……» BỘY TE. _ |
Ễ ì E Ê
›; ả Ế Ể
I ><
Pefloxacm 400mg ; ² Ể ẵ
Solution for Intmvenous infusion ẳ Ễ Ễ
Box of 5 ompoules of 5ml ẵ
Koep out of rooch of children
Reoci the loclfief oorofuliy before using
sơ » SXJLoi
Ngay sx…»ng
ẩ
__,.—` …
s mm ẹ
OWPOSITION-Enảmụwbdidmvttu
MM (us Mn IIIIDẢdO ủ i m mg
lNDICÀT'ONS. CONTRAINDICATIONS. DOSAGE.
ADMINISTRẦTIW. OTHERS - hd h % M.
STORAGE ~ hudvy.molpbaíbobwủ'Cl PWth
8 9 8 6 SPECIFICATION - h-houa.
36014 5880
1 " gbén theo dơn
a .—
_
-
e
ả .
n BÍlIIXGGIII STADA 4Illlmtl
_
= Pefloxacin 400mg
W
lll Dung dlch tiêm truyèn th mọch
3 Hộp s õng ua… s…l
_ =
1 › Để xo iám tơy trẻ em
Í ở Đọc kỹ hướng dỗn sủ dụng trước khi đùng
1 a
\ e
ẵ ỂĨ ^.1 1 ~\
Patloxacln smnn mm I:^…:Z…ũẽáưủảủ… _.
CHỈDINH.CHÓNGCHỈĐỊNH.LJ '
stn xuít mon oong nghỌ cũa cAcn DÙNG. cAc THÔN
STADA…AG-Đức m»…auam
m còm TV có mẨu wmmmco
166-1 70 Nguyõn mọ. Tuy Hòn. Phú Vủn. VIỌI Nnm
… i/
\Ởị'ử . ` .'
\—/UYNH TAN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
Nhãn ổng
Poũoxaln sum
mu
, Pefloxacin 400mg16ml ,
THẢNH PHẨM: Pefloxadn `
(dưới dem …
mesylat dlhydmt ) 400mg ,
m… tmyón ũm moch l
lntravenouslnluston
su.…mmma.
STADAMAG-ht
ucMnoóniAnnmneq
1
, usx; ABMMYY
, HD ; Npty/TMm/Nlm
Huỳ… TẨN NAM
TỎNG GIÁM ĐỐC.
HƯỚNG DẤN sử DỤNG THUỐC
T huốc bán theo đơn. Nếu cần thêm thỏng tin, xin hói ý kiến bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Đê xa tầm !ay trẻ em.
PEFLOXACIN STADA 400mg
(Pefloxacin 400 mg)
THÀNH PHÀN: Mỗi ống dung dich tiêm 5 ml chứa
Pefioxacin (dưới dạng Pefioxacin mesylat dihydrat) 400 mg
Tá dược: Natri ascorbat, methane sulphonic acid, nước cất pha tiêm.
DƯỢC LỰC HỌC
Pefioxacin lả khảng sinh thuộc nhóm Quinolon, còn được gọi là chất ức chế DNA gyrase. Do ức chế DNA
gyrase nên thuốc ngăn sự sao chép của chromosom khiến cho vi khuẩn không sinh sản được. Phổ kháng khuấn
cùa Petioxacỉn rất rộng, bao gồm phần lớn cảc vi khuẩn Gram (-) vả Gram (+) .
Các vi khuẩn nhạy cảm như Neisseria gonorrhoeae, H. induenzae, Moraerla catarrhalis, Pseudomonas
aeruginosa, Acìnetobacter baumannii. Những chùng vi khuấn gram (-) khảc bao gồm: Aeromonas
hydrophila. Plesiomonas, Capnocytophaga, Agrobacter, vả Vỉbrio spp.. Những chùng Staphylococal nhạy
cảm với methicillỉn bao gồm Staphylococcus aureus.vả S. epidermidis. Kém nhạy với các chủng vi khuẩn kỵ
khi bao gồm Bacteríoides, Clostridium vả Fusobacterium spp.. Pefloxacin có hoạt tính trung bình đối với các
chủng Gardnerella vaginalis, Chlamydia trachomatis, Mycoplasma hominis vả Ureaplasma urealyticum.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Sau khi tiêm truyền tĩnh mạch chậm liều 400 mg perfloxacin, nồng độ đinh trong huyết tương trong khoảng
3,9 - s,s mg/l đạt được sau 1,0 đến 1,5 giờ . Thuốc phân bố khắp các dich cơthề vả cảc cơ quan. Thể tích phân
bố khoảng 1 ,0 đến 2,6 I/kg. Khoảng 20 — 30% pefloxacin gắn với protein huyết tương. Thuốc được chuyển hóa
85 — 90% ở gan thảnh cảc chất chuyển hóa N-demethyl-pefioxacin, pefioxacin N—oxide. Thời gian bán hủy cùa
pefioxacin khoảng 6,2 dển 13,8 giờ. Sựthải trừ cùa thuốc chủ yếu qua nước tiểu vả qua phân.
CHỈ ĐỊNH
- Vĩêm tuyến tiền liệt cấp và mạn tính, kể cả các thể nặng.
- Nhiễm khuấn nặng do trực khuấn Gram âm và tụ cầu, đặc biệt trong nhiễm trùng thận và tiểt niệu, nhiễm
trùng sinh dục, nhiễm trùng ố bụng vả gan mật, nhiễm trùng xương khớp, nhiễm trùng da, nhiễm trùng hô hấp,
tai mũi họng.
- Nhiễm khuấn huyết, viêm nội tâm mạc, viêm mảng não.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn: 800 mg/ngảy, chia lảm 2 lẩn. Để đạt nồng độ hữu hiệu trong máu, có thể dùng nồng độ ban đầu 800
mg.
Bệnh nhân suy gan: phải điều chỉnh lỉều dùng bằng cách tăng khoảng cảch thời gỉan giữa 2 liều. Cần truyền
tĩnh mạch với tốc dộ 8 mg/kg trong một giờ.
- Ngảy 2 lần ởbệnh nhân không bị cổ trướng, vảng da.
— Ngây 1 lần ởbệnh nhân vảng da.
- Ngảy 36 giờởbệnh nhân cổ trướng.
… Mỗi z ngảy ở bệnh nhân cố ưướng vả vảng da.
Bệnh nhân suy thận: không có sự thay đổi dáng lưu ý nảo về nồng độ thuốc trong huyết tương ở các bệnh nhân
suy thận vừa và nặng, không cần điếu chinh liều.
Bệnh nhân trẻn 70 tuối: 400 mg/ngảy, chia lảm z iần truyền tĩnh mạch cách nhau 12 giờ.
Cảch dùng
Pha loãng dung dịch trong ống vảo 125 ml hay 250 ml dung dích glucose 5%. Truyền tĩnh mạch 400 mg, ngảy
2 lần, vảo buổi sảng và buổi tối.
THẬNTRỌNG
Cần tránh tìếp xúc với ánh sáng mặt trời hay tia cực tím trong khi đang đỉểu tri và ít nhất 4 ngảy sau khi ngưng
dùng thuốc, vi có nguy cơ phản ứng quá mẫn với ánh nắng.
Viêm gân đôi khi có thể xảy ra, gây rách đứt gân, thường khu trú ở gân Achilles (gân gót) và đặc biệt là ở người
giả.
Cần thận trọng ở bệnh nhân suy gan nặng, bị nhược cơ.
Để tránh tác dụng phụ viêm gân có thể xảy ra, nên trảnh dùng thuốc ở người giả, người có tiền sử viêm gân
hoặc đang điều trị dải hạn bằng corticoid hay đang luyện tập nặng. Ngay khi bắt đầu điểu tri, nên kiểm tra bệnh
nhân xem có đau hoặc sưng ờ gót chân hay không.
Nên thận trọng khi dùng pefloxacỉn trên bệnh nhân có tiền sử co giật hOặc có các yếu tố nguy co co gỉật.
Có thể xuất hiện kháng thuốc hoặc sảng lọc kháng thuốc, dặc biệt là trong điều tri dải hạn, nhiễm khuẩn bệnh
vỉện, nhất là do các loải tụ cầu vảPseudomonas.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với các thảnh phần cùa thuốc.
Bệnh nhân có tiền sử bệnh gân khi dùng fiouroquỉnolone.
Thiểu men glucose 6-phosphat dehydrogenase.
Trẻ em trong thời kì tăng trưởng.
Phụ nữ mang thai và cho con bủ.
TƯỢNG TẢC THUỐC
Dùng đổng thời với theophyllin có thể lảm tăng nồng độ theophyllin trong mảu gây nguy cơ quá liều. Cần theo
dõi về lâm sảng và theo dõi nồng độ theophyllin trong mảu nếu cần.
Thuốc kháng acid chứa các muối Mg, Al, Ca có thế lảm giảm sự hấp thu peiioxacin qua đường tiêu hóa khi
dùng chung. Do đó, nên uống thuốc nảy cách 4 giờ trước hoặc sau khi uống perfioxacin.
Muối sắt, muối kẽm lâm giảm hấp thu pefioxacin. Do đỏ, nên uống thuốc nảy ít nhẩt 2 giờ sau khi uống
pefloxacin.
Cần theo dõi chặc chẽ thời gian prothrombin khi dùng chung pefloxacin với thuốc kháng vitamin K.
Pefioxacin không lảm ảnh hưởng đến kết quả đinh lượng glucose trong nước tiều.
PHỤ NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BỦ
Không sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủ.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Người lái xe và vận hảnh máy móc nên cần được thông bảo về nguy cơ thuốc có khả năng gây co giật.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Tác dụng không mong muốn có thể gặp như dau dạ dây, buồn nôn, nôn, tỉêu chảy, nhạy cảm với ánh sáng, p
ứng dị ứng, đau cơ, đau khớp, co giật, mất tỉnh táo, ảo gỉác, chỏng mặt. Viêm gân, đứt gân gót có thể xảy ra
trong vòng 48 giờ điều trị. Cảo triệu chứng trên sẽ phục hồi khi ngưng dùng thuốc. _
Thông bảo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Ấ/
TƯO'N G KY
Không nên dùng dung dich mặn hoặc các dung dich có chứa chlor để trảnh nguy cơ kết tùa.
Pefioxacin tương kỵ với penicilin, fluocloxacỉlin, amoxycilin, dạng kết hợp amoxycilỉn vả clavulanat kal'
aminophylin vả clindamycin.
QUÁ LIÊU VÀ XỨTRÍ
Trong trường hợp quá liều, độc tính trên thận có hồi phục đã được báo cáo. Qúa liều petloxacin không có thuẮc
đặc hiệu để điều trị. Xử trí bằng gây nôn, rừa dạ dảy để lảm giảm hấp thu, lợi niệu để tăng thải thuốc. Theo dõi
điện tâm đồ ít nhất trong 24 giờ vì có thể khoảng QT kéo dải hoặc Ioạn nhịp tim, the uõi chức năng thận. ""
hảnh điều trị hỗ trợ và đỉều trị triệu chửng, truyền bù đủ dịch cho người bệnh.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sân xuất _ '
BẢO QUẢN: Nơi khô, mát(dưới 30°C). Tránhảnhsán —_z~/
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn cơsớ(TCCS).
` ` n BÀY: Hộp 5 ống x 5ml.
Sản x ttheo công nghệ của STADA Ar .- ức HUYNH TẨN NAM
Q CỤC TR Vỹ,
PTRUỜN'G P NG TY CỔ PHẦN PYMEP ' RCO TỔNG GIÁM ĐỐC
~ . -I7ON H ,T H PhY
./iýuỊén Ểắị ẵổn Ểẵlẵiy gUYễn uẹ uy Oà’ u en
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng