MÃU NHÃN HỘP PENICILIN 1.ooo.ooo IU
105 X 63 X 67 (mm)
_l”
SEÍÍCG
9lỉlÌ 9
WA'n wma uu nm…w
!le)l A UỊIỊO!UỒd
4/ 9//llờ-
CM>
Bg ThUỐC bán theo đơn gup.wno
Penicilin V Kali
Phonexymdhylpodcllln kali 1.000.000 đ.v.q.t
lGằb_&í
Hộp10vỉx'lbvilnnõndùlblophhn
BỘYTỄ
cucunưDWc
Afflỉnuvtr
THẦNH -PNẤN:
Tá dược: vửa đi 1 Mn
cn! mun. cnõuc cn] mun. mịn mọuc. uéu oùue. TÁC oụuc
PHỤ: Xln xem tơ hương din sử dụng ben trong hop thuóc.
nẤo ouAu: Tránh &… va … sáng. nmọt «\ dươi ao'c.
nêucuuẤu:noumusncusa
oéxnẤunvcủmèen.
aocKỸMNoDMSỬmMmIWNG.
oònewcõmẢumlợcn-nẳumnnAu
LbE2-ĐưửìgM—KhJcứgrựủHfflXá-Mũfh-Vfflhh
WWWIBOIWWNOIPXW
>Ầ fG'õ`D_
… ooo-ooo-ụ uu UIII°IUOỦIẮIIWẨXWWd
!IEM A u!I!ỒỊUĐd
Bmp uondụosmd ’ẺI
COHPOSI'TOON
MxymeữMpuiđn Kdi: ......................................................................... 1.om.ooo I.U
Ex®iemz q:
IIDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, PRECAƯTIONS. DOSAGE.
SIDE EFFECTS: Please read tho enclosed Iuílet.
STORAGE: Protected from moisturo und Iighl. Below 30' c.
SPECIFICATION:MGnMIQFS
KEEP OUT OF REACH OF CNILDREN.
READ ENCLOSED LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE.
MINHDANPHARMACEJTICALJONTSI'OCKCOIPANY
LotE2-MSIBeQ-HoaXaWỔ-NưnDiùPlWine-VHM
V Ka!
lCllln
Ph…ylleđnhlliMdeaá
Pen
Noùy SXIW:
BốlĐSX/Ld :
HDIEXp.
CÔNG TY __ _ _P_HẨN ouợc PHẨM MINH DÂN
Rx Viên nén dải bao phim
PENICILIN V KALI
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trước khi dùng
Thảnh Phân: Tác dụng không mong muốn (ADR):
Mỏi wén nén dãi ba_o phim PENICILIN V KALI 1.000.0001U chứa: Khoảng 5% số người bẹnh dã diển trị có phản ứng phu. Hay gap nhất lả
Phenoxymethyipcmcilin kali ................................................ 1.000.0001U. cám thẩy khó chịu ở đường tieu hóa. 'Ihuõc khỏng gây rai phản ứng nò'i ban
(tlưong dương với 653.60 mg) tren dat như thường gặp vởi amoxicilin.
Ta duợc: .............................................................................. vừa dù ! vién. Thường gặp(ADR › Il 100): 1'ieu hóa(ia chây. buôn nỏn). datnguại hant
Dược Iưc học:
Phennxymcthylpenicilìn (penicilin V) lả một pcnicilin bên vững với acid
dịch vị nen dược dùng dường uống. Tác đụng dược lý vã cơ chế tác dụng
tưcmg tự như benzylpcnicilin. Pcnicilin V có tác dụng tốt tren các cảu
khuẩn Gram dưmg thường gặp như cãc lien cẩu lan huyêt beta. các lien
cáu viridans vã phế câu.
pcnicilin V cũng có tác dụng với Staphylococcus (ngoại trừ chủng sinh
pcnicilinase). Nóng dộ tối thỉẻu ức chế (MIC) thường ương khoảng 0.01-
0,1 mgllít. Pcnicilin V đuợc coi lã thuốc lựa chọn dảu tiện cho hâu hét các
nhiẽm khuẩn dường ho hấp. da hoặc mó mêm.
Tuy nhiên. lác dụng vởỉ Haemophilus injhưnzae iă một vẩn dẻ. do phán
lớn các chùng déu sinh beta—lactamasc. nen có khả nang kháng thuõc hoãn
toản. Vởi cãc chủng Haemophilus iufiuen:at không sinh beta-lactamasc.
MIC thường khoảng 2.5 mglml. Theo phác dó diêu trị liêu cao. 2 lảin ngãy.
thuốc có thể đạt nỏng dộ ở các mỏ và mãu cao hơn mức nói tren, Vấn đề
kháng thuốc qua nhiêm sảc thể lã một mốt đe dọa khác khi xcm xét về
Haemophilus irựỉuenzae, vã diêu dó cũng lãm giảm tác dụng của
phenoxymcthypenicỉlin.
Vỏi nhiễm khuẩn do Slaphyloroccus sinh pcnicilinasc nen chọn một
pcnicilin bẻn vững dê điêu trị. Nhũng trưòng hợp biển chứng toãn thân sau
nhiễm khuẩn dường hô hấp. như viem xoang. viem tai, viêm măng não thì
kh0ng diêu trị bầng pcnicilin V. Thuốc ít có tác dụng tren một số vi khuẩn
dặc biẹt lã các vi khuẩn Gram am.
Dược dộng học:
Phenoxymethylpeniciiin khOng bị mất lác dụng bời acid dịch vị vã duợc
hẩp thu qua đường tiêu hóa tốt hơn benzylpenicilin sau khi uống. Thuốc
được hẩp Ihu nhanh. khoảng 60% liêu u6ng. Dạng muối calci vả muối kali
dược hấp thu tốt hưn dạng acid. Nóng dộ dinh huyết tương khoảng 3-5
micrugamlml dạt dược trong 30-60 phủt sau khi u6ng iiểu 500 mg
(800.000 dơn vị). Sự hấp thu của thuốc bị giâm khi dùng cùng thức an hoặc
sau bữa ân.
Nửa dời huyết lương khoảng 3060 phút về có thẻ táng len 4 giờ trong
uuờng hợp suy thận nặng. Khoảng 80% thuốc lien két với protein.
Phenoxymethylpcnicilin duợc chuyên hỏa vã bãi tiết nhanh qua nước tiêu
chủ yểu bâng bãi tiết ở 6ng thận.
Thuốc dược chuyển hóa ở gan. một trong các chất chuyên hóa dã dược
xác dịnh lả acid pcniciloic. Thuốc dược bầi tiét nhanh qua nước tiều ở dạng
khòng dõi vè dạng chuyển hóa. Chỉ một Iuợng nhỏ băi ti€t qua dường mật.
C hi dịnh:
Thuốc dược dùng tưtmg tự như benzylpenicilin trung diêu trị hoặc phòng
các nhiễm khuẩn gây ra bt'1i các ví khuắn nhạy cảm, dật; biệt iã
Slreptococcus. nhưng chi dùng trong diêu trị những nhiẻm khuẩn nhẹ hoặc
trung bình.
- Nhiẻm khuẩn dường hô hấp tien: viêm họng-amidan, viêm tai giũa.
- Nhiẽm khuẩn ở miệng. họng.
- Viem phỏi thể nhẹ do Pneumococcux.
— Nhiễm khuấn da vã mô mêm.
~ Phòng thấp khớp cấp tái phát.
Diêu trị cản dựa lrén kết quả thử kháng sinh dó vả dãp ứng lâm sâng.
Chống chỉ dịnh:
Có tiên sử quá mân với pcnicilin.
Thận trọng:
Có dị ứng chéo với các ccphalosporin. anờng hợp dã biết có dị ứng với
oephaiosporin thì RhOng dùng penicilin. Tuy nhien, n£u có dị úng vởi
pmicilin, thường có thể dùng ccphalosporin thay thé.
Nên thận trọng khi dùng penicilin V cho nhũng người bẹnh có liên sử dị
ứng hoặc hcn. Trường họp nhiễm khuẩn dường ho hấp nặng như viem phỏi
nạng không thế diêu trị bâng pcnicilin V.
Thời kỳ mang thal:
Khỏng thấy nguy có nguy cơ gây hại cho người mang thai,
' mẹ. mạc dù khòng gáy hại nhưng có thể gáy phản
d Ít gặp (l/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng