Hộp Pedolas 100 cap.z 121 x 30 x 80mm
Rx Prescription drug
nọ Y JẾ
v
mỉ. PHÊ DUYỆT
I.:"ìn c'w42dỄ/lOl'f
<ịĩ,JCWƯỢC PỂDULỈ'qS 100 CỐp—
Cefpodoxim 100mg
SH /ĐM s’
GMP - WHO
Thảnh ohán` Mở vưèn nang cứng chúa
PEDULẾÌS 100 cap.
jì nlisterf. \< lfỉỉ' mpsulm
Cefpodoxim 1 OOmg /
J'th.
l` !
Cefpodoximtdudidanự ' ² ' pmxalil! , ]UDmg
Ta ơuoc v d , , , l vvẻn
Chi dunh. chõng chỉ dunh. bẻu dùng, oách dung Xem … Móng
dán sử dung bên uong hôn
Bảo ouánỷýN_glnó tnoang, nn›èt dò ddđư 30 C. mm anh sang W ư _ m'Ìma …
Tlẻu chuẩn Nhã sản xuál, um … wmm ncnn,euca cn. w nm
z z g g RxThuõc bántheo đơn GMP - WHO
: …
2 `… ẫ ẫ
3 ĩ 35 8
ỉ ẻ ẻ r n
” ẳ’ PEDỦL=S 100 cap
!. I I .
US Phấtìl'fĩìổ USA ~ Ì'ẦÌ' W“I`l nam; \u`ng
Comỵsumn Each c_apsúe contams _ _ __
Celpodnum |as oeluodoxưn ọranp 1(JOmg
Excmoents u 5 ' upsulc
IĨ1dlrcauỉnc caulva…m1gạhnnỷs dosaoe muh:ẩuaunn
Ểlease lelev to endnsed packagề nsể.ư
ỄLoíaậér M n M arm cool Dbcẻ bdqvịìỌĩCỳqqrecỷr ^rc-m
cĩuecí ặịhigtìf
Soecufmtmr Manuĩacnnw
Vĩ Pedolas 100 cap; … x 74mm
"Ế ' " ' Ư""…ĨỆ
34 ~`" ' cguũ `
luu
nựw›usụco> PỉD \, …
“’ , .›w .…u-v“
axì- .
……"
) … a,…s
Ể O \ẵ _
"'lỏ SXI Hạn dùngt
-` micunmệuaũunạu
`A _ _~_,
CÔNG TY PEDOLAS 100 cap.
Viên nang cứng Cefpodoxim 100mg
(Dưới dạng Cefpodoxim proxetỉl) 100mg
c: Lactose, Microcrystallin cellulose M102. Natri starch glycolate. Tale. Magnesi stearat.
Ẹfinlỵ_i : Khãng sinh cephalosporin thể hệ 3.
!lủmhử
Cefpodoxim lã kháng sinh cephalosporin thế hệ 3. Ở những nước có tỷ lệ kháng kháng sinh thấp, Cefpodoxim có
độ bển vững cao trước sự tấn công của các beta - lactamase, do các khuẩn Gram âm và Gram dương tạo ra.
- Về nguyên tấc, Cefpodoxim có hoạt lực đối với cẩu khuẩn Gram dương như phế cẩu khuẩn (Streptococcus
pneumoniae). các liên cẩn khuẩn (Streptococcus) nhóm A,B,C, G vã với câc tụ cấu khuẩn Staphylococcus aureus, S.
epidermidis có hay không tạo ra beta — lactamase. Tuy nhiên, thuốc không có tác dụng chổng các tụ cẩu khuẩn
kháng isoxazolyl - penicillin do thay đổi protein găn penicillin (kiểu kháng cũa tụ cẩu vảng kháng methicilin
MRSA). Kiểu khâng kháng sinh MRSA nãy đang phát triển ngãy căng tăng ở Việt Nam.
- Cefpodoxim cũng có tác dụng đối với cãc cẩu khuấn Gram âm. các trực khuẩn Gram dương vả Gram âm. Thuốc
có hoạt tính chống các vi khuẩn Gram âm gây bệnh quan trọng như E. coli. Klebsíella, Proteus mirabilis vã
Citrobacter.
Tuy nhiên ở Việt Nam, các vi khuẩn năy cũng kháng cả cephalosporin thế hệ 3. Vấn để nảy cẩn lưu ý vì đó lã một
nguy cơ thất bại trong điểu trị.
- Ngược lại với các cephalosporin loại uống khác. Cefpodoxim bền vững đối với beta - lactamase do Hae-mophilus
infiuenzae, Moraerla catarrhalis vả Neisseria sinh ra. Tuy vậy nhận xét nảy cũng chưa được theo dõi có hệ thống
ở Việt Nam vã hoạt lực của Cefpodoxim cao hơn đến mức độ năo so với hoạt lực cũa các cephalosporin uống khác
cũng chưa rõ.
— Cefpodoxim ít tác dụng trên Proteus vulgaris, Enterobacter, Serratia marcesens vả Clostridz'um perftingens. Các
khuẩn năy đôi khi kháng hoãn toăn.
- Các [ụ cấu văng kháng methicilin, Staphylococcus saprophyticus. Enrerococcus, Pseudomonas aeruginosa,
Pseudomonas spp., Clostridíum dịfflcile, Bacteroides ftagilis. Listeria. Mycoplasma pneumoniae, Chlamydía vã
Legionella pneumophili thường kháng hoãn toân các cephalosporin.
Dược động hgc
Cefpodoxim lã dạng thuốc uống Cefpodoxim proxetỉl (cster cũa Cefpodoxim). Cefpodoxim proxetỉl ít tác dụng
kháng khuẩn khi chưa được thũy phân thảnh Cefpodoxim trong cơ thể. Cefpodoxim proxetỉl được hấp thụ qua
đường tiêu hóa vả được chuyển hóa bỡi các esterase không đặc hiệu, có mê” tại thănh ruột, thãnh chất chuyển hóa
Cefpodoxim có tác dụng.
Khả dụng sinh học của Cefpodoxim khoảng 50%. Khả dụng sinh học nây tãng lên khi dùng Cefpodoxim cùng với
thức ãn. Nữa đời huyết thanh cũa Cefpodoxim là 2.1 - 2,8 gỉờ đối với người bệnh có chức năng thận bình thường.
Nữa đời huyết thanh tăng lên đến 3,5 - 9,8 giờ ở người bị thiểu năng thận. Sau khi uống một liều Cefpodoxim. ở
người lớn khoẻ mạnh có chức năng thận bình thường. nổng độ đinh huyết tương đạt được trong vòng 2 - 3 giờ và có
giá trị ưung bình 1.4 microgam/ml, 2,3 microgamlml, 3,9 microgamlml đổi với các liều 100 mg, 200 mg, 400 mg.
Khoảng 40% Cefpodoxim liên kết với protein huyết tương. Thuốc được thải trữ dưới dạng không thay đổi qua lọc
cũa cấu thận vả bãi tiết cũa ống thặn. Khoảng 29 - 38% Kiểu dùng được thâi trừ trong vòng 12 giờ ở người lớn có
chức năng thận bình thường. Không xãy ra biến đổi sinh học ở thận và gan. Thuốc bị thãi loại ở mức độ nhất định
khi thẩm tãch máu.
Chỉ đinh
Cefpodoxim được dùng dưới dạng uống dể điểu trị các bệnh từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp dưới. kể cả
viêm phổi cấp Lính mắc phâi ở cộng đổng do các chủng Streptococcus pneumonỉae hoặc Haemophilus índuenzae
nhạy câm (kể cả các chũng sinh ra beta - lactamase), đợt kịch phát cấp tính cũa viêm phế quản mạn do các chũng
S. pneumoniae nhạy cãm vả do cãc H. ỉnfiuenzae hoặc Moraerla (Branhamella. trước kia gọi là Neisseria)
catarrhalis, không sinh ra beta - lactamase.
Để điểu trị các nhiễm khuẩn nhẹ và vừa ở đường hô hấp trên (thí dụ đau họng, viêm amidan) do Streptococcus
pyogenes nhạy cảm, Cefpodoxim không phải là thuốc được chọn ưu tiên, mã đúng hơn là thuốc thay thế cho thuốc
điểu trị chủ yểu (thí dụ penicillin). Cefpodoxim cũng có vai trò trong điểu trị bệnh viêm tai giữa cấp do cãc chũng
nhạy cãm S. pneumoniae, H. infiuenzae (kể cả các chũng sình ra beta - lactamase) hoặc B. catarrhalis.
Cefpodoxim cũng được dũng để đìểu trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, chưa có biến chứng (viêm
bâng quang) do các chủng nhạy cãm E. coli. Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, hoac Staphylococcus
saprophyticus.
ì '… z_
Ơ“ >“ _ -I ừ .—F- ` * , › __, _ '
Một liểu duy nhất 200 mg Cefpodoxim được dùng để điều trị bệnh lậu cấp. chưa biến chứng. ở nội mạc cổ tử cung
' hoặc hậu môn » trực ưãng của phụ nữ và bệnh lậu ở niệu đạo cũa phụ nữ vã nam giới. do câc chủng có hoặc không
tạo penicillinase cũa Neisseria gonorrhoea.
Cefpodoxim cũng được dùng để điểu trị nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa chưa biển chứng ở da và các tổ chức da do
Staphylococcus aureus có tạo ra hay không tạo ra penicillinase và các chũng nhạy câm của Streproooceus pyogenes.
Dọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cẩn bỉểl thêm rhông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc nãy chi dũng !heo sự kê dơn cũa !hầy thuốc.
Liều lưgng vã cách đùng
Người lán vù trẻ em trên 13 tuổi:
Để điều trị đợt kịch phát cấp tính cũa viêm phế quăn mạn hoặc viêm phổi cấp tính thể nhẹ đến vừa mẩc phải của
cộng đổng. liễu thường dùng của Cefpodoxim lã 200 mgllẫn, cứ 12 gìờ một lẫn. trong 10 hoặc 14 ngây tương ứng.
Đối với viêm họng vâ/hoặc viêm amidan mẽ nhẹ đến vữa hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu thế nhẹ hoặc vừa
chưa biển chứng liều Cefpodoxim lã 100 mg mỗi 12 giờ, trong 5 - 10 ngây hoặc 7 ngây tương ứng.
Đối với các nhiễm khuẩn da vả các tổ chức da thể nhẹ vã vừa chưa biến chứng, liểu thường dùng lá 400 mg mỗi 12
giờ. trong 7 - 14 ngây.
Để điểu trị bệnh lặn niệu đạo chưa biến chứng ở nam, nữ vả các bệnh lậu hậu môn - trực trảng và nội mạc cổ tử
cung ở phụ nữ: Dùng 1 1iểu duy nhất 200 mg Cefpodoxim. tiếp theo 1ă điều trị bằng doxycyclin uống đế để phòng
có cả nhiễm Chlamydia.
Trẻ em:
Vì dạng bâo chế của thuốc lá viên nang. nên chỉ phù hợp dùng khi trẻ có thể uống được nguyên viên thuốc .
Để điểu trị viêm tai giữa cấp ở trẻ em từ 5 tuổi đến 12 tuổi, dùng liền 5 mglkg (tối đa 200 mg) Cefpodoxim mỗi 12
giờ, hoặc 10 mglkg (tối đa 400 mg) ngảy một lẫn, trong 10 ngây. Để điểu trị viêm phế quảnlviêm amidan thể nhẹ
vã vừa ở trẻ em 3 tuổi đến 12 tuổi, liễu thường dùng lá s mg/kg (tối đa 100 mg) mỗi 12 giờ, trong 5 - 10 ngãy.
Liều cho người suy thận:
Phãi giảm tùy theo mức độ suy thận. Đối với người bệnh có độ Lhanh thải creatinin ít hơn 30 m1/ phút. vả không
thẩm tách máu. 1iểu thường dùng. cho cách nhau cứ 24 giờ một lẩn. Người bệnh đang thẩm tách máu, uống 1iểu
thường dùng 3 lẩn/tuẫn. Ặ1/
cách dùng: Uống nguyên viên thuốc. ,,…—\
Chống chỉ định:
Không được dùng Cefpodoxim cho những người bệnh bị dị ứng với các cephalosporin và người bị rối loạn chuyển )NG TY
hóa porphyrin. "H'Ễ MHỬL
jịfhân trgng: .’iẢfflÁi
Trước khi bất đẫn điều trị bầng Cefpodoxim. phải điểu tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin,
penicillin hoặc thuốc khác. ỉHẾ
Cần sữ dụng thận ưọng đối với những người mẫn cảm với penicil1in, thiểu năng thận và người có thai hoặc đang có
cho con bú.
Thời lg` mgag thai: Chưa có tâi lỉệu năo nói đến việc sử dụng Cefpodoxim Irong thời gian mang Khai. Tuy vậy các
cephalosporin ihường được coi như an toân khi sử dụng cho người mang thai.
Ịlg_ặí @ cho con hú: Cefpodoxim được tiết qua sữa mẹ với nổng độ thấp. Mặc dù nổng dộ thấp nhưng vẫn có 3
vấn đề sẽ xây ra đôi vdi trẻ em bú sữa có Cefpodoxim: Rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột tác dụng trực tiểp đến cơ …_Ì
thể trẻ vã kếtquả nuôi cấy vi khuấn sẽ sai nếu phái lăm kháng sinh để khi có sốt.
4 M hưởng khi Léi xe vả vận hg`nh máỵ mg'g; Vì thuốc có thể gây chóng mặt. hoa măt nên cẳn thận trọng khi sử
dụng thuốc cho người lái xe vã vận hảnh máy móc.
Tưgg tác thuốc: Hấp thu Cefpodoxim giâm khi có chất chông acid vì vậy tránh dùng Cefpodoxim cùng với chat
chống acid.
Tậg dụng phu
Thưởng gặp. ADR > Il100
Tiêu hóa: Buổn nôn, nôn, ĩa chảy, đau bụng.
Chung: Đau đẩu.
Phân ứng dị ứng: Phát ban, nổi măy đay. ngửa.
í: gãp. mooo < ADR < moo
Phản ứng dị ứng: Phân ứng như bệnh huyết thanh với phát ban. sốt vã đau khớp và phản ứng phản vệ.
Da: Ban đỏ da dạng.
Gan: Rối loạn enzym gan. viêm gan vã văng da ứ mật tạm thời.
Hiểm gặp, ADR < mooo
Máu: Tảng bạch cẩu ưa eosin, rối loạn về máu.
Thận: Viêm thận kẻ có hổi phục.
Thẩn kinh trung ương: Tăng hoạt động, bị kích động. khó ngù. lũ lẫn. tãng trương lực vã chóng mặt hoa mắt.
Hướng dẫn cách xử trí ADR : Ngừng điểu ưị bằng Cefpodoxim.
T hông bảo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
du =- Ợ'W J'
li ch xử trí:
Quá liều đối với Cefpodoxim chưa được báo câo. Triệu chứng do dùng thuốc quá liền có thể gốm có buổn nôn.
nôn, đau thượng vị vả đi tiêu chây. Trong trường hợp có phản ứng nhiễm độc nặng nề do dùng quá liều. thẩm phân
máu hay thẩm phân phúc mạc có thể giũp loại bỏ Cefpodoxim ra khỏi cơ thể, đặc biệt khi chức năng thận bị suy
giâm.
“Mbãy : Hộp 3vĩ x 10 viên.
Tieu ehuạ : Tiêu chuẩn cơ sớ.
Han_dùng : 36 tháng kể'từ ngăy sân xuất.
Bảo quãn : Bảo quản thuốc ở nơi khô. thoáng. nhiệt độ dưới 30°C. tránh ánh sáng.
Đểthuốcxatđmtaytrẽ em.
Nhã sẳn xuất—
C0ng Ty TNHH US Pharma USA
Lô BI - 10, Đường D2. Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam.
Mọi thắc mấc vã thông tin chi tỉết, xin líên hệ về sốđíện thoại 08 37908860
PHÓ cục TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng