Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
of' p. n. nn N_VHd oo …. O r_- Jo. C`J Ủ 1 >- ỉ ỂJĨỉJIA NI'IIOINEd @ PRESCRIPTION DRUG PENICILIN VfflE 400.000 IU DMT` HRTRPHFIR ch! đlnh. chỏnq chỉ định. oich dủnq~Llồu dùng vì củc thỏnq un khicl lndications. Contmlndications. Dosage, Administration and olher Information: Xln um từ hướng dln :ứ dụng thuốc kèm thool See the package insert inside, Bủo quiniStcưugo: Nơi khb. nhiệt dộ dưới 30°C! Sture in a dry place. baIơw 30°C. dùngi Instructions betore use. Thu chuinl Spoclflcltlonl: DĐ VN IVI VN pharmacopeia IV Box of 10 blisters of 12 blet 7' ""fịi'ỏW/"9Ềf'mw un C²:f Q :… 8 C:“ ' í"~ tzj› Í Ở r~ tị” "» >ị Ở .m, 5: H O fii' WHO N xa tlm hy tri om. Đọc kỹ hưởng din lữ dụng trườc Ithl Keep out of mnch of children. Careiully read lhe acoompanying ® THUỐC BÁN THEO oơn PENICILIN VIỀII 400.000 IU i “HT HnTnPunn HỌp 10 vi x 12 len nỏn fu' ( WHO PENICILIN vfflIl BĐK (Rog.No) só1a sx (LDLNO) Noảy SX(Mngaùe : HD (ExpDato) Thinh phỉn/ Composldon: Mói viên nén chứa] Each tabiet contains: Phenoxymethylpenkilin kali] Potassium phenoxymethyipenicilin 400000 IU ...…..…1 vlẽn/ tablet Sản xuất tail Manufactured by: CỒNG w cn Dược PHAM HA TẦYI HATAY PHARMACEUTICAL JSC. Tỏ d&n phó só 4 - La Khê - Ha Đòng - Hả Nòi/ Populatlon groups No. 4 - La Khe « Ha Dong ~ Ha Noi Tá duợc vd] Exciplents q.sf A A 400.000 IU 05h/03 Mẫu Nhãn Thuốc Đãng Ký t1tiợcpuh’m ` ỉ.Y ' _iiAi __ / Hộp 50 vi x 12 viên nén ILIN leiIl l0.000 IU @ cò “ b\Ttvitctiinư PHẨM HÀ TÂY \ngwg đốc `\Úịj'i'iì - `. — VI & Mẫu Nhãn Thuốc Đăng Ký mAun mAu: Mõi viên nén chúa: Iản…a bán theođm cn! ama,cuóus cut ĐỊNH,CẨCH Phenoxymethylpenicílin kali…4oo.ooo … DÙNG, LIỂU DÙNG VÀ cAc THÔNG Tá dược vđ ................................. ..i víén TIN KHẤC:Xem tờ huớng dãn sử dung thuóc kèm theo. PENICILIN V KALI 400. 000 IU Sủn xuất tại: c0ncwưmrợcmlunanv Tỏdảnphõsỏ4—LaKhè-HâĐòng-HảNộl / /C nvn 1i\fffl\ . vtêrihih t`11. ỌÔNG TY c,? i`›i c PHẨM HÀ TÂY — PH TỔ iG GIÁM DỐC DS. eJ’iẳfJIy/(ẫt eÚẢÍI; ỄỈ)ao Hướng dân sử dụng t/zuôc T ỈI uôc bún theo đơn PENICILIN V KALI ........... --- ..------…..----------------------- ' DẮỈ. | — Dạng thuốc: Viên nén ỮỄJ' CÓ PHÂN — Qui cách đỏng gói: Hộp 10 vì x 12 viên nén. Lọ 400 viên nén. Hộp 50M lUỊ fihẽii'iiẨM — Thânh phần: Mỗi vỉên nén chứa: :'\H TÂY ' Phenoxymcthylpcnicilin Kali 4000001U ' Tá dược vd ] viên (Tả duợc gồm. E1agel gelatỉn tinh bộtmi. nmgnesístearat). - Dược lý vả co chế tác dụng: Phenoxymethyl pcnicilin (penicilin V) là một penicilin bẻn vũng vởi acid dịch vị nẻn được dùng đường ttống. Tác dung dược l_\ vả cơ chế tảc dụng tương tự như benzvlpenicilin Pcnicilin V có tảc dụng tốt tiên các cầu khuẩn Giam duơng thuờng gặp như cảc liên câu tan huvết nhóm beta. cac liên câu \iJ idans và phế cầu. Thuốc cùng có tác dụng với Staphylococcus (ngoại trừ chúng sinh pcnicilinasc). Nồng độ tối thiều t'tc chế (MIC) thường tiong khoáng 001 - 0.1 mg'iít Penicilin V đuợc coi lá thuốc lựa chọn đằu tiên cho hâu hết cảc nhiễm khuẩn đuờng hò hắp. đu hoặc mô mềm Tti\ nhiên taic dụng v ởi Haemophilus ínfluenzae là một v ấn để đo phần lơn các chùng đều sinh beta - lactamase nỏn có khả năng kháng thuốc hoản toan. Vởi các chung Haemophilus injluenzae không sinh beta — lactamnse. MIC thường khoảng 2.5 mg’lit. Theo phác đồ điều trị liều cao.21ấn ngả_\. thuốc có thể đạt nồng độ ở cảc mô \ả máu cno liơn mức nói trên. V zin đề khaing thuốc q un nhiễm sắc the 18 một mối đe dọa khác khi xem xét \ề Haemophilus ỈJỊÍỈUỂH- ae \"đ điều đó cũng lùm giám tác dụng cưa phenoxy meth_v lpenicilin. Vởi nhiễm khuẩn: đo Stapln locm cus sinh penicilinase. nẻn chọn một penicilin bẻn \Ới pcnicilinasc đê điều t1ị. Những t1ường hợp có biến chúng toả… thân sau nhiễm khuấn đường hô hấp. như sau \ ièm xoang v iêm tai. hoặc v iêm mảng não thi không điêu trị bằng pcnicilin V Thuốc it có tác dụng tiên một sở vì khuân đặc biệt lảc cảc vi khuần Gram am ' 'j/ - Duoc động học: Phenox_unetlụi penicilin không bị mất tác đụng bời ncid dịch vị và được hấp thu qua đường tiêu hòn tốt hợn benzylpcnicilin snu khi uống. Thuốc dược hắp thu nhunh. khoảng 60% líềti uống. Dạng muối calci vả mưỏi kali được hấp thu tốt hơn dạng uciđ. Nồng độ đinh hu\ ết tượng khoảng 5micxognm ml đạt đuợc trong 30- 60 phút sau khi uống liều 500 mg (800 000 đơn v ị). Su hắp thu của thuỏc bị giảm khi dùng cùng thúc ãn hoặc sau bữa ăn. Núa đời hu\ ết tương khoang 30 60 phút v ả có thể tăng iên —i gỉờ trong truờng hợp suy thận nặng Khoáng 80° ’o thuốc liên kết vởi pmtein Phenoxunethyl pcnicilin được chuvên hóa vù biii tiết nhanh qua nước tỉều chủ yếu bằng bải tiết ở ống thận Thuốc được chuy en hóa ở gan. một tiong tit~t chất chuy` én hóa đã đuợc xảc định iù ncid peniciioic. Ihuốc đuợc bải tiêt nhanh qua nước ticu cư ở đạng không đối và dạng chuyền hóa Chỉ một lượng nhớ bỉti tiết qua dường mật — C hi định: Phenom meth_\l penicilin được dùng tương tự như benz_v lpenicilin tiong điều trị hoặc phòng các nhiễm khuấn gâ\ ra bởi các \i khuấn nhạ\ cám đặc biệt iả SUeptococcus nhưng chi dùng trong diều t1ị những nhiễm khuắn nhọ hoặc ttung binh. Hiện na\ pcnicỉlin V được chi định ttong những nhiễm khuẩn nhẹ đến tmng bình nhu: Nhiễm khuấn đường hô hấp t1èn. \ ỉêm họng - amidan. \ iêm tai giữa. n /ủnJ'iuiịỵ Nhiêm khuân ở miệng, họng. ýf__l`Jf "”“` . . . :` . ; ,—fi \ ~ V1cm phm the nhẹ do Pneznnococczzs. _.°/ f0NG TY CỔ PHAN UƯỮC PFẢiA Nhiễm khuân da \21 mô mềm Phòng thấp khởp cắp tái phát Diều t1ị cân dua ttên kết quả thti kháng sinh đồ \ả dáp t'mg lảm sảng. \Ú \_ HẨ ĨẢY _ ' - Liều luọng và cách dùng : Điều tiị \ iêm phỒi đo Pneumococczzs \ iẻm amidan. \ iẻm họng bời f~StieptococcuẮs nióm A hoặc những nhiễm khuẩn khảc do Sneptococcus tan hu\ ết nhóm beta: Người lớn \ỉ1 t1c cm tiên 12 tuồi: 1- 2 \iên (400.000— 800.000 IU)’. 6- 8 giờ một lằn. Trẻ em dưới 12 tuõi: nên chọn dạng bảo chế \ả hảm lượng khác cho phù hợp Viêm tai giữa: 40 000 IU’kgt’lầh. 2 - 3 lần’ngảv Thời gian điều t1ị thường là 10 ngầu. * Liều điều chinh cho người Sti\ thận nặng: Độ thanh thái creatinin trên 10 ml/phút: 400.000 — 800.000 IU. 6 giờ một lần. Độ thanh thải creatinin đưới 10 ml.—’phút: 400.000 IU. 6 giờ một lần. - Dế phòng thấp khởp cắp tái phát. có thể dùng liều 400.000 IU. z lần’ngitv Nên uống thuốc 30 pht'it trước hoặc 2 giờ sau bữa ăn. Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn cún thầy thuốc - Chống chỉ định: Có tiền sử quá mẫn với penicilin. - Thận trọng: ' ` L/_ Thận trọng dùng thuôc cho những người bệnh có tiên sử dị ứng hoặc hcn. Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. Bệnh nhản có tiền sử dị ưng với penicilin nẻn được điều trị bắng các thuốc kháng sinh thuộc nhóm khác. Có trường hợp đi ửng chéo giữa pcnicilin vả ccphalosporin. Thận trọng dùng thuốc cho những bệnh nhảm có tiền sư dị ting đặc biệt lả cảc trường hợp dị ' vơi pcnicilin. Thận trọng khi điều ttị bằng pcnicilin liều cao đặc biệt t…ng các trường hợp SU\ thận Phtii the dõi chặt chẽ thận gan máu tiong quả t1inh điều t1ị bằng penicilin \ởi iiều cao \ả kéo đải. T hận t1ọng khi dùng pcnicilin \ới những bệnh nhỉ… đang bị nhiễm xoắn khuân T1 ưnh tiếp .\ÚC \ới penicilin khi bị dị ưng Điều t1ị bằng penicilin kéo diti có thề lảm tha\ đỏi hệ \i sinh \ảt đuờng tiêu hoá dẫn đến bội i nhỉễm \ ởi các chùng kháng penicilin như Closn 1t1'1'11111 dzfflcile hu\ C mzdida. ' Penicilin có thề gả_\ ánh hướng đến một số \ét nghiệm như lit xét nghiệm glucose tiong nuớc tiêu ằ sư đụng đồng sultnt. xét nghiệm Coombs'. một số xét nghiệm nuớc tiên hoặc piotein hu\ ẻt thunh. Penicilin có thế gây ánh hướng đến các xét nghiệm sử dụng vi khuấn như xẻt nghiệm Guthrir: sư dụng Bacillus szzbtilz's kiềm tra phenylketonuria — Thời kỳ mang thai Khộng thắy có nguy cơ gây hại cho người mang thai. - Thời kỳ cho con bú Penicilin V có tiết vảo sữa mẹ. mặc dù không gây hại nhtmg có thề egâ\ phản ửng dị ửng cho trẻ bú mẹ. - Ẩnh hưởng của thuốc lên khả nãng lái xe và vận hânh máy móc: Thuốc không ánh hưởng lên khả năng lái xe vả vận hảnh mảy móc. — Tảc dụng không mong muốn của thuốc: Xấp .\i 5% sỏ người bệnh đã điều trị có gặp phán ửng phụ. Ha\ơ gặp nhất là cúm thấy khó chịu ơ dường tiêu hóa. Phenoxymctlụl pcnicilin có uu điếm khòng gâ\ 18 phán t'mg nồi ban t1ẻn da như thường gặp \ới amoxicilin. Thuỏng gặp ADR >1/100 Đuờng tiêu hóa: ia chảy buồn nôn. Da: Ngoại ban. Ít gặp 1/1000 < 4DR< 1/100 Máu: Tảng bạch cằu ưa cosin. Da: Nồi mảy đay. Hiếm gặp. ADR + "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh" + Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ + Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình