BỘ Y TẾ
cục QL'ÁN LÝ DUỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đauẮẵ/Ổậoíẵ
MAUHỘP
RXMmum uọmo vỉx10viừlnủndihooptủn
\ Penicilin V Kuli
; 1.ooo.oootu
Phenoxymdhylpenicillin kali 1.000.000 IU i
.000 IU
V Kul
Iin
L
ict
Phonoxymcthylponlclllln klll 1.000.000 IU
Pen
ị Xhơọcưongtùnmơãnsửdmgbentmngmp.
Ì SĐK:
] Tlẻu chuẩn:DĐVNlV
ỉ CÔNGTYCỐPHÃNDUỢCPHÃMTRUNGƯONGZ
% 9TrSnmmrong-omiannng—Hauợ-wạNm
] Sảthuỵ':
* Lò²7KCNQuengMinh-Mẽth-fflNộl-VtệtNam
} Đ1'10420474126
NSX:
56 lò sx~
HD:
ẢhHAUu
RXMu.ua. uạmo Vĩ:inõnnóndălbloptim
\ Penicilin VKuli
; 1.ooo.ooouu
Phenoxymethylpenicillin kali 1.000.000 IU
… 000'000'I- Il“ uuuowơduAmomAxouoqa
!ID)I A u!l!®!u°d
DI 000'000' l
= H:
- icill'n V Kali 1.000.000 IU được ohỉđ_nh trongácnhiẽm khuẩn nhẹ đén mmg
hhnhlt
'Nhiẻm Idiuẳntuimũihọm: bệnhdoSừaptoooocusgảym(viẻrn amidanviẻrn i
họng. vièm hạnh nhán hắu, vỉèm mũi họng oỏ mũ...). vỉèm tai giũa <ăp. viem `
xoang. \
'Nhiẽmkhuándtmghohápzweinphaquản.viùnphđihaypmquânphẻviem 1 O`
ơovi…uãnngoạiưùnhửụư…eẻnptảidùngpericiưinđuùngũèm. i `u.
'NNẽmlduánda:vièmquẩng.dợụviẻmquẩngbệnhmủda(nhưbệnhdiốcláy. \
bệnh nhọt).ápxe.vièmtăỵ \
—Điáuuịagphongzphòngmpwpeãpwphat \
Số lô SX, HD được in chìm trên vỉ
MẢU TỜ HƯỚNG DẮN sử DỤNG THUỐC
Jgịọ Thuốc bín … ơ…
Đốn tím tny lrỏ om
Thuốc chi dùng thon đơn của bíc sĩ
Đọc kỹ huứm dln sửdụng trươc khi dùng
Nảl cín thám thdna tỉn, xin tham khăo ý kiến bảc sĩ
Viên nén dải bao phim
Penicilin V Kuli
1.ooo.ooo IU
TRÌNH BÀY: Hộp 10 vĩ x 10 viên nén dải bao phim.
cònc mức:
Phenoxymethylpenicillin kali ....................................................... 1000.000 IU
Tả dược: (Tình bột sắn. Talcum. Gelatin. Magnesi stearat, HPMC 15 cps. PEG 6000,
Ethanol96’. Nipagln. Nipasol)vừa đủ. . . . .. .. . . . ..1 viên nén dèi beo phim
nược LỰC HỌC:
PMnoxymethylpenicillỉn lả kháng sinh thuộc nhóm beta — lactam. có tác dụng tốt
trên cóc cáu khuẩn Gram dưung thủng gặp như các llén cấu tan huyết nhóm beta,
các Itan cấu Wn'dans vả phố cấu. Thuốc cũng có tác dụng vói Staphylococcus (ngoại
trừchủng slnh penicillỉnase).
Phenoxymethyipenicillin được coi iă thuốc lựa chọn đắu tiên cho hấu hẻt các nhiễm
khuẩn đường hô hấp. da hoặc mô mẻm.
Thuốc Rcỏtâc dụngtrèn vi khuẩn Gramảm.
Dược aộuc HỌC:
— Hấp thu: Phenoxymethyipeniclllin khòng b} mãt tác dụng bỏi acid dịch vị vả được
hấp thu qua đường tlèu hóa h'5t hơn Benzylpenidllin. khoảng 60% liêu u6ng dược hãp
thu. Sựhấp thu của thuốc bị giám khi dùng cùng bữa ãn hoặc sau ãn.
- Phán bố:Thuốc được phản bố rộng rải với các nóng độ khác nhau trong cảc mò vả
các dịch cơ thẽ. 80% thuốc Iièn kẩt vởi protein huyẽt tương. Nó được tìm thẩy trong
đỹch ngoâi tim. mảng bụng. dịch hoạtdịch.
- Cth hóa: Thuỏc chuyển hóa ở gan. một trong oác chất chuyển hóa được xác
đinh lè add penicilloic.
- Thảith'Thuốc thải ttửnhanh qua nước tiểu băng bải tiểtờ 6ng thận, ở dạng khỏng
đối vè dạng chuyển hóa. một phản nhỏ bải tiết qua mật, Thởi gian bán thải của thuốc
khoảng 30 -60 phủt sau khi uống. cóthẻ tăng Ièn 4hòbệnh nhán suy thận nặng.
cui ĐINH:
Penicillin V Kall 1.000.000 IU được chỉ định trong các nhiếm khuẩn nhẹ đẽn trung
bhh như
' Nhiễm khuẩn tai mũi họng: bệnh do Sueptoooccus gáy ra (vỉẻm amidan, vỉèm
họng. viêm nh nhán háu. viêm mũi họng oó mủ. . .). viêm tai giữa cếp. viêm xoang.
' Nhiễm kh n đường hô hấp: viêm phế quản. viêm phối hay phế quản phố viêm do
vi khuấn ngoai trừ nhửng vi khuấn cân phải dùng penicillin đường tiêm.
' Nhiễm khuẩn de: viêm quẩng, dạng viêm quấng, bệnh mủ da (như bệnh chốc láy.
bệnh nhọt). áp xe, viêm tẩy.
' Điêu trị dự phòng: Phòng thẩp Idwởp cấp tái phát.
LIỄU DÙNG VÀ cAcu DÙNG:
Liêu dùng hảng ngây của Phenoxynnthylpenicillin đối với trẻ em la 50.000 ~ 100.000
lU/kg thể trọng vè3.0 -4.5triệu IU đối với người lớn vè trẻ Iởn.
Liêu dùng thOng thưởng:
-Tnẻ Iởn (> 40 kg) vè người lớn (< 60 kg): 1 viẻnllãn. mồi Bh u6ng1lẩn.
- Người lớn (> 60 kg). ngtời giả béo phì và phụ nữoó thai: 1.5 viènllân. mỗi 8h u6ng
1Iấn.
Liêu hèng ngảy có thể tăng lẻn nểu cản. Nên tiẽp tục ffléu tri thẻm 3 ngãy sau khi đã
hẽt triệu chúng. Để phòng ngửa các biển chứng do Straptoooccus nèn điểu trị ít nhất
… ngảy.
Liêu dự phòng thãp khớp cấp tái phát: Nguùi lớn vè trẻ lởn > 30kg: 1I2 vlèn x 2 lánlngèy.
Với trẻ < 30kg khòng dùng Penicilin V Kali 1.000.000 IU mả dùng dạng bèo chõ Iiẽu
thấp hcn như sau: Penicilin V Kali 400.000 IU 1 viên x 2 lản/ngáy.
Liêu lượng cho bệnh nhán giảm thải trừ: do phenoxymethylpenicillin có độc tính thấp.
thòng thường khòng cán giảm Iiếu cho nhữn bệnh nhán suy chức nãng gan vả/hoặc
thận. Nhưng cản thiểt phải giám theo đặc điẫm của tửng bệnh nhán Iưu y' hèm Iượng
Kali của thuốc. Với bệnh nhân vô niệu nén giảm Iiẽu hoặc kẻo dèi khoảng cách liêu.
Cảch dùng: Uống thuốc khòng nhai với nước khoảng 30 phút trưởc hoặc 2 giờ sau bữa
ản.
cnõuc cuỉomu:
Cỏ tiên sử quá mãn với penicillin.
~rAc DỤNG KHÓNG MONG MUỐN:
Khoảng 5% số bệnh nhán đă điêu trị có gặp phán ứng phụ.
Hay gặp nhẩt lả cảm thấy khó chịu ở đường tỉũu hóa. wanoxymetfwipenicỉllin có ưu
&ểm không gáy ra phân ứng nối ban trèn de nhưthường gặpvới amoxicilln.
Thường gặp. ADR › 1/100
Đưùng tieu hóa: ỉa chảy. buôn nôn.
Da: Ngoại ban.
ltgặp. 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng