pcnicilin V kali.
— 7'hm' kỳ mung Jlmi: Không thấy có n'guy cơ gây hại cho người đang mang thai.
- Thời kỳ cho crm hú: Penicilin V kali có thể tiết vảo sữa mẹ. mặc dù không gây hại nhưng có thể găy phản ứng dị
ứng cho trẻ bú mẹ.
— Chưa thấy ânh hưởng cũa thuốc đển khả nãng vặn hãnh máy móc. 1ái tâu xe. người lảm việc trên cao vã cãc trường
hợp khác. Nếu thâ'y nhức đẩu. chóng mặt khi dùng thuốc thì không nên vặn hảnh máy móc hay lái tảu xe.
10. TƯỢNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC, cÁc DANG TươNG TÁC KHẮC:
- Hấp thu cùa thuốc hị giãm bởi chất gôm. nhựa.
- Ncomycin dụng uống có thể lùm giãm hấp thu cùa Penicilin V kali tới 50%. Có thể do neomycin gây hội chứng
giảm hấp thu có hổi phục. _
Il. TÃC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
› Thưởng gặp: Tiêu chãy. buồn nôn` ngoại ban.
- Íl gặp: Tăng hụch cẩu ưu cosin` nổi mề đay.
- Hiểm ỵập:` Sốc phãn vệ. tiêu chzỉy có liên quan tới Clostridium c!tffflcíle.
12. QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xỬ TRÍ
Khi xãy ra quá liều nên ngừng dùng thuốc. điều trị triệu chứng vã dùng các biện phúp điều trị hỗ trợ cẩn thiết.
_ Tích cực theo dõi dễ có biện pháp xử trí kịp thời
13. ĐIÊU KIỆN BÃO QUẦN: Nhiệt độ không quá ao°c. tránh ánh sáng vả ẩm.
14. HẠN DÙNG CỦA THUỐC: 36 tháng kể từ ngây sân xuất.
15. TÊN, ĐỊA CHỈ CỦA cơ sở SẢN XUẤT:
_ _ _ mzmmmn _ _
CONG TY CO PHAN DƯỢC PHÂM VÀ SINH HỌC Y TẾ
Lô III- 18 đường 13. KCN Tân Bình. Q. Tân Phú. TP. Hồ Chí Minh
16.NGÀYXEM XÉT SỬA ĐỔI, CẬP NHẬT LẠI NỘI DUNG HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC: xx—xx-xxxx
ơ\t"z.t
_ea°°°u -n_Ộv ƯỚNG DẮN SỬDỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
PENICILIN V KALI 400.000 IU
Đểxn tầm Iay cũa Irẻ em.
Đọc kỹ hưởng dẫn sữ dụng Irước khi dùng.
7huôc na y chỉ dùng llteo đơn của bác sĩ.
1. CÔNG THỬC:
Phenoxymethylpenicilin kali 400.000 IU
Tá dược vừa đủ 1 viên
Tinh bột sun Luclme PVP K30. Bọt Tulc. Muựnesi .ttectrut. Virucel A300
2. MÔ ’l` Ả SAN PHA M Viên nén.
J QUY CẤCH ĐÓNG GOlỈ VI xe 12 viên — Hộp 10 \v’Ỉ. Hộp 20 vĩ.
4. rnuốc DÙNG cno BỆNH GÌ:
Điển trị hoặc phòng nhiễm khuẩn gãy ra bởi cúc vi khuẩn nhụy câm. nhưng chỉ dùng để điều trị những nhiễm
khuẩn nhẹ hoặc trung bình:
— Nhiễm khuẩn đường hô hấp trõn, viêm họng — amidan. viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn ở miệng, họng.
— Viêm phổi thể nhẹ.
- Nhiễm khuẩn da vả mô mềm.
— Phòng thấp khớp cấp tái phát.
DivỄ u tri cần dưn ttêh kêt quai kháng sinh dô vù đáp ứng iâm sảng N(
' .”JÊ. N DUNG 'Il'Ht OC NAY NHƯ "1H14' NÀO VÀ ! IÊU LƯỢNG:
Hióu trị viêm phôL viêm znniđztn` viêm hỌng hoặc nhưng nhiễm khuẩn khác nhạy căm với pcnicilin V kali: `
__ Người lớn vỉx trẻ cm trên 12 ttlổí: Uống l — 2 viên] lẩn. 6 — 8 giờ một lẩn.
- Trẻ cm dưới 12 tuổi: Uống [ - 2 viên] ngây. chia lăm 3 — 4 lẩn.
Viêm tai giữa: 1 - 3 viên. 6 — 8 giờ một lẩn. Thời gían điều trị lả 10 ngăy.
Đề phòng thấp khớp cấp tái phát. có thể dùng liều 1 viên. 12 giờ 1 lẩn.
Bzic sĩ diều chĩnh liền cho người suy thận nặng theo chỉ số creatinin cũa bệnh nhân.
Nén uống thuốc 30 phút trước hoặc ?. giờ sau hữu ãn.
6. KHI NÀO KHÔNG NÊN DÙNG THUỐC NÀY:
lầủnh nhỉttt cú tuĨ~n sỬquÍt mẫn với pcnictlin.
7.1.ic i)ỤNU KHỎN(i 1\'10NGMUỐN:
'l'lul:Jưưg gtjip: 'l`iôu cháy. huôn nôn. nguni ban.
— ÍJ gặp: Túng bạch cầu ưa eosin. nối mề đay.
— |liêin gặp: Sốc phãn vệ tiêu chziy có liên quan tới Clostridium zltffflcile.
8. NÊN TRẤNH DÙNG NHỮNG THUỐC HOẶC THỰC PHẨM GÌ KHI ĐANG sử DỤNG THUỐC NÀY.
- Hâp thu cũa thuốc bị giảm bởi chât gôm nhựa Neomycin dạng uống
9. CÂN LÀM GÌ KHI MỘ’ [ LẨN QUÊN KHÔNG DÙNG THUỐC:
P'êu quên tníng [ lân thuôo hở liều thuôc qnẽn uống uỏng liều tiêp theo như hình thường. Không uống gâp đôi
liỈ n (huzjtc [h 1111 khuo ỷ kiên tủa húc sĩ hoãc dược sĩ)
10. \ \N1’~\0QUANTỈIUOCNẦY NHƯ’ I`HẾ NAO: Nhiệt dộ khung quá 30" (`. tranh ánh szing vít ẩm
11. NHU'JN( DAL' IIIỆU VÀ 'HUẸ U CHƯNG KHI DÙNG "lHUỔC QUA LIỄU:
Chưa tó thông tin đẩy dù về czic triệu chứng khi dùng thuòc quá liều
12. CẢN i’HAI LÀM GÌ KHI DÙNG THUỐC QUÁ LIỂU KHUYẾN CẤO:
Không uống thuốc quá iiều kê đơn cũa bác sĩ. Nêu uống quá 1iểu nhanh chóng đưa ngưởi bệnh đên cơ sở y tê gẩn
nhât vả mang thuốc (hay vỉ thuốc gói thuốc) đã uống theo cùng; đổng thời tích cực theo dõi dễ có biện pháp xử lý
kịp thời _ _ _
13. NHỮNG DlĩĩU CÂN THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC NÀY:
- Cú t1i ứng chón vớt cúc ccplmluspurìn.
v Thận trung khi dùng pcnícilin V knh cho những người bệnh có tiến sử dị ứng ht›ã_tc hcn.
Nhãẽx 'l khuẩn dường hô hũ'p nítnn (như v iôm phổi năng) không thể điều trị hầng Pcnicilin V kali.
- fh Ji Ai mưng m…: Không t1r ty có nguy co gãy hại cho nguời đung mung thui
- Thời kỳ ơho con bú: Penicilin V kali có thể tiết vâo sữa mẹ, mặc dù không gây hại nhưng có thể gây phán ứng dị
ứng cho trẻ bú mẹ.
- Chưa thấy zinh hưởng của thuốc đển khả nũng vận hũnh máy móc. lãi tảu xe. người lâm việc trên cao vả các trường
hợp khúc. Nốu thấy nhức đẩu. chóng mặt khi dùng thuốc thì khỏng nên vận hânh máy móc hay lãi tảu xe.
14. KHI Niìo CẨN THAM VẤN BÁC sĩ, nược sĩ:
— Xuất hiện 1 hoặc nhiều túc dụng không mong muốn sau khi dùng thuốc.
— Để tránh tương tzíc thuốc. cẩn thỏng báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi dang dùng bất kỳ loại thuốc nâo trước khi dùng
Pcnicilìn V kali.
Nếu cần thêm !Itõng tin xin hói y' kiểu bác sĩ hoặc dược sĩ
15. HẠN DÙNG CỦA THUỐC: 36 tháng kể từ ngảy sân xuất.
16. TÊN, ĐỊA cni, BIỂU TƯỢNG CỦA cơ sở SẢN XUẤT:
_ _ uemrmn _ _
CỌNG TY có PHAN DƯỢC PHAM VA SINH HỌC Y TẾ
Lô … - 18 đường 13. KCN Tân Bình. Q. Tân Phú. TP. Hồ Chí Minh
17. NGÀY XEM XÉT SỬA ĐỔI, CẬP NHẬT LẠI NỘI DUNG HƯỚNG DẮN sử DỤNG THUỐC: xx - xx - xx
Oi
iuo.cỤC TRUỘNG
P.TRUỎNG PHONG
Ợ›ẫ JỈ'ỈỊMẨ JÍểềng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng