\ _ : Ji
° - , m7413r
Mau nhan hộp 10 VI x 10 viên nén Penicilin V — Kali 1.000.000 đvqt, tỷ lệ 80%
BỘ Y TẾ THUÔCBANTH oem GMP wwo E ` ý
i cục QUẢN LÝ DƯỢC 'ì ² - .a 3 Ễị ỄỂ Í
' ~ ^ ^ . . ơ› _ ,
ĐA PHÊ DUYỆT Pemcilmi-Iiail IMIMII Ế ẳ ễ g
Ptimoxyuayipmicinnmmeavqi 8 cả ễẫ Ẻ i
; Lân đâu:…ZvQJ…AL…/…ẮỀÉÁL >. f- ẵẫ Ễ i
' CP .s ỄỂ ẵì i
ƠềHi Ồ’YARbN’V Ễ ễẩ ỄỂ i .
' Tuuõcuđue ã gi
HỘDWVỈXIỦVÌMDỎR n—
_
\ tmmdd (`…uwgúmvơfflMlqu-nmvmlnhdt
VOOJC < Juud.lvnơn
oim .
…………J mm~…z…
Mcoionc : '
Mcuđug
Nmìủnơwcủelvim láo…munum rummaomunmc
Đẹcltỹtuhgdhn'lâpuhbcfflúho mc…dmwohvmmw
%… 0H°WOH°M
unoumo
omũelou
gnngqu
Cẻffl
… ooơooo’t umụmod unmtwdiỉmamíxouavd
IIIWIW-Wllfflffl
dWĐ-OHM "\ snuonouuosaua ề|
…AH 1/100
- Đường tieu hoá: ỉa chảy, buôn nộn.
- Da: Ngoại ban.
Ỉ! gặp, mooo < ADR < moo
— Máu: Tăng bạch câu ưa eosin.
— Da: Nổi măy đay.
Hỉẻìn gặp, ADR < 1/1000
- Toản thân: Sốc phản vẹ.
- Tiêu hoã: ỉa chảy có liên quan với Closm'dium difflcile (ít gặp hơn nhiêu so với khi dùng
ampicilin vã amoxicilin).
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
01
Cảc đặc tính dược lực học, dược động học:
Dược lực học
— Phenoxymethylpenicilin (penicilin V) lả một penicilin bền vững với acid dịch vị nẻn được
dùng đường u6ng. Tác dụng dược iý vã cơ chế tác dụng tương tự như benzylpenicilin. Penicilin
có tác dụng tốt ưên câc câu khuẩn Gram dương thường gặp như các lien cẩu tan huyết nhóm
beta. các liên cẩu vỉridans vả phế cãu. Thuốc cũng có tảc dụng với Staphylococcus (ngoại trừ
chủng sinh penicilinase). Nõng độ tối thiểu ức chế (MIC) thường trong khoảng 0,01 — 0,1
mgllít. Penicilin V được coi lá thuốc lựa chọn đâu tiên cho hẩu hết các nhiễm khuẩn đường ho
hấp, da hoặc mô mêm.
Dược dộng học
- Phenoxymethylpenicilin không bị mất tác dụng bởi acid dịch vị và được hấp thu qua đường
tiêu hoá tốt hơn benzylpenicilin sau khi u6ng. Thuốc được hấp thu nhanh, khoảng 60% liều
uống. Dạng muối calci vã muối kali được hấp thu tốt hơn dạng acid. Nông độ đỉnh huyết tương
khoảng 3 — 5 microgam/ml đạt được trong 30-60 phủt sau khi uống liêu 500 mg (800.000 đơn
vị). Sự hấp thu của thuốc bị giảm khi dùng cùng thức ăn h0ặc sau bữa ăn. Thời gian bán thái
huyết tương khoảng 30-60 phút và có thể tăng len 4 giờ trong trường hợp suy thận nặng.
Khoảng 80% thuốc liên kết với protein. Phenoxymethylpenicilin được chuyên hoá và bãi tiết
nhanh qua nước tiểu chủ yếu bằng bãi tiết ở ống thận. Thuốc được chuyển hoá ở gan, một
trong các chẩt chuyển hoá đã được xác định lả acid peniciloic. Thuốc được bâi tiết nhanh qua
nước tiêu cả ở dạng khOng đỏi vả đạng chuyển hoá. Chỉ một lượng nhỏ băi tiết qua đường mật.
Quá liền và cách xử trí: KhOng thấy có báo cão năo trong các tăi liẹu tham khảo được.
Bảo quản: Trong bao bì kín, nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ
Để xa tâm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dãn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin, xin hôi ý kiến của bác sỹ
Không dùng khi thuốc đã hết hạn sử dụng, viên thuốc bị vỡ, biển mâu…
’ è ,›JẨ Ỉĩổ<
CÔNG TY cô PHAN DUỌC PHẨM TRUNG ỤỜNG I … … _
ĐTz84-4-38454561Fax: 84—4738'2'37460" V 1 *
Sán xuất tại: 160 Tòn Đức Thắng — iịĩng Đả—Ĩ-Ỉắ ’ ' f
lỉtJ'JC °
i'_lụ`1_r. _ỵ _. [
M t_ , _!
`\Ủ ỄÍỀẦN .`ưl' J… \
\ .’. .'
\
;» \ —- tẻf
—t _
\ v .i … '
\xlyfztý
cuc TRUỞNG
Jiỷayẫn 'Vđnffltmổ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng