GllP-WHO Proteolyttc enzyme tot
PEDONASE
Bromelain + Crystallized trypsin
., 1
ả 1
Ễ .
@
m
U
G
2
ả
m
BỌ Y TẾ Compositton:
… ' Brometain .................................... 40 mg (20.000 IU)
CỤC QUAN LY DƯƠC Crystallized trypsin ................... 1 mg (2.500 IU)
' Excipients ......................... . .f 1 enten'c film ooated tablet
Đ Ă PHÊ D U Y Ệ T lndtcaitom. conưa-Indicctioiis. đougo, nđmintntion mơ
other infonnltion: See the leaũet enclosed.
_ ` _ Spocification: In-house.
Lân đáưÃủ_l_Ảẻ/ Â cJJJ_L Stongc: Stored in a dry place. protected from light below 30“C.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN.
READ CAREFULLY DIRECTION BEFORE USE.
JulỷGlIP-WHO Enzym phán giải protein O
PEDONASE
Bromelain + Trypsin kẽt tinh
›
1
1
i
PEDONASE
Thủnh phln:
Bromelain ......................................................... 40 mg tzo.ooo IU)
Trypsin kểt tinh.. ........................................... 1 mg (2.500 IU)
Tảdược ...................... vửađủ1viènnénbaophimtantrongmột
Chỉ định. chống chỉ định. cớch dũng, Ilổu dũng vì các m6ng
ttn khúc: Xin đọc trong tờ hướng dản sử dụng.
Bâo quản: Để noi khó. trảnh ánh sáng. nbiet 64) dưới 30“C.
TiOu chuẩn: TCCS
SĐKIReg.Noz ................................
aÉ XA TÃM TAY TRẺ EM.
oọc KỸ HuờuG oẤu sử nụuc muớc KN! DÙNG
Ngảy Ấ tháng OỔ năm 2011 . (
’tt
ỏ TỔNG GIẮM ĐốC
"fivos.ânơwtnp
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
PEDONASE
Viên nẻn ban phim tan trong một
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cản me… thông tin, xin hỏi y' kiến zhảy thuốc
Thảnh phẩn:
Mỗi viên có chứa:
Bromelain 40 mg (20.000 IU)
Trypsin kết tinh ! mg (2.500 IU)
Tả được tLactosc, Aerosil, Magnesi stearat, HPMCP 55,
TEC. Titan dìoxyd. Tale. Green S. Tartrazin) vừa đủ 1 viên.
Dược lực học:
Bromelain là một enzyme phân giải protein có nguồn gốc
thực vật được chiết xuất từ cáy dứa (Ananas comosus
Bromeliaceae). nó được sử dụng như một thuốc hỗ trợ trong
diều trị viêm và phù nề mô mềm liên quan với chấn thương và
phản thuật. Uromelain cũng đã được sư dụng trong trợ giúp
tiêu hóa. vả được sử dụng trong đỉều tri bòng da.
- Trypsin là một enzym thùy phân protein có trong tuyến tụy
cưa động vật có vú (trâu. bò....). Trypsin thường được dùng
theo đường uống, thường lá với chymotrypsin và đôi khi với
thuốc khảng khuẩn khác. Trypsin có tác dụng lâm giảm phù
nề và viêm kết hợp vởi nhiễm trùng hoặc chấn thương.
l`r_x psin còn được dùng để hóa lóng đờm nhớt và phối hợp với
các thảnh phần khác lảm giám rối loạn tiêu hóa.
Dược động học:
- Bromelain dung theo đường uống được hấp thu hoản toản ở
ruột. Bromelain phân bố trong máu vả huyết tương, do hoạt
tính phân giái protein khoang 50% iượng Bromelain nhanh
chóng kết hợp với ] kháng men protein lả alpha-2-
nmcroglobulin (AMG). Nưa đời trong huyết tương khoảng 6-
v giờ. lrypsin được dùng qua đường uống. Chưa có thỏng tin
về sự chuyến hoá và thải trừ cùa Bromelain vả tiypsin.
Chỉ định:
- Dùng trong cảc trường hợp phù nề, viêm, sưng tấy, đau
nhức. tụ máu trong chấn thương, sau phẫu thuật, ứ đọng dịch
tiết sau mê.
- Phối hợp với kháng sinh vả corticoid trong điều trị nhiễm
khuân. bệnh viêm khớp.
— Dùng phối hợp điều trị trong các bệnh như viêm họng, viêm
xoang. viêm tai giữa, viêm lợi, áp xe ố răng, xung huyết mắt.
— Long đờm trong các bệnh lý đường hô hấp cấp và mãn (viêm
phế quán. áp xe phồi).
Liều Iượng vả cách dùng:
Uống thuốc cách xa bữa ãn.
… Người lớn: Liều khởi đầu 2 viên/ lần. ngảy 2- 4 1ần. San
duy tri [ viẻnl lấn, ngảy 2- 4 lẩn.
- Liều dùng có thể thay đổi theo tuối và triệu chứng của
người bệnh.
- Hoặc dùng theo chỉ dẫn cùa bác sỹ.
Chống chỉ đinh:
- Quá mâu với bat
- Người bị rối loạn chửc nãng đông máu, người có nguy cơ chảy
mảu cao không nên dùng (chảy máu cam, sốt xuất huyết, phụ nữ
- Người suy gan, suy thận nặng.
- Không dùng quá liều chỉ định.
- Thuốc có thể gây chán ăn, buồn nôn, nôn, rối loạn tiêu hoá.
Một vâi trường hợp có thể gây rong kinh, phát ban hoặc mấn
Thông báo cho bảo s! những tác dụng khớng mong muốn
gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Dùng phối hợp với cảc thuốc chống đòng có thề lâm tãng tác
dụng cùa thuốc chống đông.
- Đối vởi phụ nữ có thai: Vi chưa xảc định được độ an toèn cùa
thuốc dối với người mang thai, do đó, chỉ nên dùng thuốc trong
rùi ro có mẻ xảy ra.
- Đối với phụ nữ trong thời gian cho con bủ: Hiện chưa rõ thuốc
thuốc nảy nên tạm ngưng cho con bủ.
Tác động của thuốc đổi với người Iủi xe hay vận hảnh mảy
Sử dụng quá liều:
' Quá liều bromelain:
khi dùng liều thông thường.
- Tăng nguy cơ chảy máu: dễ bị bẩm tim, các vết thương, vết
máu đen hoặc máu tươi), triệu chứng đột quy do xuất huyết như
khả năng nhin vả nói thay đổi, mệt mỏi, tê chân tay hoặc đau
' Quá liều trypsin: phát ban, khó thở, phù nề ở mặt, môi, lưỡi vả
họng.
Trinh bảy: Hộp 10 vỉ, vi 10 viên.
Băo quăn: Trong bao bì kin, dể nơi khô, trảnh h sáng, nhiệt
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
Thuốc được săn xuất bới:
CÓNG TY CP nược TW MEDIPLANTEX
Nhã phân phất“:
CÒNG TY CP DƯỢC A.N.P.E.R PHÁP
Thận trọng:
bãng huyết).
ui/
Tác dụng không mong muốn:
ngứa.
Tương tăc thuốc:
Sử dụng cho người mang thai vả cho can _bủ.
thời gian mang thai khi những lợi ich dự kiến lớn hơn hằn những
có bải tiết qua sữa mẹ hay không. Trong thời gian điều trị với
móc: Không
- Buồn nôn, nôn và tiêu chảy, cảc triệu chứng nảy xảy ra ngay cả
xước lâu cằm máu, xuất huyết da dảy (nôn ra máu, đi ngoải ra
đầu nghiêm trọng.
xư 1ỷ: Điều trị triệu chứng vè hỗ ượ. Tham vấn b sỹ.
độ dưới 30°C.
Tiêu chuẩn: TCCS.
NM Dược phẳm số 2- Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội
Phương Liệt- Thanh Xuân- Hè Nội W
0 Tổ… GIĂM Đốc
DS.ẳÉ%ẫẩw
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng